Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
144:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
  • 新标点和合本 - 我们的仓盈满,能出各样的粮食; 我们的羊在田间孳生千万。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的仓盈满,能供应各种粮食; 我们的羊在田野孳生千万。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的仓盈满,能供应各种粮食; 我们的羊在田野孳生千万。
  • 当代译本 - 愿我们的仓库堆满各样谷物, 我们的羊在田野多多繁衍, 成千上万。
  • 圣经新译本 - 愿我们的仓库满溢, 各种 粮食不缺; 愿我们牧场上的羊群,孳生千万。
  • 中文标准译本 - 我们的仓库满满, 供应各样的物产; 我们的羊群成千上万, 在我们的田野中繁衍。
  • 现代标点和合本 - 我们的仓盈满,能出各样的粮食, 我们的羊在田间孳生千万。
  • 和合本(拼音版) - 我们的仓盈满,能出各样的粮食; 我们的羊在田间孳生千万。
  • New International Version - Our barns will be filled with every kind of provision. Our sheep will increase by thousands, by tens of thousands in our fields;
  • New International Reader's Version - Our storerooms will be filled with every kind of food. The sheep in our fields will increase by thousands. They will increase by tens of thousands.
  • English Standard Version - may our granaries be full, providing all kinds of produce; may our sheep bring forth thousands and ten thousands in our fields;
  • New Living Translation - May our barns be filled with crops of every kind. May the flocks in our fields multiply by the thousands, even tens of thousands,
  • Christian Standard Bible - Our storehouses will be full, supplying all kinds of produce; our flocks will increase by thousands and tens of thousands in our open fields.
  • New American Standard Bible - Our granaries are full, providing every kind of produce, And our flocks deliver thousands and ten thousands in our fields;
  • New King James Version - That our barns may be full, Supplying all kinds of produce; That our sheep may bring forth thousands And ten thousands in our fields;
  • Amplified Bible - Let our barns be full, supplying every kind of produce, And our flocks bring forth thousands and ten thousands in our fields;
  • American Standard Version - When our garners are full, affording all manner of store, And our sheep bring forth thousands and ten thousands in our fields;
  • King James Version - That our garners may be full, affording all manner of store: that our sheep may bring forth thousands and ten thousands in our streets:
  • New English Translation - Our storehouses will be full, providing all kinds of food. Our sheep will multiply by the thousands and fill our pastures.
  • World English Bible - Our barns are full, filled with all kinds of provision. Our sheep produce thousands and ten thousands in our fields.
  • 新標點和合本 - 我們的倉盈滿,能出各樣的糧食; 我們的羊在田間孳生千萬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的倉盈滿,能供應各種糧食; 我們的羊在田野孳生千萬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的倉盈滿,能供應各種糧食; 我們的羊在田野孳生千萬。
  • 當代譯本 - 願我們的倉庫堆滿各樣穀物, 我們的羊在田野多多繁衍, 成千上萬。
  • 聖經新譯本 - 願我們的倉庫滿溢, 各種 糧食不缺; 願我們牧場上的羊群,孳生千萬。
  • 呂振中譯本 - 我們的倉盈滿, 能作種種供應; 我們的羊在我們野外, 就有數千數萬。
  • 中文標準譯本 - 我們的倉庫滿滿, 供應各樣的物產; 我們的羊群成千上萬, 在我們的田野中繁衍。
  • 現代標點和合本 - 我們的倉盈滿,能出各樣的糧食, 我們的羊在田間孳生千萬。
  • 文理和合譯本 - 我倉豐盈、可發百穀、我羊在野、孳息萬千、
  • 文理委辦譯本 - 使我倉箱、五穀豐盈、使我群羊、生育眾多、或千或萬、在郊在野兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我倉庫豐盈、百穀充足、使我羊群在我郊野、孳生千萬、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倉廩盈欲溢。百穀有餘貯。牛羊滋蕃息。芸芸不知數。
  • Nueva Versión Internacional - Que nuestros graneros se llenen con provisiones de toda especie. Que nuestros rebaños aumenten por millares, por decenas de millares en nuestros campos.
  • 현대인의 성경 - 우리 창고에는 온갖 곡식이 가득하며 우리 양은 들에서 천 마리 만 마리로 불어나고
  • Новый Русский Перевод - Твое царство – вечное, и Твое правление – на все поколения. Господь верен Своим обещаниям и милостив во всех Своих делах.
  • Восточный перевод - Твоё Царство – вечное, и Твоё правление – на все поколения. Вечный верен Своим обещаниям и милостив ко всем Своим творениям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твоё Царство – вечное, и Твоё правление – на все поколения. Вечный верен Своим обещаниям и милостив ко всем Своим творениям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твоё Царство – вечное, и Твоё правление – на все поколения. Вечный верен Своим обещаниям и милостив ко всем Своим творениям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que nos greniers soient pleins de biens de toutes sortes, que le petit bétail ╵se compte par milliers, oui, par dix milliers même : ╵qu’il couvre nos campagnes !
  • Nova Versão Internacional - Os nossos celeiros estarão cheios das mais variadas provisões. Os nossos rebanhos se multiplicarão aos milhares, às dezenas de milhares em nossos campos;
  • Hoffnung für alle - Unsere Vorratskammern sind dann randvoll, gefüllt mit den unterschiedlichsten Speisen. Unsere Schafe und Ziegen auf den Weiden werfen Tausende von Lämmern,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยุ้งฉางของเราจะมีธัญญาหารทุกชนิด เต็มบริบูรณ์ ฝูงแกะของเราจะเพิ่มขึ้น นับพันนับหมื่นในทุ่งหญ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ยุ้ง​ฉาง​ของ​เรา​เต็มปรี่ มี​อาหาร​ทุก​ชนิด​เตรียม​ไว้​อย่าง​พร้อมพรั่ง ฝูง​แกะ​ของ​พวก​เรา​ตก​ลูก​เป็น​พัน​เป็น​หมื่น​ตัว ภาย​ใน​เขต​ทุ่ง​ของ​เรา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 26:10 - Thóc lúa mùa trước ăn chưa hết, đã phải dẹp chỗ cho hoa màu mùa sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Lu-ca 12:16 - Và Chúa kể câu chuyện: “Người giàu kia trúng mùa, thu hoạch hoa lợi dư dật.
  • Lu-ca 12:17 - Kho lúa quá đầy, không còn chỗ chứa thêm, ông phải suy tính mãi.
  • Lu-ca 12:18 - Cuối cùng, ông quyết định: ‘Được rồi, ta sẽ phá nhà kho cũ, xây kho mới lớn hơn. Như thế, sẽ có đủ chỗ chứa tất cả lúa, và hoa lợi.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 107:37 - Họ gieo giống trong ruộng và trồng nho, rồi bội thu mùa màng gặt hái.
  • Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
  • Sáng Thế Ký 30:29 - Gia-cốp đáp: “Cậu đã biết cháu làm việc trung tín và tận tâm phục vụ cậu bao nhiêu năm nay. Các bầy gia súc của cậu gia tăng nhanh chóng.
  • Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
  • Sáng Thế Ký 30:31 - La-ban lại hỏi: “Cháu đòi lương hướng bao nhiêu?” Gia-cốp đáp: “Nếu cậu chấp thuận điều này, cháu sẽ trở lại làm việc cho cậu.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:14 - Ít-ra-ên sẽ được phước hơn mọi dân tộc khác. Trong dân, sẽ không có ai son sẻ, và cho đến gia súc cũng vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
  • 新标点和合本 - 我们的仓盈满,能出各样的粮食; 我们的羊在田间孳生千万。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的仓盈满,能供应各种粮食; 我们的羊在田野孳生千万。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的仓盈满,能供应各种粮食; 我们的羊在田野孳生千万。
  • 当代译本 - 愿我们的仓库堆满各样谷物, 我们的羊在田野多多繁衍, 成千上万。
  • 圣经新译本 - 愿我们的仓库满溢, 各种 粮食不缺; 愿我们牧场上的羊群,孳生千万。
  • 中文标准译本 - 我们的仓库满满, 供应各样的物产; 我们的羊群成千上万, 在我们的田野中繁衍。
  • 现代标点和合本 - 我们的仓盈满,能出各样的粮食, 我们的羊在田间孳生千万。
  • 和合本(拼音版) - 我们的仓盈满,能出各样的粮食; 我们的羊在田间孳生千万。
  • New International Version - Our barns will be filled with every kind of provision. Our sheep will increase by thousands, by tens of thousands in our fields;
  • New International Reader's Version - Our storerooms will be filled with every kind of food. The sheep in our fields will increase by thousands. They will increase by tens of thousands.
  • English Standard Version - may our granaries be full, providing all kinds of produce; may our sheep bring forth thousands and ten thousands in our fields;
  • New Living Translation - May our barns be filled with crops of every kind. May the flocks in our fields multiply by the thousands, even tens of thousands,
  • Christian Standard Bible - Our storehouses will be full, supplying all kinds of produce; our flocks will increase by thousands and tens of thousands in our open fields.
  • New American Standard Bible - Our granaries are full, providing every kind of produce, And our flocks deliver thousands and ten thousands in our fields;
  • New King James Version - That our barns may be full, Supplying all kinds of produce; That our sheep may bring forth thousands And ten thousands in our fields;
  • Amplified Bible - Let our barns be full, supplying every kind of produce, And our flocks bring forth thousands and ten thousands in our fields;
  • American Standard Version - When our garners are full, affording all manner of store, And our sheep bring forth thousands and ten thousands in our fields;
  • King James Version - That our garners may be full, affording all manner of store: that our sheep may bring forth thousands and ten thousands in our streets:
  • New English Translation - Our storehouses will be full, providing all kinds of food. Our sheep will multiply by the thousands and fill our pastures.
  • World English Bible - Our barns are full, filled with all kinds of provision. Our sheep produce thousands and ten thousands in our fields.
  • 新標點和合本 - 我們的倉盈滿,能出各樣的糧食; 我們的羊在田間孳生千萬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的倉盈滿,能供應各種糧食; 我們的羊在田野孳生千萬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的倉盈滿,能供應各種糧食; 我們的羊在田野孳生千萬。
  • 當代譯本 - 願我們的倉庫堆滿各樣穀物, 我們的羊在田野多多繁衍, 成千上萬。
  • 聖經新譯本 - 願我們的倉庫滿溢, 各種 糧食不缺; 願我們牧場上的羊群,孳生千萬。
  • 呂振中譯本 - 我們的倉盈滿, 能作種種供應; 我們的羊在我們野外, 就有數千數萬。
  • 中文標準譯本 - 我們的倉庫滿滿, 供應各樣的物產; 我們的羊群成千上萬, 在我們的田野中繁衍。
  • 現代標點和合本 - 我們的倉盈滿,能出各樣的糧食, 我們的羊在田間孳生千萬。
  • 文理和合譯本 - 我倉豐盈、可發百穀、我羊在野、孳息萬千、
  • 文理委辦譯本 - 使我倉箱、五穀豐盈、使我群羊、生育眾多、或千或萬、在郊在野兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我倉庫豐盈、百穀充足、使我羊群在我郊野、孳生千萬、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倉廩盈欲溢。百穀有餘貯。牛羊滋蕃息。芸芸不知數。
  • Nueva Versión Internacional - Que nuestros graneros se llenen con provisiones de toda especie. Que nuestros rebaños aumenten por millares, por decenas de millares en nuestros campos.
  • 현대인의 성경 - 우리 창고에는 온갖 곡식이 가득하며 우리 양은 들에서 천 마리 만 마리로 불어나고
  • Новый Русский Перевод - Твое царство – вечное, и Твое правление – на все поколения. Господь верен Своим обещаниям и милостив во всех Своих делах.
  • Восточный перевод - Твоё Царство – вечное, и Твоё правление – на все поколения. Вечный верен Своим обещаниям и милостив ко всем Своим творениям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твоё Царство – вечное, и Твоё правление – на все поколения. Вечный верен Своим обещаниям и милостив ко всем Своим творениям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твоё Царство – вечное, и Твоё правление – на все поколения. Вечный верен Своим обещаниям и милостив ко всем Своим творениям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que nos greniers soient pleins de biens de toutes sortes, que le petit bétail ╵se compte par milliers, oui, par dix milliers même : ╵qu’il couvre nos campagnes !
  • Nova Versão Internacional - Os nossos celeiros estarão cheios das mais variadas provisões. Os nossos rebanhos se multiplicarão aos milhares, às dezenas de milhares em nossos campos;
  • Hoffnung für alle - Unsere Vorratskammern sind dann randvoll, gefüllt mit den unterschiedlichsten Speisen. Unsere Schafe und Ziegen auf den Weiden werfen Tausende von Lämmern,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยุ้งฉางของเราจะมีธัญญาหารทุกชนิด เต็มบริบูรณ์ ฝูงแกะของเราจะเพิ่มขึ้น นับพันนับหมื่นในทุ่งหญ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ยุ้ง​ฉาง​ของ​เรา​เต็มปรี่ มี​อาหาร​ทุก​ชนิด​เตรียม​ไว้​อย่าง​พร้อมพรั่ง ฝูง​แกะ​ของ​พวก​เรา​ตก​ลูก​เป็น​พัน​เป็น​หมื่น​ตัว ภาย​ใน​เขต​ทุ่ง​ของ​เรา
  • Lê-vi Ký 26:10 - Thóc lúa mùa trước ăn chưa hết, đã phải dẹp chỗ cho hoa màu mùa sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Lu-ca 12:16 - Và Chúa kể câu chuyện: “Người giàu kia trúng mùa, thu hoạch hoa lợi dư dật.
  • Lu-ca 12:17 - Kho lúa quá đầy, không còn chỗ chứa thêm, ông phải suy tính mãi.
  • Lu-ca 12:18 - Cuối cùng, ông quyết định: ‘Được rồi, ta sẽ phá nhà kho cũ, xây kho mới lớn hơn. Như thế, sẽ có đủ chỗ chứa tất cả lúa, và hoa lợi.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 107:37 - Họ gieo giống trong ruộng và trồng nho, rồi bội thu mùa màng gặt hái.
  • Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
  • Sáng Thế Ký 30:29 - Gia-cốp đáp: “Cậu đã biết cháu làm việc trung tín và tận tâm phục vụ cậu bao nhiêu năm nay. Các bầy gia súc của cậu gia tăng nhanh chóng.
  • Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
  • Sáng Thế Ký 30:31 - La-ban lại hỏi: “Cháu đòi lương hướng bao nhiêu?” Gia-cốp đáp: “Nếu cậu chấp thuận điều này, cháu sẽ trở lại làm việc cho cậu.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:14 - Ít-ra-ên sẽ được phước hơn mọi dân tộc khác. Trong dân, sẽ không có ai son sẻ, và cho đến gia súc cũng vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献