逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
- 新标点和合本 - 求你使我清晨得听你慈爱之言, 因我倚靠你; 求你使我知道当行的路, 因我的心仰望你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使我清晨得听你慈爱的声音, 因我倚靠你; 求你使我知道当走的路, 因我的心仰望你。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你使我清晨得听你慈爱的声音, 因我倚靠你; 求你使我知道当走的路, 因我的心仰望你。
- 当代译本 - 求你让我在清晨就听见你的慈言爱语, 因为我信靠你; 求你指示我当走的路, 因为我的心仰望你。
- 圣经新译本 - 求你使我清晨得闻你的慈爱, 因为我倚靠你。 求你指示我当走的路, 因为我的心仰望你。
- 中文标准译本 - 求你使我在清晨听见你慈爱的声音, 因为我依靠你; 求你使我明白我当走的路, 因为我的灵魂仰望你。
- 现代标点和合本 - 求你使我清晨得听你慈爱之言, 因我倚靠你; 求你使我知道当行的路, 因我的心仰望你。
- 和合本(拼音版) - 求你使我清晨得听你慈爱之言, 因我倚靠你; 求你使我知道当行的路, 因我的心仰望你。
- New International Version - Let the morning bring me word of your unfailing love, for I have put my trust in you. Show me the way I should go, for to you I entrust my life.
- New International Reader's Version - In the morning let me hear about your faithful love, because I’ve put my trust in you. Show me the way I should live, because I trust you with my life.
- English Standard Version - Let me hear in the morning of your steadfast love, for in you I trust. Make me know the way I should go, for to you I lift up my soul.
- New Living Translation - Let me hear of your unfailing love each morning, for I am trusting you. Show me where to walk, for I give myself to you.
- Christian Standard Bible - Let me experience your faithful love in the morning, for I trust in you. Reveal to me the way I should go because I appeal to you.
- New American Standard Bible - Let me hear Your faithfulness in the morning, For I trust in You; Teach me the way in which I should walk; For to You I lift up my soul.
- New King James Version - Cause me to hear Your lovingkindness in the morning, For in You do I trust; Cause me to know the way in which I should walk, For I lift up my soul to You.
- Amplified Bible - Let me hear Your lovingkindness in the morning, For I trust in You. Teach me the way in which I should walk, For I lift up my soul to You.
- American Standard Version - Cause me to hear thy lovingkindness in the morning; For in thee do I trust: Cause me to know the way wherein I should walk; For I lift up my soul unto thee.
- King James Version - Cause me to hear thy lovingkindness in the morning; for in thee do I trust: cause me to know the way wherein I should walk; for I lift up my soul unto thee.
- New English Translation - May I hear about your loyal love in the morning, for I trust in you. Show me the way I should go, because I long for you.
- World English Bible - Cause me to hear your loving kindness in the morning, for I trust in you. Cause me to know the way in which I should walk, for I lift up my soul to you.
- 新標點和合本 - 求你使我清晨得聽你慈愛之言, 因我倚靠你; 求你使我知道當行的路, 因我的心仰望你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使我清晨得聽你慈愛的聲音, 因我倚靠你; 求你使我知道當走的路, 因我的心仰望你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你使我清晨得聽你慈愛的聲音, 因我倚靠你; 求你使我知道當走的路, 因我的心仰望你。
- 當代譯本 - 求你讓我在清晨就聽見你的慈言愛語, 因為我信靠你; 求你指示我當走的路, 因為我的心仰望你。
- 聖經新譯本 - 求你使我清晨得聞你的慈愛, 因為我倚靠你。 求你指示我當走的路, 因為我的心仰望你。
- 呂振中譯本 - 求你使我於早晨飽得 你的堅愛, 因為我倚靠你; 求你使我知道我應當走的路, 因為我的心仰望着你。
- 中文標準譯本 - 求你使我在清晨聽見你慈愛的聲音, 因為我依靠你; 求你使我明白我當走的路, 因為我的靈魂仰望你。
- 現代標點和合本 - 求你使我清晨得聽你慈愛之言, 因我倚靠你; 求你使我知道當行的路, 因我的心仰望你。
- 文理和合譯本 - 我惟爾是恃、俾於清晨得聞慈言、我心仰爾、示我當行之路兮、
- 文理委辦譯本 - 予瞻仰爾、惟爾是望、爾速施恩。示我以當行之途兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我倚賴主、求主使我清晨得聽主之恩言、我心中仰望主、求主指示我以當行之路、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 靜候主好音。長夜豈無曙。一心惟盼主。指我當行路。
- Nueva Versión Internacional - Por la mañana hazme saber de tu gran amor, porque en ti he puesto mi confianza. Señálame el camino que debo seguir, porque a ti elevo mi alma.
- 현대인의 성경 - 매일 아침 주의 사랑의 말씀을 듣게 하소서. 내가 주를 신뢰합니다. 내가 갈 길을 보여 주소서. 내 영혼을 주께 바칩니다.
- Новый Русский Перевод - чьи уста говорят неправду и чья правая рука полна обмана.
- Восточный перевод - которые никогда не говорят правду и лгут, даже когда клянутся, подняв правую руку.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которые никогда не говорят правду и лгут, даже когда клянутся, подняв правую руку.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - которые никогда не говорят правду и лгут, даже когда клянутся, подняв правую руку.
- La Bible du Semeur 2015 - Dès le matin, ╵annonce-moi ╵ta bienveillance, car c’est en toi ╵que j’ai mis ma confiance ! Fais-moi connaître ╵la voie que je dois suivre, car c’est vers toi ╵que je me tourne !
- リビングバイブル - 朝になったら、あなたの恵みを見せてください。 あなたを支えとして生きている私に、 どの道を選ぶべきか教えてください。 私は心の底から祈っているのですから。
- Nova Versão Internacional - Faze-me ouvir do teu amor leal pela manhã, pois em ti confio. Mostra-me o caminho que devo seguir, pois a ti elevo a minha alma.
- Hoffnung für alle - Lass mich schon früh am Morgen erfahren, dass du es gut mit mir meinst, denn ich vertraue dir. Zeige mir, wohin ich gehen soll, denn nach dir sehne ich mich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ข้าพระองค์เห็นความรักมั่นคงของพระองค์ในยามเช้า เพราะข้าพระองค์ไว้วางใจพระองค์ ขอทรงสำแดงทางที่ข้าพระองค์ควรจะไป เพราะข้าพระองค์ทูลอธิษฐานต่อพระองค์จากใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ข้าพเจ้าได้ยินถึงความรักอันมั่นคงของพระองค์ในยามเช้าเถิด เพราะข้าพเจ้าวางใจในพระองค์ โปรดสอนข้าพเจ้าให้ไปในหนทางที่ควรจะไป เพราะจิตวิญญาณข้าพเจ้าอธิษฐานต่อพระองค์
交叉引用
- Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
- Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
- Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
- Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
- Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
- Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
- Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
- Thi Thiên 5:8 - Xin dẫn con theo đường công chính, lạy Chúa Hằng Hữu, vì kẻ thù con lấn lướt con. Xin san bằng đường lối trước mặt con.
- Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
- Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
- Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
- Thi Thiên 86:4 - Xin cho lòng con vui vẻ, lạy Chúa, vì tâm hồn con vươn lên Chúa.
- Thi Thiên 90:14 - Vừa sáng, xin cho chúng con thỏa nguyện với lòng nhân từ Chúa, để cuộc đời còn lại của chúng con mãi hoan ca.
- Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
- Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
- Thi Thiên 59:16 - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
- Thi Thiên 27:11 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin dạy con đường lối Chúa, xin dẫn con vào lối an lành, vì kẻ thù vây quanh chờ đợi con.
- Thi Thiên 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, linh hồn con hướng về Chúa.
- Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
- Thi Thiên 42:8 - Tình thương Chúa Hằng Hữu vẫn phủ con khi ngày đến, và ban đêm, con dâng tiếng ngợi ca Ngài, như lời nguyện cầu Đức Chúa Trời của đời con.
- Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
- Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
- Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
- Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
- Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
- Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
- Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.