Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
138:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • 新标点和合本 - 我要向你的圣殿下拜, 为你的慈爱和诚实称赞你的名; 因你使你的话显为大, 过于你所应许的(或作“超乎你的名声”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要向你的圣殿下拜, 我要因你的慈爱和信实颂扬你的名; 因你使你的名和你的言语显为大, 超乎一切 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要向你的圣殿下拜, 我要因你的慈爱和信实颂扬你的名; 因你使你的名和你的言语显为大, 超乎一切 。
  • 当代译本 - 我要向你的圣殿下拜,称谢你的名, 因为你是慈爱和信实的, 你显明自己的尊名和应许伟大无比。
  • 圣经新译本 - 我要向你的圣殿下拜, 我要因你的慈爱和信实称谢你的名; 因为你使你的名和应许显为大, 超过一切(“因为你使你的名和应许显为大,超过一切”原文作“因为你使你的应许显为大,超过你的一切名字”)。
  • 中文标准译本 - 我要向你的圣殿下拜, 要因你的慈爱和信实称颂你的名, 因为你使你的名和你的话显为大, 超过一切。
  • 现代标点和合本 - 我要向你的圣殿下拜, 为你的慈爱和诚实称赞你的名; 因你使你的话显为大, 过于你所应许的 。
  • 和合本(拼音版) - 我要向你的圣殿下拜, 为你的慈爱和诚实称赞你的名; 因你使你的话显为大, 过于你所应许的 。
  • New International Version - I will bow down toward your holy temple and will praise your name for your unfailing love and your faithfulness, for you have so exalted your solemn decree that it surpasses your fame.
  • New International Reader's Version - I will bow down facing your holy temple. I will praise your name, because you are always loving and faithful. You have honored your holy word even more than your own fame.
  • English Standard Version - I bow down toward your holy temple and give thanks to your name for your steadfast love and your faithfulness, for you have exalted above all things your name and your word.
  • New Living Translation - I bow before your holy Temple as I worship. I praise your name for your unfailing love and faithfulness; for your promises are backed by all the honor of your name.
  • Christian Standard Bible - I will bow down toward your holy temple and give thanks to your name for your constant love and truth. You have exalted your name and your promise above everything else.
  • New American Standard Bible - I will bow down toward Your holy temple And give thanks to Your name for Your mercy and Your truth; For You have made Your word great according to all Your name.
  • New King James Version - I will worship toward Your holy temple, And praise Your name For Your lovingkindness and Your truth; For You have magnified Your word above all Your name.
  • Amplified Bible - I will bow down [in worship] toward Your holy temple And give thanks to Your name for Your lovingkindness and Your truth; For You have magnified Your word together with Your name.
  • American Standard Version - I will worship toward thy holy temple, And give thanks unto thy name for thy lovingkindness and for thy truth: For thou hast magnified thy word above all thy name.
  • King James Version - I will worship toward thy holy temple, and praise thy name for thy lovingkindness and for thy truth: for thou hast magnified thy word above all thy name.
  • New English Translation - I will bow down toward your holy temple, and give thanks to your name, because of your loyal love and faithfulness, for you have exalted your promise above the entire sky.
  • World English Bible - I will bow down toward your holy temple, and give thanks to your Name for your loving kindness and for your truth; for you have exalted your Name and your Word above all.
  • 新標點和合本 - 我要向你的聖殿下拜, 為你的慈愛和誠實稱讚你的名; 因你使你的話顯為大, 過於你所應許的(或譯:超乎你的名聲)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要向你的聖殿下拜, 我要因你的慈愛和信實頌揚你的名; 因你使你的名和你的言語顯為大, 超乎一切 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要向你的聖殿下拜, 我要因你的慈愛和信實頌揚你的名; 因你使你的名和你的言語顯為大, 超乎一切 。
  • 當代譯本 - 我要向你的聖殿下拜,稱謝你的名, 因為你是慈愛和信實的, 你顯明自己的尊名和應許偉大無比。
  • 聖經新譯本 - 我要向你的聖殿下拜, 我要因你的慈愛和信實稱謝你的名; 因為你使你的名和應許顯為大, 超過一切(“因為你使你的名和應許顯為大,超過一切”原文作“因為你使你的應許顯為大,超過你的一切名字”)。
  • 呂振中譯本 - 我向你的聖殿堂敬拜, 為了你的堅愛和忠信、 我稱讚你的名; 因為你使 你的諾言宏大、 超乎一切。
  • 中文標準譯本 - 我要向你的聖殿下拜, 要因你的慈愛和信實稱頌你的名, 因為你使你的名和你的話顯為大, 超過一切。
  • 現代標點和合本 - 我要向你的聖殿下拜, 為你的慈愛和誠實稱讚你的名; 因你使你的話顯為大, 過於你所應許的 。
  • 文理和合譯本 - 望爾聖殿崇拜、為爾慈惠誠實、稱揚爾名、因宏爾言、越於曩昔所示兮、
  • 文理委辦譯本 - 我望爾聖所、而崇拜頌讚爾名、維爾矜憫恆懷、真實無妄、爾踐前言、爾名丕顯、余不能形容兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必向主之聖殿叩拜、因主之仁慈誠實、稱讚主名、主使聖名與主之應許為大、超乎一切、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 穆穆朝聖殿。將爾聖名傳。篤實生光輝。慈德何淵淵。聖名固已弘。聖道更無邊。
  • Nueva Versión Internacional - Quiero inclinarme hacia tu santo templo y alabar tu nombre por tu gran amor y fidelidad. Porque has exaltado tu nombre y tu palabra por sobre todas las cosas.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 성전을 향해 경배하며 주의 한결같은 사랑과 성실하심에 대하여 주의 이름을 찬양하겠습니다. 주는 그 무엇보다도 주의 이름과 말씀을 높이셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сажусь ли я, встаю ли – Ты знаешь; мои мысли понимаешь издалека.
  • Восточный перевод - Сажусь ли я, встаю ли – Ты знаешь; мои мысли понимаешь издалека.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сажусь ли я, встаю ли – Ты знаешь; мои мысли понимаешь издалека.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сажусь ли я, встаю ли – Ты знаешь; мои мысли понимаешь издалека.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me prosterne ╵dirigé vers ton sanctuaire et je te loue, pour ton amour ╵et ta fidélité, car tu as réalisé tes promesses ╵en surpassant ta renommée.
  • リビングバイブル - 礼拝するたびにあなたの宮に向かい、 そのすべての恵みと真実を思い起こして 感謝をささげます。 あなたは、ご自身の名にかけて、 約束を守るお方ですから。
  • Nova Versão Internacional - Voltado para o teu santo templo eu me prostrarei e renderei graças ao teu nome, por causa do teu amor e da tua fidelidade; pois exaltaste acima de todas as coisas o teu nome e a tua palavra.
  • Hoffnung für alle - Vor deinem heiligen Tempel werfe ich mich nieder, ich preise dich für deine Gnade und Treue. Ja, du hast bewiesen, wie zuverlässig dein Wort ist und wie überragend dein ruhmreicher Name.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะน้อมกราบตรงมายังพระวิหารศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์ และสรรเสริญพระนามของพระองค์ เพราะความรักมั่นคงและความซื่อสัตย์ของพระองค์ เพราะพระองค์ทรงเชิดชูพระนามและพระวจนะของพระองค์เหนือสรรพสิ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอ​ก้ม​กราบ​ลง ณ พระ​วิหาร​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​ขอ​ขอบคุณ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ ใน​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​ได้​ทำให้​พระ​นาม​และ​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์ เหนือ​สิ่ง​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 99:5 - Hãy tán dương Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta! Dưới chân Chúa, cúi đầu thờ phượng, vì Ngài là Thánh!
  • Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 42:21 - Vì Chúa là Đấng Công Chính, Chúa Hằng Hữu tôn cao luật pháp vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 56:10 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa; Phải, con ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì lời Ngài phán hứa.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • 新标点和合本 - 我要向你的圣殿下拜, 为你的慈爱和诚实称赞你的名; 因你使你的话显为大, 过于你所应许的(或作“超乎你的名声”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要向你的圣殿下拜, 我要因你的慈爱和信实颂扬你的名; 因你使你的名和你的言语显为大, 超乎一切 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要向你的圣殿下拜, 我要因你的慈爱和信实颂扬你的名; 因你使你的名和你的言语显为大, 超乎一切 。
  • 当代译本 - 我要向你的圣殿下拜,称谢你的名, 因为你是慈爱和信实的, 你显明自己的尊名和应许伟大无比。
  • 圣经新译本 - 我要向你的圣殿下拜, 我要因你的慈爱和信实称谢你的名; 因为你使你的名和应许显为大, 超过一切(“因为你使你的名和应许显为大,超过一切”原文作“因为你使你的应许显为大,超过你的一切名字”)。
  • 中文标准译本 - 我要向你的圣殿下拜, 要因你的慈爱和信实称颂你的名, 因为你使你的名和你的话显为大, 超过一切。
  • 现代标点和合本 - 我要向你的圣殿下拜, 为你的慈爱和诚实称赞你的名; 因你使你的话显为大, 过于你所应许的 。
  • 和合本(拼音版) - 我要向你的圣殿下拜, 为你的慈爱和诚实称赞你的名; 因你使你的话显为大, 过于你所应许的 。
  • New International Version - I will bow down toward your holy temple and will praise your name for your unfailing love and your faithfulness, for you have so exalted your solemn decree that it surpasses your fame.
  • New International Reader's Version - I will bow down facing your holy temple. I will praise your name, because you are always loving and faithful. You have honored your holy word even more than your own fame.
  • English Standard Version - I bow down toward your holy temple and give thanks to your name for your steadfast love and your faithfulness, for you have exalted above all things your name and your word.
  • New Living Translation - I bow before your holy Temple as I worship. I praise your name for your unfailing love and faithfulness; for your promises are backed by all the honor of your name.
  • Christian Standard Bible - I will bow down toward your holy temple and give thanks to your name for your constant love and truth. You have exalted your name and your promise above everything else.
  • New American Standard Bible - I will bow down toward Your holy temple And give thanks to Your name for Your mercy and Your truth; For You have made Your word great according to all Your name.
  • New King James Version - I will worship toward Your holy temple, And praise Your name For Your lovingkindness and Your truth; For You have magnified Your word above all Your name.
  • Amplified Bible - I will bow down [in worship] toward Your holy temple And give thanks to Your name for Your lovingkindness and Your truth; For You have magnified Your word together with Your name.
  • American Standard Version - I will worship toward thy holy temple, And give thanks unto thy name for thy lovingkindness and for thy truth: For thou hast magnified thy word above all thy name.
  • King James Version - I will worship toward thy holy temple, and praise thy name for thy lovingkindness and for thy truth: for thou hast magnified thy word above all thy name.
  • New English Translation - I will bow down toward your holy temple, and give thanks to your name, because of your loyal love and faithfulness, for you have exalted your promise above the entire sky.
  • World English Bible - I will bow down toward your holy temple, and give thanks to your Name for your loving kindness and for your truth; for you have exalted your Name and your Word above all.
  • 新標點和合本 - 我要向你的聖殿下拜, 為你的慈愛和誠實稱讚你的名; 因你使你的話顯為大, 過於你所應許的(或譯:超乎你的名聲)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要向你的聖殿下拜, 我要因你的慈愛和信實頌揚你的名; 因你使你的名和你的言語顯為大, 超乎一切 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要向你的聖殿下拜, 我要因你的慈愛和信實頌揚你的名; 因你使你的名和你的言語顯為大, 超乎一切 。
  • 當代譯本 - 我要向你的聖殿下拜,稱謝你的名, 因為你是慈愛和信實的, 你顯明自己的尊名和應許偉大無比。
  • 聖經新譯本 - 我要向你的聖殿下拜, 我要因你的慈愛和信實稱謝你的名; 因為你使你的名和應許顯為大, 超過一切(“因為你使你的名和應許顯為大,超過一切”原文作“因為你使你的應許顯為大,超過你的一切名字”)。
  • 呂振中譯本 - 我向你的聖殿堂敬拜, 為了你的堅愛和忠信、 我稱讚你的名; 因為你使 你的諾言宏大、 超乎一切。
  • 中文標準譯本 - 我要向你的聖殿下拜, 要因你的慈愛和信實稱頌你的名, 因為你使你的名和你的話顯為大, 超過一切。
  • 現代標點和合本 - 我要向你的聖殿下拜, 為你的慈愛和誠實稱讚你的名; 因你使你的話顯為大, 過於你所應許的 。
  • 文理和合譯本 - 望爾聖殿崇拜、為爾慈惠誠實、稱揚爾名、因宏爾言、越於曩昔所示兮、
  • 文理委辦譯本 - 我望爾聖所、而崇拜頌讚爾名、維爾矜憫恆懷、真實無妄、爾踐前言、爾名丕顯、余不能形容兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必向主之聖殿叩拜、因主之仁慈誠實、稱讚主名、主使聖名與主之應許為大、超乎一切、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 穆穆朝聖殿。將爾聖名傳。篤實生光輝。慈德何淵淵。聖名固已弘。聖道更無邊。
  • Nueva Versión Internacional - Quiero inclinarme hacia tu santo templo y alabar tu nombre por tu gran amor y fidelidad. Porque has exaltado tu nombre y tu palabra por sobre todas las cosas.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 성전을 향해 경배하며 주의 한결같은 사랑과 성실하심에 대하여 주의 이름을 찬양하겠습니다. 주는 그 무엇보다도 주의 이름과 말씀을 높이셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сажусь ли я, встаю ли – Ты знаешь; мои мысли понимаешь издалека.
  • Восточный перевод - Сажусь ли я, встаю ли – Ты знаешь; мои мысли понимаешь издалека.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сажусь ли я, встаю ли – Ты знаешь; мои мысли понимаешь издалека.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сажусь ли я, встаю ли – Ты знаешь; мои мысли понимаешь издалека.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me prosterne ╵dirigé vers ton sanctuaire et je te loue, pour ton amour ╵et ta fidélité, car tu as réalisé tes promesses ╵en surpassant ta renommée.
  • リビングバイブル - 礼拝するたびにあなたの宮に向かい、 そのすべての恵みと真実を思い起こして 感謝をささげます。 あなたは、ご自身の名にかけて、 約束を守るお方ですから。
  • Nova Versão Internacional - Voltado para o teu santo templo eu me prostrarei e renderei graças ao teu nome, por causa do teu amor e da tua fidelidade; pois exaltaste acima de todas as coisas o teu nome e a tua palavra.
  • Hoffnung für alle - Vor deinem heiligen Tempel werfe ich mich nieder, ich preise dich für deine Gnade und Treue. Ja, du hast bewiesen, wie zuverlässig dein Wort ist und wie überragend dein ruhmreicher Name.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะน้อมกราบตรงมายังพระวิหารศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์ และสรรเสริญพระนามของพระองค์ เพราะความรักมั่นคงและความซื่อสัตย์ของพระองค์ เพราะพระองค์ทรงเชิดชูพระนามและพระวจนะของพระองค์เหนือสรรพสิ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอ​ก้ม​กราบ​ลง ณ พระ​วิหาร​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​ขอ​ขอบคุณ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ ใน​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​ได้​ทำให้​พระ​นาม​และ​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์ เหนือ​สิ่ง​ทั้ง​ปวง
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 99:5 - Hãy tán dương Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta! Dưới chân Chúa, cúi đầu thờ phượng, vì Ngài là Thánh!
  • Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 42:21 - Vì Chúa là Đấng Công Chính, Chúa Hằng Hữu tôn cao luật pháp vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 56:10 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa; Phải, con ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì lời Ngài phán hứa.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
圣经
资源
计划
奉献