逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
- 新标点和合本 - 愿火炭落在他们身上! 愿他们被丢在火中, 抛在深坑里,不能再起来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们被丢在火中,火炭落在他们身上; 愿他们被抛在深坑里,不能再起来!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿他们被丢在火中,火炭落在他们身上; 愿他们被抛在深坑里,不能再起来!
- 当代译本 - 愿火炭落在他们身上, 愿他们被扔进火里, 被抛进深坑,不再兴起。
- 圣经新译本 - 愿炭火落在他们身上; 愿他们掉在深坑里, 不能再起来。
- 中文标准译本 - 愿火炭落在他们身上, 愿他们被扔进烈火中、 被抛进深坑里,不能起来!
- 现代标点和合本 - 愿火炭落在他们身上, 愿他们被丢在火中, 抛在深坑里,不能再起来。
- 和合本(拼音版) - 愿火炭落在他们身上, 愿他们被丢在火中, 抛在深坑里,不能再起来。
- New International Version - May burning coals fall on them; may they be thrown into the fire, into miry pits, never to rise.
- New International Reader's Version - May burning coals fall on people like that. May they be thrown into the fire. May they be thrown into muddy pits and never get out.
- English Standard Version - Let burning coals fall upon them! Let them be cast into fire, into miry pits, no more to rise!
- New Living Translation - Let burning coals fall down on their heads. Let them be thrown into the fire or into watery pits from which they can’t escape.
- Christian Standard Bible - Let hot coals fall on them. Let them be thrown into the fire, into the abyss, never again to rise.
- New American Standard Bible - May burning coals fall upon them; May they be cast into the fire, Into bottomless pits from which they cannot rise.
- New King James Version - Let burning coals fall upon them; Let them be cast into the fire, Into deep pits, that they rise not up again.
- Amplified Bible - Let burning coals fall upon them; Let them be thrown into the fire, Into deep [water] pits from which they cannot rise.
- American Standard Version - Let burning coals fall upon them: Let them be cast into the fire, Into deep pits, whence they shall not rise.
- King James Version - Let burning coals fall upon them: let them be cast into the fire; into deep pits, that they rise not up again.
- New English Translation - May he rain down fiery coals upon them! May he throw them into the fire! From bottomless pits they will not escape.
- World English Bible - Let burning coals fall on them. Let them be thrown into the fire, into miry pits, from where they never rise.
- 新標點和合本 - 願火炭落在他們身上! 願他們被丟在火中, 拋在深坑裏,不能再起來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們被丟在火中,火炭落在他們身上; 願他們被拋在深坑裏,不能再起來!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願他們被丟在火中,火炭落在他們身上; 願他們被拋在深坑裏,不能再起來!
- 當代譯本 - 願火炭落在他們身上, 願他們被扔進火裡, 被拋進深坑,不再興起。
- 聖經新譯本 - 願炭火落在他們身上; 願他們掉在深坑裡, 不能再起來。
- 呂振中譯本 - 願上帝下炭火 雨 在他們身上; 將他們丟落水坑, 使他們不能再起。
- 中文標準譯本 - 願火炭落在他們身上, 願他們被扔進烈火中、 被拋進深坑裡,不能起來!
- 現代標點和合本 - 願火炭落在他們身上, 願他們被丟在火中, 拋在深坑裡,不能再起來。
- 文理和合譯本 - 願爇炭墮其上、願其投於火燄、陷於深坑、不復興起兮、
- 文理委辦譯本 - 願彼墮於火、熱炭加於上、願彼落深坑、不能復起兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願爇炭擲於其身、主使其墮於火中、陷於深坑、不能復起、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 相彼惡黨。信口詛咒。願其所言。悉歸自受。
- Nueva Versión Internacional - Que lluevan brasas sobre ellos; que sean echados en el fuego, en ciénagas profundas, de donde no vuelvan a salir.
- 현대인의 성경 - 뜨거운 숯불이 그들에게 떨어지게 하시고 그들이 불 속이나 깊은 웅덩이에 빠져서 다시 나오지 못하게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Пусть нечестивые падут в свои же сети, а я их избегу.
- Восточный перевод - Пусть нечестивые падут в свои же сети, а я их избегу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть нечестивые падут в свои же сети, а я их избегу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть нечестивые падут в свои же сети, а я их избегу.
- La Bible du Semeur 2015 - Que sur la tête ╵de ceux qui m’environnent retombe enfin le mal ╵provoqué par leurs lèvres !
- リビングバイブル - 赤々と燃える炭火を、その上に降らせてください。 また、火の中に、二度と上って来ることのできない 深い穴に、彼らを投げ込んでください。
- Nova Versão Internacional - Caiam brasas sobre eles, e sejam lançados ao fogo, em covas das quais jamais possam sair.
- Hoffnung für alle - Lass sie selbst von dem Leid überwältigt werden, das sie mir zufügen wollten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ถ่านลุกโชนตกใส่ศีรษะของเขา ขอให้เขาถูกโยนลงในไฟ ลงในเหวลึกซึ่งเขาไม่มีวันจะขึ้นมาได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้ถ่านที่ลุกโชนสุมบนตัวพวกเขา ให้เขาถูกเหวี่ยงลงในกองเพลิง และลุกขึ้นออกมาไม่ได้เลย
交叉引用
- Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
- Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
- Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
- Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
- Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
- Đa-ni-ên 3:23 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô rơi xuống ngay giữa lò lửa hừng.
- Đa-ni-ên 3:24 - Thình lình, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đứng phắt dậy, vô cùng sửng sốt nói với các quân sư: “Có phải chúng ta chỉ ném ba người bị trói vào lò lửa hay không?” Quân sư thưa: “Muôn tâu, đúng là ba người.”
- Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
- Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
- Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
- Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
- Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
- Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
- Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
- Châm Ngôn 28:10 - Ai quyến rũ người lành làm ác, sẽ rơi vào bẫy chính mình đã giăng, còn người ngay lành vẫn hưởng phước lạc.
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
- Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.