逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
- 新标点和合本 - 他是我慈爱的主,我的山寨, 我的高台,我的救主, 我的盾牌,是我所投靠的; 他使我的百姓服在我以下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他是我慈爱的主、我的山寨、 我的碉堡、我的救主、 我的盾牌,是我所投靠的。 他使我的百姓 服在我以下。
- 和合本2010(神版-简体) - 他是我慈爱的主、我的山寨、 我的碉堡、我的救主、 我的盾牌,是我所投靠的。 他使我的百姓 服在我以下。
- 当代译本 - 祂是我慈爱的上帝, 我的堡垒,我的避难所, 我的拯救者,我的盾牌, 我投靠祂。 祂使列国臣服于我。
- 圣经新译本 - 他是我慈爱的 神、我的堡垒、 我的高台、我的救主、 我的盾牌、我所投靠的, 他使我的人民服在我以下。
- 中文标准译本 - 他是我慈爱的主 , 我的要塞、我的庇护所, 我的救主、我的盾牌, 是我所投靠的; 他使我的子民降服在我之下。
- 现代标点和合本 - 他是我慈爱的主,我的山寨, 我的高台,我的救主, 我的盾牌,是我所投靠的, 他使我的百姓服在我以下。
- 和合本(拼音版) - 他是我慈爱的主,我的山寨, 我的高台,我的救主, 我的盾牌,是我所投靠的; 他使我的百姓服在我以下。
- New International Version - He is my loving God and my fortress, my stronghold and my deliverer, my shield, in whom I take refuge, who subdues peoples under me.
- New International Reader's Version - He is my loving God and is like a fort to me. He is my place of safety and the God who saves me. He is like a shield that keeps me safe. He brings nations under my control.
- English Standard Version - he is my steadfast love and my fortress, my stronghold and my deliverer, my shield and he in whom I take refuge, who subdues peoples under me.
- New Living Translation - He is my loving ally and my fortress, my tower of safety, my rescuer. He is my shield, and I take refuge in him. He makes the nations submit to me.
- Christian Standard Bible - He is my faithful love and my fortress, my stronghold and my deliverer. He is my shield, and I take refuge in him; he subdues my people under me.
- New American Standard Bible - My faithfulness and my fortress, My stronghold and my savior, My shield and He in whom I take refuge, Who subdues my people under me.
- New King James Version - My lovingkindness and my fortress, My high tower and my deliverer, My shield and the One in whom I take refuge, Who subdues my people under me.
- Amplified Bible - My [steadfast] lovingkindness and my fortress, My high tower and my rescuer, My shield and He in whom I take refuge, Who subdues my people under me.
- American Standard Version - My lovingkindness, and my fortress, My high tower, and my deliverer; My shield, and he in whom I take refuge; Who subdueth my people under me.
- King James Version - My goodness, and my fortress; my high tower, and my deliverer; my shield, and he in whom I trust; who subdueth my people under me.
- New English Translation - who loves me and is my stronghold, my refuge and my deliverer, my shield and the one in whom I take shelter, who makes nations submit to me.
- World English Bible - my loving kindness, my fortress, my high tower, my deliverer, my shield, and he in whom I take refuge, who subdues my people under me.
- 新標點和合本 - 他是我慈愛的主,我的山寨, 我的高臺,我的救主, 我的盾牌,是我所投靠的; 他使我的百姓服在我以下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他是我慈愛的主、我的山寨、 我的碉堡、我的救主、 我的盾牌,是我所投靠的。 他使我的百姓 服在我以下。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他是我慈愛的主、我的山寨、 我的碉堡、我的救主、 我的盾牌,是我所投靠的。 他使我的百姓 服在我以下。
- 當代譯本 - 祂是我慈愛的上帝, 我的堡壘,我的避難所, 我的拯救者,我的盾牌, 我投靠祂。 祂使列國臣服於我。
- 聖經新譯本 - 他是我慈愛的 神、我的堡壘、 我的高臺、我的救主、 我的盾牌、我所投靠的, 他使我的人民服在我以下。
- 呂振中譯本 - 他是 我的磐石 我的營寨、 我的高壘、我的解救者、 我的盾牌、我避難於他裏面的; 那使萬族之民 都服於我以下的。
- 中文標準譯本 - 他是我慈愛的主 , 我的要塞、我的庇護所, 我的救主、我的盾牌, 是我所投靠的; 他使我的子民降服在我之下。
- 現代標點和合本 - 他是我慈愛的主,我的山寨, 我的高臺,我的救主, 我的盾牌,是我所投靠的, 他使我的百姓服在我以下。
- 文理和合譯本 - 為我慈惠、我保障、我高臺、我救者、我干盾、我所託庇、使我民服於我兮、
- 文理委辦譯本 - 爾施恩於我、範衛我手、援我如高峻之臺、如護我之盾、使我勝敵、我恆賴爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主施恩於我、護庇我如保障、如鞏固之城、解救我、護衛我如盾、我惟倚賴主、主使我民 我民或作列邦 服於我下、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主是我恩保。主是仁惠淵。敵樓兼寶塔。吾身賴以全。吾邦承主佑。上下咸相安。
- Nueva Versión Internacional - Él es mi Dios amoroso, mi amparo, mi más alto escondite, mi libertador, mi escudo, en quien me refugio. Él es quien pone los pueblos a mis pies.
- 현대인의 성경 - 여호와는 나를 사랑하는 하나님이시며 나의 요새시요 나를 보호하고 구하시는 분이시며 내 방패와 피난처가 되시는 분이시다. 그가 내 백성을 나에게 복종시키시는구나.
- Новый Русский Перевод - Каждый день я буду славить Тебя и восхвалять Твое имя вечно.
- Восточный перевод - Каждый день я буду славить Тебя и восхвалять Твоё имя вечно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый день я буду славить Тебя и восхвалять Твоё имя вечно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый день я буду славить Тебя и восхвалять Твоё имя вечно.
- La Bible du Semeur 2015 - Il me témoigne son amour, ╵il est ma forteresse et mon refuge : ╵c’est lui qui me libère. Il est mon bouclier ╵où je trouve un abri, il me soumet mon peuple .
- リビングバイブル - いつも恵み深く、愛を注いでくださる主は、 私の要塞であり、びくともしないやぐらです。 私を救ってくださる神は、 盾となって立ちはだかってくださいます。 こうして、神は 民を私に服従させてくださるのです。
- Nova Versão Internacional - Ele é o meu aliado fiel, a minha fortaleza, a minha torre de proteção e o meu libertador; é o meu escudo, aquele em quem me refugio. Ele subjuga a mim os povos .
- Hoffnung für alle - Wie gut ist Gott zu mir! Er ist meine Festung, meine Burg auf unbezwingbarer Höhe, mein Erretter und mein Schild, der mich vor Bösem bewahrt. Er hat mich zum Herrscher über mein Volk gemacht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าผู้ทรงเปี่ยมด้วยความรักและเป็นป้อมปราการของข้าพเจ้า เป็นที่มั่นและเป็นผู้ช่วยกู้ของข้าพเจ้า เป็นโล่ของข้าพเจ้า ผู้ซึ่งข้าพเจ้าเข้าไปลี้ภัย ผู้ทรงสยบชนชาติต่างๆ ไว้ใต้อำนาจของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เป็นความรักอันมั่นคงและป้อมปราการ เป็นหลักยึดอันมั่นคงและผู้ช่วยให้พ้นภัย เป็นโล่ป้องกันภัย และเป็นที่พึ่งพิงของข้าพเจ้า พระองค์ทำให้ชนชาติของข้าพเจ้าสยบต่อข้าพเจ้า
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 22:40 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
- 2 Sa-mu-ên 22:41 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy. Bọn ghét tôi bị đánh tan hoang.
- 2 Sa-mu-ên 22:42 - Chúng van xin, không ai tiếp cứu. Chúng kêu cầu, Chúa có nghe chăng?
- 2 Sa-mu-ên 22:43 - Tôi nghiền chúng ra như cám bụi; ném chúng như bùn đất ngoài đồng.
- 2 Sa-mu-ên 22:44 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
- 2 Sa-mu-ên 22:45 - Tôi ra lệnh, chúng theo răm rắp; người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
- 2 Sa-mu-ên 22:46 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
- 2 Sa-mu-ên 22:47 - Chúa Hằng Hữu trường tồn bất biến! Vầng Đá muôn đời được ca vang! Duy Đức Chúa Trời ra tay cứu rỗi, một mình Ngài là Đấng Chân Quang!
- 2 Sa-mu-ên 22:48 - Chúa công minh báo oán ban ơn; Ngài bắt các dân thần phục tôi.
- Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- Thi Thiên 84:9 - Lạy Đức Chúa Trời, là tấm khiên che chở. Xin cúi nhìn gương mặt người Chúa xức dầu.
- 2 Sa-mu-ên 22:2 - “Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi;
- 2 Sa-mu-ên 22:3 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Chúa là tấm khiên, là sừng cứu tôi. Lạy Đấng che chở tôi! Chính Ngài giải cứu tôi khỏi cơn hung bạo.
- Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.
- Thi Thiên 59:9 - Chúa là sức mạnh con; con trông đợi Ngài giải cứu, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là pháo đài kiên cố.
- Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.