逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
- 新标点和合本 - 耶和华保护一切爱他的人, 却要灭绝一切的恶人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华保护凡爱他的人, 却要灭绝所有的恶人。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华保护凡爱他的人, 却要灭绝所有的恶人。
- 当代译本 - 耶和华保护所有爱祂的人, 毁灭一切恶人。
- 圣经新译本 - 耶和华保护所有爱他的人, 却要消灭所有恶人。
- 中文标准译本 - 耶和华保守所有爱他的人, 却要除灭所有的恶人。
- 现代标点和合本 - 耶和华保护一切爱他的人, 却要灭绝一切的恶人。
- 和合本(拼音版) - 耶和华保护一切爱他的人, 却要灭绝一切的恶人。
- New International Version - The Lord watches over all who love him, but all the wicked he will destroy.
- New International Reader's Version - The Lord watches over all those who love him. But he will destroy all sinful people.
- English Standard Version - The Lord preserves all who love him, but all the wicked he will destroy.
- New Living Translation - The Lord protects all those who love him, but he destroys the wicked.
- The Message - God sticks by all who love him, but it’s all over for those who don’t.
- Christian Standard Bible - The Lord guards all those who love him, but he destroys all the wicked.
- New American Standard Bible - The Lord watches over all who love Him, But He will destroy all the wicked.
- New King James Version - The Lord preserves all who love Him, But all the wicked He will destroy.
- Amplified Bible - The Lord keeps all who love Him, But all the wicked He will destroy.
- American Standard Version - Jehovah preserveth all them that love him; But all the wicked will he destroy.
- King James Version - The Lord preserveth all them that love him: but all the wicked will he destroy.
- New English Translation - The Lord protects those who love him, but he destroys all the wicked.
- World English Bible - Yahweh preserves all those who love him, but he will destroy all the wicked.
- 新標點和合本 - 耶和華保護一切愛他的人, 卻要滅絕一切的惡人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華保護凡愛他的人, 卻要滅絕所有的惡人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華保護凡愛他的人, 卻要滅絕所有的惡人。
- 當代譯本 - 耶和華保護所有愛祂的人, 毀滅一切惡人。
- 聖經新譯本 - 耶和華保護所有愛他的人, 卻要消滅所有惡人。
- 呂振中譯本 - 永恆主保護一切愛他的人; 一切惡人、他卻要剿滅。
- 中文標準譯本 - 耶和華保守所有愛他的人, 卻要除滅所有的惡人。
- 現代標點和合本 - 耶和華保護一切愛他的人, 卻要滅絕一切的惡人。
- 文理和合譯本 - 凡愛耶和華者、必保佑之、惟彼惡人、則滅絕之兮、
- 文理委辦譯本 - 敬愛爾者、必蒙護佑、作惡不已者、爾必滅之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬愛主者、主皆保護、惟彼惡人、主悉翦滅、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 逆主必受誅。順主靡不昌。
- Nueva Versión Internacional - El Señor cuida a todos los que lo aman, pero aniquilará a todos los impíos. Tav
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 자기를 사랑하는 모든 자를 보호하시고 악인들은 다 멸하실 것이다.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel garde tous ceux qui l’aiment, mais il détruira tous les méchants.
- リビングバイブル - 主を慕う人はみな守られ、悪者どもは滅ぼされます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor cuida de todos os que o amam, mas a todos os ímpios destruirá.
- Hoffnung für alle - Der Herr bewahrt alle, die ihn lieben, aber wer mit ihm nichts zu tun haben will, den lässt er umkommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพิทักษ์รักษาคนทั้งปวงที่รักพระองค์ แต่จะทรงทำลายบรรดาคนชั่วทั้งปวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าคุ้มครองทุกคนที่รักพระองค์ แต่ใครก็ตามที่ชั่วร้าย พระองค์จะทำให้เขาพินาศ
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
- Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 31:23 - Các người thánh, hãy yêu mến Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa Hằng Hữu bảo vệ người trung tín với Ngài, nhưng phạt nặng người tự kiêu cao ngạo.
- Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
- Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.