Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
146:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
  • 新标点和合本 - 我一生要赞美耶和华! 我还活的时候要歌颂我的 神!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我一生要赞美耶和华! 我还活着的时候要歌颂我的上帝!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我一生要赞美耶和华! 我还活着的时候要歌颂我的 神!
  • 当代译本 - 我要一生赞美耶和华, 我一息尚存都要歌颂祂。
  • 圣经新译本 - 我还活着的时候,我要赞美耶和华; 我还在世上的时候,我要歌颂我的 神。
  • 中文标准译本 - 我一生都要赞美耶和华; 我还活着的时候,要歌颂我的神。
  • 现代标点和合本 - 我一生要赞美耶和华, 我还活的时候要歌颂我的神。
  • 和合本(拼音版) - 我一生要赞美耶和华。 我还活的时候,要歌颂我的上帝。
  • New International Version - I will praise the Lord all my life; I will sing praise to my God as long as I live.
  • New International Reader's Version - I will praise the Lord all my life. I will sing praise to my God as long as I live.
  • English Standard Version - I will praise the Lord as long as I live; I will sing praises to my God while I have my being.
  • New Living Translation - I will praise the Lord as long as I live. I will sing praises to my God with my dying breath.
  • Christian Standard Bible - I will praise the Lord all my life; I will sing to my God as long as I live.
  • New American Standard Bible - I will praise the Lord while I live; I will sing praises to my God while I have my being.
  • New King James Version - While I live I will praise the Lord; I will sing praises to my God while I have my being.
  • Amplified Bible - While I live I will praise the Lord; I will sing praises to my God as long as I live.
  • American Standard Version - While I live will I praise Jehovah: I will sing praises unto my God while I have any being.
  • King James Version - While I live will I praise the Lord: I will sing praises unto my God while I have any being.
  • New English Translation - I will praise the Lord as long as I live! I will sing praises to my God as long as I exist!
  • World English Bible - While I live, I will praise Yahweh. I will sing praises to my God as long as I exist.
  • 新標點和合本 - 我一生要讚美耶和華! 我還活的時候要歌頌我的神!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我一生要讚美耶和華! 我還活着的時候要歌頌我的上帝!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我一生要讚美耶和華! 我還活着的時候要歌頌我的 神!
  • 當代譯本 - 我要一生讚美耶和華, 我一息尚存都要歌頌祂。
  • 聖經新譯本 - 我還活著的時候,我要讚美耶和華; 我還在世上的時候,我要歌頌我的 神。
  • 呂振中譯本 - 儘我活着的時候、我總要頌讚永恆主; 我還存在時總要唱揚我的上帝。
  • 中文標準譯本 - 我一生都要讚美耶和華; 我還活著的時候,要歌頌我的神。
  • 現代標點和合本 - 我一生要讚美耶和華, 我還活的時候要歌頌我的神。
  • 文理和合譯本 - 我畢生頌美耶和華、我命尚在、必歌頌我上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華兮、我尚生存、必謳歌頌讚兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我生存之時、必頌揚主、歌頌我天主、至於終身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一息苟尚存。諷詠宜不輟。一日有生命。恆誦主之德。
  • Nueva Versión Internacional - Alabaré al Señor toda mi vida; mientras haya aliento en mí, cantaré salmos a mi Dios.
  • 현대인의 성경 - 내가 살아 있는 동안 여호와를 찬양하며 내 평생에 하나님을 찬송하리라.
  • Новый Русский Перевод - Господь отстраивает Иерусалим, собирает изгнанников Израиля.
  • Восточный перевод - Вечный отстраивает Иерусалим, собирает изгнанников Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный отстраивает Иерусалим, собирает изгнанников Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный отстраивает Иерусалим, собирает изгнанников Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je veux louer l’Eternel ╵tant que je vivrai, je célébrerai ╵mon Dieu en musique ╵tout au long ╵de mon existence.
  • リビングバイブル - 私は一生涯、主を賛美し、 生きているかぎり、私の神に賛美の歌を歌います。
  • Nova Versão Internacional - Louvarei o Senhor por toda a minha vida; cantarei louvores ao meu Deus enquanto eu viver.
  • Hoffnung für alle - ja, ich will ihn loben, solange ich bin! Zur Ehre meines Gottes will ich singen mein Leben lang.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดชีวิต ข้าพเจ้าจะร้องเพลงสรรเสริญพระเจ้าของข้าพเจ้าตราบเท่าที่ยังมีชีวิตอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไป​ชั่วชีวิต ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ตราบ​ที่​มี​ชีวิต​อยู่
交叉引用
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 104:33 - Con sẽ ca ngợi Chúa suốt đời con. Con sẽ chúc tụng Đức Chúa Trời con mãi mãi!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
  • 新标点和合本 - 我一生要赞美耶和华! 我还活的时候要歌颂我的 神!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我一生要赞美耶和华! 我还活着的时候要歌颂我的上帝!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我一生要赞美耶和华! 我还活着的时候要歌颂我的 神!
  • 当代译本 - 我要一生赞美耶和华, 我一息尚存都要歌颂祂。
  • 圣经新译本 - 我还活着的时候,我要赞美耶和华; 我还在世上的时候,我要歌颂我的 神。
  • 中文标准译本 - 我一生都要赞美耶和华; 我还活着的时候,要歌颂我的神。
  • 现代标点和合本 - 我一生要赞美耶和华, 我还活的时候要歌颂我的神。
  • 和合本(拼音版) - 我一生要赞美耶和华。 我还活的时候,要歌颂我的上帝。
  • New International Version - I will praise the Lord all my life; I will sing praise to my God as long as I live.
  • New International Reader's Version - I will praise the Lord all my life. I will sing praise to my God as long as I live.
  • English Standard Version - I will praise the Lord as long as I live; I will sing praises to my God while I have my being.
  • New Living Translation - I will praise the Lord as long as I live. I will sing praises to my God with my dying breath.
  • Christian Standard Bible - I will praise the Lord all my life; I will sing to my God as long as I live.
  • New American Standard Bible - I will praise the Lord while I live; I will sing praises to my God while I have my being.
  • New King James Version - While I live I will praise the Lord; I will sing praises to my God while I have my being.
  • Amplified Bible - While I live I will praise the Lord; I will sing praises to my God as long as I live.
  • American Standard Version - While I live will I praise Jehovah: I will sing praises unto my God while I have any being.
  • King James Version - While I live will I praise the Lord: I will sing praises unto my God while I have any being.
  • New English Translation - I will praise the Lord as long as I live! I will sing praises to my God as long as I exist!
  • World English Bible - While I live, I will praise Yahweh. I will sing praises to my God as long as I exist.
  • 新標點和合本 - 我一生要讚美耶和華! 我還活的時候要歌頌我的神!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我一生要讚美耶和華! 我還活着的時候要歌頌我的上帝!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我一生要讚美耶和華! 我還活着的時候要歌頌我的 神!
  • 當代譯本 - 我要一生讚美耶和華, 我一息尚存都要歌頌祂。
  • 聖經新譯本 - 我還活著的時候,我要讚美耶和華; 我還在世上的時候,我要歌頌我的 神。
  • 呂振中譯本 - 儘我活着的時候、我總要頌讚永恆主; 我還存在時總要唱揚我的上帝。
  • 中文標準譯本 - 我一生都要讚美耶和華; 我還活著的時候,要歌頌我的神。
  • 現代標點和合本 - 我一生要讚美耶和華, 我還活的時候要歌頌我的神。
  • 文理和合譯本 - 我畢生頌美耶和華、我命尚在、必歌頌我上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華兮、我尚生存、必謳歌頌讚兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我生存之時、必頌揚主、歌頌我天主、至於終身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一息苟尚存。諷詠宜不輟。一日有生命。恆誦主之德。
  • Nueva Versión Internacional - Alabaré al Señor toda mi vida; mientras haya aliento en mí, cantaré salmos a mi Dios.
  • 현대인의 성경 - 내가 살아 있는 동안 여호와를 찬양하며 내 평생에 하나님을 찬송하리라.
  • Новый Русский Перевод - Господь отстраивает Иерусалим, собирает изгнанников Израиля.
  • Восточный перевод - Вечный отстраивает Иерусалим, собирает изгнанников Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный отстраивает Иерусалим, собирает изгнанников Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный отстраивает Иерусалим, собирает изгнанников Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je veux louer l’Eternel ╵tant que je vivrai, je célébrerai ╵mon Dieu en musique ╵tout au long ╵de mon existence.
  • リビングバイブル - 私は一生涯、主を賛美し、 生きているかぎり、私の神に賛美の歌を歌います。
  • Nova Versão Internacional - Louvarei o Senhor por toda a minha vida; cantarei louvores ao meu Deus enquanto eu viver.
  • Hoffnung für alle - ja, ich will ihn loben, solange ich bin! Zur Ehre meines Gottes will ich singen mein Leben lang.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดชีวิต ข้าพเจ้าจะร้องเพลงสรรเสริญพระเจ้าของข้าพเจ้าตราบเท่าที่ยังมีชีวิตอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไป​ชั่วชีวิต ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ตราบ​ที่​มี​ชีวิต​อยู่
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 104:33 - Con sẽ ca ngợi Chúa suốt đời con. Con sẽ chúc tụng Đức Chúa Trời con mãi mãi!
圣经
资源
计划
奉献