Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
140:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • 新标点和合本 - 骄傲人为我暗设网罗和绳索; 他们在路旁铺下网,设下圈套。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 骄傲的人为我暗设罗网和绳索; 他们在路旁张开网,为我设下圈套。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 骄傲的人为我暗设罗网和绳索; 他们在路旁张开网,为我设下圈套。(细拉)
  • 当代译本 - 傲慢人在我的路上暗设网罗, 布下圈套,挖了陷阱。(细拉)
  • 圣经新译本 - 骄傲的人暗中布下陷阱害我, 他们在路旁张开绳索作网, 设下圈套陷害我。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 傲慢者为我暗设网罗和绳索, 他们在路旁张开网,为我设下陷阱。细拉
  • 现代标点和合本 - 骄傲人为我暗设网罗和绳索, 他们在路旁铺下网,设下圈套。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 骄傲人为我暗设网罗和绳索, 他们在路旁铺下网,设下圈套。细拉
  • New International Version - The arrogant have hidden a snare for me; they have spread out the cords of their net and have set traps for me along my path.
  • New International Reader's Version - Proud people have hidden their traps to catch me. They have spread out their nets. They have set traps for me along my path.
  • English Standard Version - The arrogant have hidden a trap for me, and with cords they have spread a net; beside the way they have set snares for me. Selah
  • New Living Translation - The proud have set a trap to catch me; they have stretched out a net; they have placed traps all along the way. Interlude
  • Christian Standard Bible - The proud hide a trap with ropes for me; they spread a net along the path and set snares for me. Selah
  • New American Standard Bible - The proud have hidden a trap for me, and snares; They have spread a net at the wayside; They have set snares for me. Selah
  • New King James Version - The proud have hidden a snare for me, and cords; They have spread a net by the wayside; They have set traps for me. Selah
  • Amplified Bible - The proud have hidden a trap for me, and cords; They have spread a net by the wayside; They have set traps for me. Selah.
  • American Standard Version - The proud have hid a snare for me, and cords; They have spread a net by the wayside; They have set gins for me. [Selah
  • King James Version - The proud have hid a snare for me, and cords; they have spread a net by the wayside; they have set gins for me. Selah.
  • New English Translation - Proud men hide a snare for me; evil men spread a net by the path; they set traps for me. (Selah)
  • World English Bible - The proud have hidden a snare for me, they have spread the cords of a net by the path. They have set traps for me. Selah.
  • 新標點和合本 - 驕傲人為我暗設網羅和繩索; 他們在路旁鋪下網,設下圈套。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驕傲的人為我暗設羅網和繩索; 他們在路旁張開網,為我設下圈套。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驕傲的人為我暗設羅網和繩索; 他們在路旁張開網,為我設下圈套。(細拉)
  • 當代譯本 - 傲慢人在我的路上暗設網羅, 佈下圈套,挖了陷阱。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 驕傲的人暗中布下陷阱害我, 他們在路旁張開繩索作網, 設下圈套陷害我。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 驕傲人埋藏着機檻要害我; 行為敗壞的人 鋪下網子, 在轍跡旁設下網羅要捉拿我。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 傲慢者為我暗設網羅和繩索, 他們在路旁張開網,為我設下陷阱。細拉
  • 現代標點和合本 - 驕傲人為我暗設網羅和繩索, 他們在路旁鋪下網,設下圈套。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 維彼驕人、為我置機檻、張絆索、施網道旁、為我設擭兮、○
  • 文理委辦譯本 - 維此驕人、在彼途旁、掘坎阱、張絆索、以陷余兮、設罟網、置機檻、以害余兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驕傲人為我設機檻與羈絆、在道旁設網羅、為我設繩罟、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主出我。於彼掌握。扶我翼我。莫令失足。
  • Nueva Versión Internacional - Esos engreídos me han tendido una trampa; han puesto los lazos de su red, han tendido trampas a mi paso. Selah
  • 현대인의 성경 - 교만한 자들이 나를 잡으려고 덫을 놓고 그물을 치며 길가에 함정을 팠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть накажет меня праведник – это милость; пусть обличает меня – это лучшее помазание, которое не отринет моя голова. Но моя молитва против злодеев:
  • Восточный перевод - Пусть накажет меня праведник – это милость; пусть обличает меня – это лучшее помазание, которое не отринет моя голова. Но моя молитва против злодеев:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть накажет меня праведник – это милость; пусть обличает меня – это лучшее помазание, которое не отринет моя голова. Но моя молитва против злодеев:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть накажет меня праведник – это милость; пусть обличает меня – это лучшее помазание, которое не отринет моя голова. Но моя молитва против злодеев:
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵préserve-moi ╵des griffes du méchant ! Protège-moi ╵des violents, de ceux qui projettent ma chute.
  • リビングバイブル - 彼らは傲慢で、 私を生け捕りにしようと罠をしかけました。 足をすくい、宙吊りにする輪なわを仕掛けます。 身動きがとれないように網をかけようと 待ち伏せています。
  • Nova Versão Internacional - Homens arrogantes prepararam armadilhas contra mim, perversos estenderam as suas redes; no meu caminho armaram ciladas contra mim. Pausa
  • Hoffnung für alle - Herr, lass nicht zu, dass ich in die Hände der Gottlosen gerate! Verschone mich vor diesen überheblichen Leuten, die mich um jeden Preis zu Fall bringen wollen! Heimlich haben sie mir Fallen gestellt, auf allen Wegen lauert die Gefahr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนยโสโอหังซ่อนบ่วงแร้วดักข้าพระองค์ เขาคลี่ตาข่ายรออยู่ และวางกับดักตามเส้นทางของข้าพระองค์ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​ยโส​ได้​ซ่อน​ร่างแห​ดัก​ข้าพเจ้า​ไว้ และ​กาง​ตาข่าย​พราง​เป็น​สายรัด เขา​วาง​กับดัก​ไว้​ที่​ข้าง​ทาง​เพื่อ​ดัก​ข้าพเจ้า เซล่าห์
交叉引用
  • Thi Thiên 31:4 - Xin gỡ con khỏi lưới chúng giăng, vì Ngài là nơi con ẩn núp.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
  • Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
  • Thi Thiên 119:110 - Bọn ác độc gài bẫy sập con, nhưng con không làm sai mệnh lệnh Ngài.
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
  • Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • Thi Thiên 36:11 - Xin đừng cho người kiêu ngạo giẫm chân con hay người ác xô đùa con xuống hố.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
  • Thi Thiên 17:10 - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
  • Thi Thiên 17:11 - Con đi đâu cũng gặp bọn hung tàn, mắt sẵn sàng chờ xem con sa ngã.
  • Thi Thiên 17:12 - Thật chẳng khác sư tử đói mồi, sư tử tơ phục nơi kín rình mồi.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Thi Thiên 141:9 - Xin giữ con khỏi sa bẫy họ gài, khỏi cạm bẫy bọn gian manh.
  • Thi Thiên 141:10 - Xin cho người ác mắc vào lưới họ đã giăng, riêng con được tránh thoát.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 20:22 - Xin Thầy cho biết có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Lu-ca 20:23 - Biết rõ âm mưu của họ, Chúa Giê-xu nói:
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • 新标点和合本 - 骄傲人为我暗设网罗和绳索; 他们在路旁铺下网,设下圈套。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 骄傲的人为我暗设罗网和绳索; 他们在路旁张开网,为我设下圈套。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 骄傲的人为我暗设罗网和绳索; 他们在路旁张开网,为我设下圈套。(细拉)
  • 当代译本 - 傲慢人在我的路上暗设网罗, 布下圈套,挖了陷阱。(细拉)
  • 圣经新译本 - 骄傲的人暗中布下陷阱害我, 他们在路旁张开绳索作网, 设下圈套陷害我。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 傲慢者为我暗设网罗和绳索, 他们在路旁张开网,为我设下陷阱。细拉
  • 现代标点和合本 - 骄傲人为我暗设网罗和绳索, 他们在路旁铺下网,设下圈套。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 骄傲人为我暗设网罗和绳索, 他们在路旁铺下网,设下圈套。细拉
  • New International Version - The arrogant have hidden a snare for me; they have spread out the cords of their net and have set traps for me along my path.
  • New International Reader's Version - Proud people have hidden their traps to catch me. They have spread out their nets. They have set traps for me along my path.
  • English Standard Version - The arrogant have hidden a trap for me, and with cords they have spread a net; beside the way they have set snares for me. Selah
  • New Living Translation - The proud have set a trap to catch me; they have stretched out a net; they have placed traps all along the way. Interlude
  • Christian Standard Bible - The proud hide a trap with ropes for me; they spread a net along the path and set snares for me. Selah
  • New American Standard Bible - The proud have hidden a trap for me, and snares; They have spread a net at the wayside; They have set snares for me. Selah
  • New King James Version - The proud have hidden a snare for me, and cords; They have spread a net by the wayside; They have set traps for me. Selah
  • Amplified Bible - The proud have hidden a trap for me, and cords; They have spread a net by the wayside; They have set traps for me. Selah.
  • American Standard Version - The proud have hid a snare for me, and cords; They have spread a net by the wayside; They have set gins for me. [Selah
  • King James Version - The proud have hid a snare for me, and cords; they have spread a net by the wayside; they have set gins for me. Selah.
  • New English Translation - Proud men hide a snare for me; evil men spread a net by the path; they set traps for me. (Selah)
  • World English Bible - The proud have hidden a snare for me, they have spread the cords of a net by the path. They have set traps for me. Selah.
  • 新標點和合本 - 驕傲人為我暗設網羅和繩索; 他們在路旁鋪下網,設下圈套。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驕傲的人為我暗設羅網和繩索; 他們在路旁張開網,為我設下圈套。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驕傲的人為我暗設羅網和繩索; 他們在路旁張開網,為我設下圈套。(細拉)
  • 當代譯本 - 傲慢人在我的路上暗設網羅, 佈下圈套,挖了陷阱。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 驕傲的人暗中布下陷阱害我, 他們在路旁張開繩索作網, 設下圈套陷害我。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 驕傲人埋藏着機檻要害我; 行為敗壞的人 鋪下網子, 在轍跡旁設下網羅要捉拿我。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 傲慢者為我暗設網羅和繩索, 他們在路旁張開網,為我設下陷阱。細拉
  • 現代標點和合本 - 驕傲人為我暗設網羅和繩索, 他們在路旁鋪下網,設下圈套。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 維彼驕人、為我置機檻、張絆索、施網道旁、為我設擭兮、○
  • 文理委辦譯本 - 維此驕人、在彼途旁、掘坎阱、張絆索、以陷余兮、設罟網、置機檻、以害余兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驕傲人為我設機檻與羈絆、在道旁設網羅、為我設繩罟、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主出我。於彼掌握。扶我翼我。莫令失足。
  • Nueva Versión Internacional - Esos engreídos me han tendido una trampa; han puesto los lazos de su red, han tendido trampas a mi paso. Selah
  • 현대인의 성경 - 교만한 자들이 나를 잡으려고 덫을 놓고 그물을 치며 길가에 함정을 팠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть накажет меня праведник – это милость; пусть обличает меня – это лучшее помазание, которое не отринет моя голова. Но моя молитва против злодеев:
  • Восточный перевод - Пусть накажет меня праведник – это милость; пусть обличает меня – это лучшее помазание, которое не отринет моя голова. Но моя молитва против злодеев:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть накажет меня праведник – это милость; пусть обличает меня – это лучшее помазание, которое не отринет моя голова. Но моя молитва против злодеев:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть накажет меня праведник – это милость; пусть обличает меня – это лучшее помазание, которое не отринет моя голова. Но моя молитва против злодеев:
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵préserve-moi ╵des griffes du méchant ! Protège-moi ╵des violents, de ceux qui projettent ma chute.
  • リビングバイブル - 彼らは傲慢で、 私を生け捕りにしようと罠をしかけました。 足をすくい、宙吊りにする輪なわを仕掛けます。 身動きがとれないように網をかけようと 待ち伏せています。
  • Nova Versão Internacional - Homens arrogantes prepararam armadilhas contra mim, perversos estenderam as suas redes; no meu caminho armaram ciladas contra mim. Pausa
  • Hoffnung für alle - Herr, lass nicht zu, dass ich in die Hände der Gottlosen gerate! Verschone mich vor diesen überheblichen Leuten, die mich um jeden Preis zu Fall bringen wollen! Heimlich haben sie mir Fallen gestellt, auf allen Wegen lauert die Gefahr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนยโสโอหังซ่อนบ่วงแร้วดักข้าพระองค์ เขาคลี่ตาข่ายรออยู่ และวางกับดักตามเส้นทางของข้าพระองค์ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​ยโส​ได้​ซ่อน​ร่างแห​ดัก​ข้าพเจ้า​ไว้ และ​กาง​ตาข่าย​พราง​เป็น​สายรัด เขา​วาง​กับดัก​ไว้​ที่​ข้าง​ทาง​เพื่อ​ดัก​ข้าพเจ้า เซล่าห์
  • Thi Thiên 31:4 - Xin gỡ con khỏi lưới chúng giăng, vì Ngài là nơi con ẩn núp.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
  • Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
  • Thi Thiên 119:110 - Bọn ác độc gài bẫy sập con, nhưng con không làm sai mệnh lệnh Ngài.
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
  • Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • Thi Thiên 36:11 - Xin đừng cho người kiêu ngạo giẫm chân con hay người ác xô đùa con xuống hố.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
  • Thi Thiên 17:10 - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
  • Thi Thiên 17:11 - Con đi đâu cũng gặp bọn hung tàn, mắt sẵn sàng chờ xem con sa ngã.
  • Thi Thiên 17:12 - Thật chẳng khác sư tử đói mồi, sư tử tơ phục nơi kín rình mồi.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Thi Thiên 141:9 - Xin giữ con khỏi sa bẫy họ gài, khỏi cạm bẫy bọn gian manh.
  • Thi Thiên 141:10 - Xin cho người ác mắc vào lưới họ đã giăng, riêng con được tránh thoát.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 20:22 - Xin Thầy cho biết có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Lu-ca 20:23 - Biết rõ âm mưu của họ, Chúa Giê-xu nói:
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
圣经
资源
计划
奉献