Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
143:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • 新标点和合本 - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的 神。 你的灵本为善; 求你引我到平坦之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的上帝; 愿你至善的灵 引我到平坦之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的 神; 愿你至善的灵 引我到平坦之地。
  • 当代译本 - 求你教导我遵行你的旨意, 因为你是我的上帝, 愿你良善的灵引导我走平坦的路。
  • 圣经新译本 - 求你教我遵行你的旨意, 因为你是我的 神; 愿你至善的灵引导我到平坦的地。
  • 中文标准译本 - 求你教导我遵行你的旨意, 因为你是我的神; 愿你美好的灵引导我到平坦之地。
  • 现代标点和合本 - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的神。 你的灵本为善, 求你引我到平坦之地。
  • 和合本(拼音版) - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的上帝。 你的灵本为善, 求你引我到平坦之地。
  • New International Version - Teach me to do your will, for you are my God; may your good Spirit lead me on level ground.
  • New International Reader's Version - Teach me to do what you want, because you are my God. May your good Spirit lead me on a level path.
  • English Standard Version - Teach me to do your will, for you are my God! Let your good Spirit lead me on level ground!
  • New Living Translation - Teach me to do your will, for you are my God. May your gracious Spirit lead me forward on a firm footing.
  • Christian Standard Bible - Teach me to do your will, for you are my God. May your gracious Spirit lead me on level ground.
  • New American Standard Bible - Teach me to do Your will, For You are my God; Let Your good Spirit lead me on level ground.
  • New King James Version - Teach me to do Your will, For You are my God; Your Spirit is good. Lead me in the land of uprightness.
  • Amplified Bible - Teach me to do Your will [so that I may please You], For You are my God; Let Your good Spirit lead me on level ground.
  • American Standard Version - Teach me to do thy will; For thou art my God: Thy Spirit is good; Lead me in the land of uprightness.
  • King James Version - Teach me to do thy will; for thou art my God: thy spirit is good; lead me into the land of uprightness.
  • New English Translation - Teach me to do what pleases you, for you are my God. May your kind presence lead me into a level land.
  • World English Bible - Teach me to do your will, for you are my God. Your Spirit is good. Lead me in the land of uprightness.
  • 新標點和合本 - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的神。 你的靈本為善; 求你引我到平坦之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的上帝; 願你至善的靈 引我到平坦之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的 神; 願你至善的靈 引我到平坦之地。
  • 當代譯本 - 求你教導我遵行你的旨意, 因為你是我的上帝, 願你良善的靈引導我走平坦的路。
  • 聖經新譯本 - 求你教我遵行你的旨意, 因為你是我的 神; 願你至善的靈引導我到平坦的地。
  • 呂振中譯本 - 求你教導我遵行你所喜悅的事, 因為只有你是我的上帝; 願你至善的靈引導我 走平坦的路徑 。
  • 中文標準譯本 - 求你教導我遵行你的旨意, 因為你是我的神; 願你美好的靈引導我到平坦之地。
  • 現代標點和合本 - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的神。 你的靈本為善, 求你引我到平坦之地。
  • 文理和合譯本 - 爾為我上帝、尚其訓我以行爾志、爾靈乃善、祈導我於安平之地兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾為我之上帝、請爾指示、遵從爾命、爾之神無不善、祈導我於坦途兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃我之天主、求主訓示我以遵行主之旨、願主至善之神、引我履平直道途、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾乃吾主宰。教我遵爾諭。導我以聖神。從容行中矩。
  • Nueva Versión Internacional - Enséñame a hacer tu voluntad, porque tú eres mi Dios. Que tu buen Espíritu me guíe por un terreno sin obstáculos.
  • 현대인의 성경 - 주는 나의 하나님이십니다. 주의 뜻을 행하도록 나를 가르치소서. 주의 성령은 선하신 분입니다. 나를 바른 길로 인도하소서.
  • Новый Русский Перевод - Тому, Кто дает победу царям, избавляет Давида, Своего слугу, от смертоносного меча.
  • Восточный перевод - Тому, Кто даёт победу царям, избавляет Давуда, Своего раба, от смертоносного меча.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тому, Кто даёт победу царям, избавляет Давуда, Своего раба, от смертоносного меча.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тому, Кто даёт победу царям, избавляет Довуда, Своего раба, от смертоносного меча.
  • La Bible du Semeur 2015 - Enseigne-moi ╵à accomplir ╵ce qui te plaît, car tu es mon Dieu ! Que ton Esprit qui est bon me conduise ╵sur un sol aplani :
  • リビングバイブル - あなたは私の神ですから、 ご意志にそった行動をとらせてください。 恵み深い御霊によって、 私を祝福の道へと導いてください。
  • Nova Versão Internacional - Ensina-me a fazer a tua vontade, pois tu és o meu Deus; que o teu bondoso Espírito me conduza por terreno plano.
  • Hoffnung für alle - Lehre mich, so zu leben, wie du es willst, denn du bist mein Gott! Führe mich durch deinen guten Geist, dann kann ich ungehindert meinen Weg gehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสอนข้าพระองค์ให้กระทำตามพระดำริของพระองค์ เพราะพระองค์ทรงเป็นพระเจ้าของข้าพระองค์ ขอพระวิญญาณประเสริฐของพระองค์ ทรงนำข้าพระองค์ไปตามวิถีอันราบเรียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​สอน​ข้าพเจ้า​ให้​กระทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ให้​พระ​วิญญาณ​อัน​ประเสริฐ​ของ​พระ​องค์ นำ​ข้าพเจ้า​ไป​บน​ที่​ราบ
交叉引用
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
  • Thi Thiên 119:7 - Ca ngợi Chúa với lòng ngay thật, khi học theo luật pháp công minh.
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Thi Thiên 118:28 - Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ ngợi tôn Ngài! Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ tán dương Ngài!
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Thi Thiên 140:6 - Con thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Đức Chúa Trời con!” Xin lắng nghe, ôi Chúa Hằng Hữu, xin thương xót tiếng con kêu cầu!
  • Thi Thiên 31:14 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con tin cậy Chúa. Con trình thưa: “Ngài là Đức Chúa Trời của con!”
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Thi Thiên 119:12 - Chúc tụng Chúa, ôi Chúa Hằng Hữu; xin dạy con luật lệ của Ngài.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • 新标点和合本 - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的 神。 你的灵本为善; 求你引我到平坦之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的上帝; 愿你至善的灵 引我到平坦之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的 神; 愿你至善的灵 引我到平坦之地。
  • 当代译本 - 求你教导我遵行你的旨意, 因为你是我的上帝, 愿你良善的灵引导我走平坦的路。
  • 圣经新译本 - 求你教我遵行你的旨意, 因为你是我的 神; 愿你至善的灵引导我到平坦的地。
  • 中文标准译本 - 求你教导我遵行你的旨意, 因为你是我的神; 愿你美好的灵引导我到平坦之地。
  • 现代标点和合本 - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的神。 你的灵本为善, 求你引我到平坦之地。
  • 和合本(拼音版) - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的上帝。 你的灵本为善, 求你引我到平坦之地。
  • New International Version - Teach me to do your will, for you are my God; may your good Spirit lead me on level ground.
  • New International Reader's Version - Teach me to do what you want, because you are my God. May your good Spirit lead me on a level path.
  • English Standard Version - Teach me to do your will, for you are my God! Let your good Spirit lead me on level ground!
  • New Living Translation - Teach me to do your will, for you are my God. May your gracious Spirit lead me forward on a firm footing.
  • Christian Standard Bible - Teach me to do your will, for you are my God. May your gracious Spirit lead me on level ground.
  • New American Standard Bible - Teach me to do Your will, For You are my God; Let Your good Spirit lead me on level ground.
  • New King James Version - Teach me to do Your will, For You are my God; Your Spirit is good. Lead me in the land of uprightness.
  • Amplified Bible - Teach me to do Your will [so that I may please You], For You are my God; Let Your good Spirit lead me on level ground.
  • American Standard Version - Teach me to do thy will; For thou art my God: Thy Spirit is good; Lead me in the land of uprightness.
  • King James Version - Teach me to do thy will; for thou art my God: thy spirit is good; lead me into the land of uprightness.
  • New English Translation - Teach me to do what pleases you, for you are my God. May your kind presence lead me into a level land.
  • World English Bible - Teach me to do your will, for you are my God. Your Spirit is good. Lead me in the land of uprightness.
  • 新標點和合本 - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的神。 你的靈本為善; 求你引我到平坦之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的上帝; 願你至善的靈 引我到平坦之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的 神; 願你至善的靈 引我到平坦之地。
  • 當代譯本 - 求你教導我遵行你的旨意, 因為你是我的上帝, 願你良善的靈引導我走平坦的路。
  • 聖經新譯本 - 求你教我遵行你的旨意, 因為你是我的 神; 願你至善的靈引導我到平坦的地。
  • 呂振中譯本 - 求你教導我遵行你所喜悅的事, 因為只有你是我的上帝; 願你至善的靈引導我 走平坦的路徑 。
  • 中文標準譯本 - 求你教導我遵行你的旨意, 因為你是我的神; 願你美好的靈引導我到平坦之地。
  • 現代標點和合本 - 求你指教我遵行你的旨意, 因你是我的神。 你的靈本為善, 求你引我到平坦之地。
  • 文理和合譯本 - 爾為我上帝、尚其訓我以行爾志、爾靈乃善、祈導我於安平之地兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾為我之上帝、請爾指示、遵從爾命、爾之神無不善、祈導我於坦途兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃我之天主、求主訓示我以遵行主之旨、願主至善之神、引我履平直道途、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾乃吾主宰。教我遵爾諭。導我以聖神。從容行中矩。
  • Nueva Versión Internacional - Enséñame a hacer tu voluntad, porque tú eres mi Dios. Que tu buen Espíritu me guíe por un terreno sin obstáculos.
  • 현대인의 성경 - 주는 나의 하나님이십니다. 주의 뜻을 행하도록 나를 가르치소서. 주의 성령은 선하신 분입니다. 나를 바른 길로 인도하소서.
  • Новый Русский Перевод - Тому, Кто дает победу царям, избавляет Давида, Своего слугу, от смертоносного меча.
  • Восточный перевод - Тому, Кто даёт победу царям, избавляет Давуда, Своего раба, от смертоносного меча.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тому, Кто даёт победу царям, избавляет Давуда, Своего раба, от смертоносного меча.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тому, Кто даёт победу царям, избавляет Довуда, Своего раба, от смертоносного меча.
  • La Bible du Semeur 2015 - Enseigne-moi ╵à accomplir ╵ce qui te plaît, car tu es mon Dieu ! Que ton Esprit qui est bon me conduise ╵sur un sol aplani :
  • リビングバイブル - あなたは私の神ですから、 ご意志にそった行動をとらせてください。 恵み深い御霊によって、 私を祝福の道へと導いてください。
  • Nova Versão Internacional - Ensina-me a fazer a tua vontade, pois tu és o meu Deus; que o teu bondoso Espírito me conduza por terreno plano.
  • Hoffnung für alle - Lehre mich, so zu leben, wie du es willst, denn du bist mein Gott! Führe mich durch deinen guten Geist, dann kann ich ungehindert meinen Weg gehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสอนข้าพระองค์ให้กระทำตามพระดำริของพระองค์ เพราะพระองค์ทรงเป็นพระเจ้าของข้าพระองค์ ขอพระวิญญาณประเสริฐของพระองค์ ทรงนำข้าพระองค์ไปตามวิถีอันราบเรียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​สอน​ข้าพเจ้า​ให้​กระทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ให้​พระ​วิญญาณ​อัน​ประเสริฐ​ของ​พระ​องค์ นำ​ข้าพเจ้า​ไป​บน​ที่​ราบ
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
  • Thi Thiên 119:7 - Ca ngợi Chúa với lòng ngay thật, khi học theo luật pháp công minh.
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Thi Thiên 118:28 - Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ ngợi tôn Ngài! Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ tán dương Ngài!
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Thi Thiên 140:6 - Con thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Đức Chúa Trời con!” Xin lắng nghe, ôi Chúa Hằng Hữu, xin thương xót tiếng con kêu cầu!
  • Thi Thiên 31:14 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con tin cậy Chúa. Con trình thưa: “Ngài là Đức Chúa Trời của con!”
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Thi Thiên 119:12 - Chúc tụng Chúa, ôi Chúa Hằng Hữu; xin dạy con luật lệ của Ngài.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
圣经
资源
计划
奉献