Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
142:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • 新标点和合本 - 求你侧耳听我的呼求, 因我落到极卑之地; 求你救我脱离逼迫我的人, 因为他们比我强盛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你留心听我的呼求, 因我落到极卑微之地; 求你救我脱离迫害我的人, 因为他们比我强盛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你留心听我的呼求, 因我落到极卑微之地; 求你救我脱离迫害我的人, 因为他们比我强盛。
  • 当代译本 - 求你垂听我的呼求, 因为我身陷绝境。 求你救我脱离迫害我的人, 因为他们比我强大。
  • 圣经新译本 - 求你留心听我的呼求, 因为我落到极卑微 的地步; 求你救我脱离逼迫我的人, 因为他们比我强大。
  • 中文标准译本 - 求你留心听我的呼声, 因为我极其衰微; 求你解救我脱离追逼我的人, 因为他们比我强大。
  • 现代标点和合本 - 求你侧耳听我的呼求, 因我落到极卑之地; 求你救我脱离逼迫我的人, 因为他们比我强盛。
  • 和合本(拼音版) - 求你侧耳听我的呼求, 因我落到极卑之地; 求你救我脱离逼迫我的人, 因为他们比我强盛。
  • New International Version - Listen to my cry, for I am in desperate need; rescue me from those who pursue me, for they are too strong for me.
  • New International Reader's Version - Listen to my cry. I am in great need. Save me from those who are chasing me. They are too strong for me.
  • English Standard Version - Attend to my cry, for I am brought very low! Deliver me from my persecutors, for they are too strong for me!
  • New Living Translation - Hear my cry, for I am very low. Rescue me from my persecutors, for they are too strong for me.
  • Christian Standard Bible - Listen to my cry, for I am very weak. Rescue me from those who pursue me, for they are too strong for me.
  • New American Standard Bible - Give Your attention to my cry, For I have been brought very low; Rescue me from my persecutors, For they are too strong for me.
  • New King James Version - Attend to my cry, For I am brought very low; Deliver me from my persecutors, For they are stronger than I.
  • Amplified Bible - Give attention to my cry, For I am brought very low; Rescue me from my persecutors, For they are stronger than I.
  • American Standard Version - Attend unto my cry; For I am brought very low: Deliver me from my persecutors; For they are stronger than I.
  • King James Version - Attend unto my cry; for I am brought very low: deliver me from my persecutors; for they are stronger than I.
  • New English Translation - Listen to my cry for help, for I am in serious trouble! Rescue me from those who chase me, for they are stronger than I am.
  • World English Bible - Listen to my cry, for I am in desperate need. Deliver me from my persecutors, for they are too strong for me.
  • 新標點和合本 - 求你側耳聽我的呼求, 因我落到極卑之地; 求你救我脫離逼迫我的人, 因為他們比我強盛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你留心聽我的呼求, 因我落到極卑微之地; 求你救我脫離迫害我的人, 因為他們比我強盛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你留心聽我的呼求, 因我落到極卑微之地; 求你救我脫離迫害我的人, 因為他們比我強盛。
  • 當代譯本 - 求你垂聽我的呼求, 因為我身陷絕境。 求你救我脫離迫害我的人, 因為他們比我強大。
  • 聖經新譯本 - 求你留心聽我的呼求, 因為我落到極卑微 的地步; 求你救我脫離逼迫我的人, 因為他們比我強大。
  • 呂振中譯本 - 求你留心聽我的喊求! 因為我落到極卑微的地步; 求你援救我脫離逼迫我的人! 因為他們比我強盛。
  • 中文標準譯本 - 求你留心聽我的呼聲, 因為我極其衰微; 求你解救我脫離追逼我的人, 因為他們比我強大。
  • 現代標點和合本 - 求你側耳聽我的呼求, 因我落到極卑之地; 求你救我脫離逼迫我的人, 因為他們比我強盛。
  • 文理和合譯本 - 我底於至微、其聽我呼籲、拯我於迫我者、以其強於我兮、
  • 文理委辦譯本 - 我遘災特甚、爾聽我祈、敵強我弱、爾其拯余兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主俯聽我哀求、我卑微特甚、逼迫我者皆強於我、求主救我使我脫離、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 長跪白我主。惟主可庇身。茫茫塵海裏。主是我乾坤。
  • Nueva Versión Internacional - Atiende a mi clamor, porque me siento muy débil; líbrame de mis perseguidores, porque son más fuertes que yo.
  • 현대인의 성경 - 나의 부르짖음을 들으소서. 내가 말할 수 없는 어려움에 처해 있습니다. 추격하는 자들에게서 나를 구하소서. 그들은 나보다 강합니다.
  • Новый Русский Перевод - Я простираю руки мои к Тебе; душа моя жаждет Тебя, как высохшая земля. Пауза
  • Восточный перевод - Я простираю руки мои к Тебе; душа моя жаждет Тебя, как высохшая земля. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я простираю руки мои к Тебе; душа моя жаждет Тебя, как высохшая земля. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я простираю руки мои к Тебе; душа моя жаждет Тебя, как высохшая земля. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵je fais appel à toi, et je m’écrie : ╵« Tu es mon seul abri ! Tu es mon bien ╵au pays des vivants ! »
  • リビングバイブル - 私の叫びを聞いてください。 迫害する者どもの手から救い出してください。 相手は強すぎて、とても手に負えません。
  • Nova Versão Internacional - Dá atenção ao meu clamor, pois estou muito abatido; livra-me dos que me perseguem, pois são mais fortes do que eu.
  • Hoffnung für alle - Deshalb schreie ich zu dir, Herr! Ich bekenne: Du allein bist meine Zuflucht! Du bist alles, was ich im Leben brauche.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับฟังเสียงร่ำร้องของข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์อับจนยิ่งนัก ขอทรงช่วยกู้ข้าพระองค์จากผู้ไล่ล่า เพราะเขาแข็งแกร่งเกินกำลังของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ฟัง​เสียง​ร้อง​ของ​ข้าพเจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​หมด​กำลังใจ​แล้ว ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​จาก​พวก​ที่​ตาม​ล่า​ข้าพเจ้า​เถิด เพราะ​พวก​เขา​แข็งแรง​เกิน​กว่า​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 44:24 - Sao Chúa đành che mặt giấu tay, Chúa đâu quên hoạn nạn người cùng bần?
  • Thi Thiên 44:25 - Chúng con bị hạ xuống hàng cát bụi, xác thân này dính sát dưới bùn đen.
  • Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 38:19 - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
  • Thi Thiên 143:3 - Kẻ thù con săn đuổi con. Họ đè bẹp con dưới đất, bắt con sống trong bóng đêm như xác người nơi cổ mộ.
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 17:1 - Chúa ôi, xin nghe lời cầu nguyện chân thành. Lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con. Xin chú ý những lời con cầu khẩn, vì chúng xuất phát từ môi miệng chẳng dối gian.
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • 新标点和合本 - 求你侧耳听我的呼求, 因我落到极卑之地; 求你救我脱离逼迫我的人, 因为他们比我强盛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你留心听我的呼求, 因我落到极卑微之地; 求你救我脱离迫害我的人, 因为他们比我强盛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你留心听我的呼求, 因我落到极卑微之地; 求你救我脱离迫害我的人, 因为他们比我强盛。
  • 当代译本 - 求你垂听我的呼求, 因为我身陷绝境。 求你救我脱离迫害我的人, 因为他们比我强大。
  • 圣经新译本 - 求你留心听我的呼求, 因为我落到极卑微 的地步; 求你救我脱离逼迫我的人, 因为他们比我强大。
  • 中文标准译本 - 求你留心听我的呼声, 因为我极其衰微; 求你解救我脱离追逼我的人, 因为他们比我强大。
  • 现代标点和合本 - 求你侧耳听我的呼求, 因我落到极卑之地; 求你救我脱离逼迫我的人, 因为他们比我强盛。
  • 和合本(拼音版) - 求你侧耳听我的呼求, 因我落到极卑之地; 求你救我脱离逼迫我的人, 因为他们比我强盛。
  • New International Version - Listen to my cry, for I am in desperate need; rescue me from those who pursue me, for they are too strong for me.
  • New International Reader's Version - Listen to my cry. I am in great need. Save me from those who are chasing me. They are too strong for me.
  • English Standard Version - Attend to my cry, for I am brought very low! Deliver me from my persecutors, for they are too strong for me!
  • New Living Translation - Hear my cry, for I am very low. Rescue me from my persecutors, for they are too strong for me.
  • Christian Standard Bible - Listen to my cry, for I am very weak. Rescue me from those who pursue me, for they are too strong for me.
  • New American Standard Bible - Give Your attention to my cry, For I have been brought very low; Rescue me from my persecutors, For they are too strong for me.
  • New King James Version - Attend to my cry, For I am brought very low; Deliver me from my persecutors, For they are stronger than I.
  • Amplified Bible - Give attention to my cry, For I am brought very low; Rescue me from my persecutors, For they are stronger than I.
  • American Standard Version - Attend unto my cry; For I am brought very low: Deliver me from my persecutors; For they are stronger than I.
  • King James Version - Attend unto my cry; for I am brought very low: deliver me from my persecutors; for they are stronger than I.
  • New English Translation - Listen to my cry for help, for I am in serious trouble! Rescue me from those who chase me, for they are stronger than I am.
  • World English Bible - Listen to my cry, for I am in desperate need. Deliver me from my persecutors, for they are too strong for me.
  • 新標點和合本 - 求你側耳聽我的呼求, 因我落到極卑之地; 求你救我脫離逼迫我的人, 因為他們比我強盛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你留心聽我的呼求, 因我落到極卑微之地; 求你救我脫離迫害我的人, 因為他們比我強盛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你留心聽我的呼求, 因我落到極卑微之地; 求你救我脫離迫害我的人, 因為他們比我強盛。
  • 當代譯本 - 求你垂聽我的呼求, 因為我身陷絕境。 求你救我脫離迫害我的人, 因為他們比我強大。
  • 聖經新譯本 - 求你留心聽我的呼求, 因為我落到極卑微 的地步; 求你救我脫離逼迫我的人, 因為他們比我強大。
  • 呂振中譯本 - 求你留心聽我的喊求! 因為我落到極卑微的地步; 求你援救我脫離逼迫我的人! 因為他們比我強盛。
  • 中文標準譯本 - 求你留心聽我的呼聲, 因為我極其衰微; 求你解救我脫離追逼我的人, 因為他們比我強大。
  • 現代標點和合本 - 求你側耳聽我的呼求, 因我落到極卑之地; 求你救我脫離逼迫我的人, 因為他們比我強盛。
  • 文理和合譯本 - 我底於至微、其聽我呼籲、拯我於迫我者、以其強於我兮、
  • 文理委辦譯本 - 我遘災特甚、爾聽我祈、敵強我弱、爾其拯余兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主俯聽我哀求、我卑微特甚、逼迫我者皆強於我、求主救我使我脫離、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 長跪白我主。惟主可庇身。茫茫塵海裏。主是我乾坤。
  • Nueva Versión Internacional - Atiende a mi clamor, porque me siento muy débil; líbrame de mis perseguidores, porque son más fuertes que yo.
  • 현대인의 성경 - 나의 부르짖음을 들으소서. 내가 말할 수 없는 어려움에 처해 있습니다. 추격하는 자들에게서 나를 구하소서. 그들은 나보다 강합니다.
  • Новый Русский Перевод - Я простираю руки мои к Тебе; душа моя жаждет Тебя, как высохшая земля. Пауза
  • Восточный перевод - Я простираю руки мои к Тебе; душа моя жаждет Тебя, как высохшая земля. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я простираю руки мои к Тебе; душа моя жаждет Тебя, как высохшая земля. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я простираю руки мои к Тебе; душа моя жаждет Тебя, как высохшая земля. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵je fais appel à toi, et je m’écrie : ╵« Tu es mon seul abri ! Tu es mon bien ╵au pays des vivants ! »
  • リビングバイブル - 私の叫びを聞いてください。 迫害する者どもの手から救い出してください。 相手は強すぎて、とても手に負えません。
  • Nova Versão Internacional - Dá atenção ao meu clamor, pois estou muito abatido; livra-me dos que me perseguem, pois são mais fortes do que eu.
  • Hoffnung für alle - Deshalb schreie ich zu dir, Herr! Ich bekenne: Du allein bist meine Zuflucht! Du bist alles, was ich im Leben brauche.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับฟังเสียงร่ำร้องของข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์อับจนยิ่งนัก ขอทรงช่วยกู้ข้าพระองค์จากผู้ไล่ล่า เพราะเขาแข็งแกร่งเกินกำลังของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ฟัง​เสียง​ร้อง​ของ​ข้าพเจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​หมด​กำลังใจ​แล้ว ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​จาก​พวก​ที่​ตาม​ล่า​ข้าพเจ้า​เถิด เพราะ​พวก​เขา​แข็งแรง​เกิน​กว่า​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 44:24 - Sao Chúa đành che mặt giấu tay, Chúa đâu quên hoạn nạn người cùng bần?
  • Thi Thiên 44:25 - Chúng con bị hạ xuống hàng cát bụi, xác thân này dính sát dưới bùn đen.
  • Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 38:19 - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
  • Thi Thiên 143:3 - Kẻ thù con săn đuổi con. Họ đè bẹp con dưới đất, bắt con sống trong bóng đêm như xác người nơi cổ mộ.
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 17:1 - Chúa ôi, xin nghe lời cầu nguyện chân thành. Lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con. Xin chú ý những lời con cầu khẩn, vì chúng xuất phát từ môi miệng chẳng dối gian.
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
圣经
资源
计划
奉献