Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
137:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • 新标点和合本 - 因为在那里,掳掠我们的要我们唱歌, 抢夺我们的要我们作乐,说: “给我们唱一首锡安歌吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 掳掠我们的在那里 要我们唱歌; 抢夺我们的要我们为他们作乐: “给我们唱一首锡安的歌吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 掳掠我们的在那里 要我们唱歌; 抢夺我们的要我们为他们作乐: “给我们唱一首锡安的歌吧!”
  • 当代译本 - 因为俘虏我们的人要我们在那里唱歌, 掳掠我们的人要我们歌唱,说: “给我们唱一首锡安的歌。”
  • 圣经新译本 - 因为在那里,掳掠我们的人要我们唱歌, 苦待我们的人 要我们娱乐他们; 他们说:“为我们唱一首锡安歌吧!”
  • 中文标准译本 - 因为在那里,掳走我们的要我们唱歌, 苦害我们的要我们作乐,说: “给我们唱一首锡安的歌吧!”
  • 现代标点和合本 - 因为在那里,掳掠我们的要我们唱歌, 抢夺我们的要我们作乐,说: “给我们唱一首锡安歌吧!”
  • 和合本(拼音版) - 因为在那里,掳掠我们的要我们唱歌; 抢夺我们的要我们作乐,说: “给我们唱一首锡安歌吧!”
  • New International Version - for there our captors asked us for songs, our tormentors demanded songs of joy; they said, “Sing us one of the songs of Zion!”
  • New International Reader's Version - Those who held us as prisoners asked us to sing. Those who enjoyed hurting us ordered us to sing joyful songs. They said, “Sing one of the songs of Zion to us!”
  • English Standard Version - For there our captors required of us songs, and our tormentors, mirth, saying, “Sing us one of the songs of Zion!”
  • New Living Translation - For our captors demanded a song from us. Our tormentors insisted on a joyful hymn: “Sing us one of those songs of Jerusalem!”
  • Christian Standard Bible - for our captors there asked us for songs, and our tormentors, for rejoicing: “Sing us one of the songs of Zion.”
  • New American Standard Bible - For there our captors demanded of us songs, And our tormentors, jubilation, saying, “Sing for us one of the songs of Zion!”
  • New King James Version - For there those who carried us away captive asked of us a song, And those who plundered us requested mirth, Saying, “Sing us one of the songs of Zion!”
  • Amplified Bible - For there they who took us captive demanded of us a song with words, And our tormentors [who made a mockery of us demanded] amusement, saying, “Sing us one of the songs of Zion.”
  • American Standard Version - For there they that led us captive required of us songs, And they that wasted us required of us mirth, saying, Sing us one of the songs of Zion.
  • King James Version - For there they that carried us away captive required of us a song; and they that wasted us required of us mirth, saying, Sing us one of the songs of Zion.
  • New English Translation - for there our captors ask us to compose songs; those who mock us demand that we be happy, saying: “Sing for us a song about Zion!”
  • World English Bible - For there, those who led us captive asked us for songs. Those who tormented us demanded songs of joy: “Sing us one of the songs of Zion!”
  • 新標點和合本 - 因為在那裏,擄掠我們的要我們唱歌, 搶奪我們的要我們作樂,說: 給我們唱一首錫安歌吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 擄掠我們的在那裏 要我們唱歌; 搶奪我們的要我們為他們作樂: 「給我們唱一首錫安的歌吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 擄掠我們的在那裏 要我們唱歌; 搶奪我們的要我們為他們作樂: 「給我們唱一首錫安的歌吧!」
  • 當代譯本 - 因為俘虜我們的人要我們在那裡唱歌, 擄掠我們的人要我們歌唱,說: 「給我們唱一首錫安的歌。」
  • 聖經新譯本 - 因為在那裡,擄掠我們的人要我們唱歌, 苦待我們的人 要我們娛樂他們; 他們說:“為我們唱一首錫安歌吧!”
  • 呂振中譯本 - 因為在那裏、擄掠我們的 要我們唸歌詞; 折磨我們的 要我們 嬉樂歡笑: 他們說 :『 喂 ,給我們唱首 錫安 歌吧!』
  • 中文標準譯本 - 因為在那裡,擄走我們的要我們唱歌, 苦害我們的要我們作樂,說: 「給我們唱一首錫安的歌吧!」
  • 現代標點和合本 - 因為在那裡,擄掠我們的要我們唱歌, 搶奪我們的要我們作樂,說: 「給我們唱一首錫安歌吧!」
  • 文理和合譯本 - 虜我者令我歌、刦我者命我樂、曰為我謳郇歌兮、
  • 文理委辦譯本 - 蓋虜予者、迫余謳歌、導我至遠邦者、強余作歡容、曰、當謳郇邑之歌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因在彼處擄掠我者、欲我歌唱、欺凌我者、欲我唱喜歌、云、爾且以 郇 城之歌、為我唱之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敵人戲弄恣歡謔。勸我謳歌一笑呵。
  • Nueva Versión Internacional - Allí, los que nos tenían cautivos nos pedían que entonáramos canciones; nuestros opresores nos pedían estar alegres; nos decían: «¡Cántennos un cántico de Sión!»
  • 현대인의 성경 - 우리를 사로잡은 자들이 우리에게 노래를 청하고 우리를 괴롭히는 자들이 즐거운 노래를 요구하며 “시온의 노래 중 하나를 불러라” 하고 말하였음이라.
  • Новый Русский Перевод - В день, когда я воззвал, Ты ответил мне, ободрил и укрепил мою душу.
  • Восточный перевод - В день, когда я воззвал, Ты ответил мне, ободрил и укрепил мою душу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В день, когда я воззвал, Ты ответил мне, ободрил и укрепил мою душу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В день, когда я воззвал, Ты ответил мне, ободрил и укрепил мою душу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui nous avaient déportés ╵nous demandaient des chants, nos oppresseurs ╵réclamaient d’être réjouis : « Chantez-nous, disaient-ils, quelque chant de Sion ! »
  • リビングバイブル - それなのに、冷酷な征服者たちは、 余興にシオンの歌を歌えと言うのです。 歌う気になどなれません。
  • Nova Versão Internacional - ali os nossos captores pediam-nos canções, os nossos opressores exigiam canções alegres, dizendo: “Cantem para nós uma das canções de Sião!”
  • Hoffnung für alle - Aber die Peiniger, die uns gefangen hielten, wollten Freudengesänge von uns hören. Höhnisch drängten und forderten sie: »Singt doch eins von euren Zionsliedern!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะที่นั่น ผู้คุมขอให้เราร้องเพลง ผู้ทรมานเราสั่งให้เราร้องเพลงแห่งความยินดี พวกเขาพูดว่า “ไหนร้องเพลงแห่งศิโยนให้ฟังสักบทซิ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ที่​นั่น​คือ​ที่​ซึ่ง​ผู้​จับกุม​ตัว​เรา​สั่ง​ให้​เรา​ร้อง​เพลง เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ได้​ล้อเลียน​เรา​อย่าง​สนุก​สนาน “ร้อง​เพลง​ให้​พวก​เรา​ฟัง​หน่อย เพลง​ของ​ศิโยน​น่ะ”
交叉引用
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 65:1 - Lạy Đức Chúa Trời, ở Si-ôn người ta mong đợi, sẵn sàng ca ngợi và thực hiện lời thề,
  • Thi Thiên 80:6 - Ngài khiến chúng con thành đề tài chế giễu cho các nước lân bang. Quân thù cười nhạo chúng con.
  • Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • 1 Sử Ký 16:7 - Trong ngày đó, Đa-vít đưa cho A-sáp và những người Lê-vi theo ông bài hát tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • 新标点和合本 - 因为在那里,掳掠我们的要我们唱歌, 抢夺我们的要我们作乐,说: “给我们唱一首锡安歌吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 掳掠我们的在那里 要我们唱歌; 抢夺我们的要我们为他们作乐: “给我们唱一首锡安的歌吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 掳掠我们的在那里 要我们唱歌; 抢夺我们的要我们为他们作乐: “给我们唱一首锡安的歌吧!”
  • 当代译本 - 因为俘虏我们的人要我们在那里唱歌, 掳掠我们的人要我们歌唱,说: “给我们唱一首锡安的歌。”
  • 圣经新译本 - 因为在那里,掳掠我们的人要我们唱歌, 苦待我们的人 要我们娱乐他们; 他们说:“为我们唱一首锡安歌吧!”
  • 中文标准译本 - 因为在那里,掳走我们的要我们唱歌, 苦害我们的要我们作乐,说: “给我们唱一首锡安的歌吧!”
  • 现代标点和合本 - 因为在那里,掳掠我们的要我们唱歌, 抢夺我们的要我们作乐,说: “给我们唱一首锡安歌吧!”
  • 和合本(拼音版) - 因为在那里,掳掠我们的要我们唱歌; 抢夺我们的要我们作乐,说: “给我们唱一首锡安歌吧!”
  • New International Version - for there our captors asked us for songs, our tormentors demanded songs of joy; they said, “Sing us one of the songs of Zion!”
  • New International Reader's Version - Those who held us as prisoners asked us to sing. Those who enjoyed hurting us ordered us to sing joyful songs. They said, “Sing one of the songs of Zion to us!”
  • English Standard Version - For there our captors required of us songs, and our tormentors, mirth, saying, “Sing us one of the songs of Zion!”
  • New Living Translation - For our captors demanded a song from us. Our tormentors insisted on a joyful hymn: “Sing us one of those songs of Jerusalem!”
  • Christian Standard Bible - for our captors there asked us for songs, and our tormentors, for rejoicing: “Sing us one of the songs of Zion.”
  • New American Standard Bible - For there our captors demanded of us songs, And our tormentors, jubilation, saying, “Sing for us one of the songs of Zion!”
  • New King James Version - For there those who carried us away captive asked of us a song, And those who plundered us requested mirth, Saying, “Sing us one of the songs of Zion!”
  • Amplified Bible - For there they who took us captive demanded of us a song with words, And our tormentors [who made a mockery of us demanded] amusement, saying, “Sing us one of the songs of Zion.”
  • American Standard Version - For there they that led us captive required of us songs, And they that wasted us required of us mirth, saying, Sing us one of the songs of Zion.
  • King James Version - For there they that carried us away captive required of us a song; and they that wasted us required of us mirth, saying, Sing us one of the songs of Zion.
  • New English Translation - for there our captors ask us to compose songs; those who mock us demand that we be happy, saying: “Sing for us a song about Zion!”
  • World English Bible - For there, those who led us captive asked us for songs. Those who tormented us demanded songs of joy: “Sing us one of the songs of Zion!”
  • 新標點和合本 - 因為在那裏,擄掠我們的要我們唱歌, 搶奪我們的要我們作樂,說: 給我們唱一首錫安歌吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 擄掠我們的在那裏 要我們唱歌; 搶奪我們的要我們為他們作樂: 「給我們唱一首錫安的歌吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 擄掠我們的在那裏 要我們唱歌; 搶奪我們的要我們為他們作樂: 「給我們唱一首錫安的歌吧!」
  • 當代譯本 - 因為俘虜我們的人要我們在那裡唱歌, 擄掠我們的人要我們歌唱,說: 「給我們唱一首錫安的歌。」
  • 聖經新譯本 - 因為在那裡,擄掠我們的人要我們唱歌, 苦待我們的人 要我們娛樂他們; 他們說:“為我們唱一首錫安歌吧!”
  • 呂振中譯本 - 因為在那裏、擄掠我們的 要我們唸歌詞; 折磨我們的 要我們 嬉樂歡笑: 他們說 :『 喂 ,給我們唱首 錫安 歌吧!』
  • 中文標準譯本 - 因為在那裡,擄走我們的要我們唱歌, 苦害我們的要我們作樂,說: 「給我們唱一首錫安的歌吧!」
  • 現代標點和合本 - 因為在那裡,擄掠我們的要我們唱歌, 搶奪我們的要我們作樂,說: 「給我們唱一首錫安歌吧!」
  • 文理和合譯本 - 虜我者令我歌、刦我者命我樂、曰為我謳郇歌兮、
  • 文理委辦譯本 - 蓋虜予者、迫余謳歌、導我至遠邦者、強余作歡容、曰、當謳郇邑之歌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因在彼處擄掠我者、欲我歌唱、欺凌我者、欲我唱喜歌、云、爾且以 郇 城之歌、為我唱之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敵人戲弄恣歡謔。勸我謳歌一笑呵。
  • Nueva Versión Internacional - Allí, los que nos tenían cautivos nos pedían que entonáramos canciones; nuestros opresores nos pedían estar alegres; nos decían: «¡Cántennos un cántico de Sión!»
  • 현대인의 성경 - 우리를 사로잡은 자들이 우리에게 노래를 청하고 우리를 괴롭히는 자들이 즐거운 노래를 요구하며 “시온의 노래 중 하나를 불러라” 하고 말하였음이라.
  • Новый Русский Перевод - В день, когда я воззвал, Ты ответил мне, ободрил и укрепил мою душу.
  • Восточный перевод - В день, когда я воззвал, Ты ответил мне, ободрил и укрепил мою душу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В день, когда я воззвал, Ты ответил мне, ободрил и укрепил мою душу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В день, когда я воззвал, Ты ответил мне, ободрил и укрепил мою душу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui nous avaient déportés ╵nous demandaient des chants, nos oppresseurs ╵réclamaient d’être réjouis : « Chantez-nous, disaient-ils, quelque chant de Sion ! »
  • リビングバイブル - それなのに、冷酷な征服者たちは、 余興にシオンの歌を歌えと言うのです。 歌う気になどなれません。
  • Nova Versão Internacional - ali os nossos captores pediam-nos canções, os nossos opressores exigiam canções alegres, dizendo: “Cantem para nós uma das canções de Sião!”
  • Hoffnung für alle - Aber die Peiniger, die uns gefangen hielten, wollten Freudengesänge von uns hören. Höhnisch drängten und forderten sie: »Singt doch eins von euren Zionsliedern!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะที่นั่น ผู้คุมขอให้เราร้องเพลง ผู้ทรมานเราสั่งให้เราร้องเพลงแห่งความยินดี พวกเขาพูดว่า “ไหนร้องเพลงแห่งศิโยนให้ฟังสักบทซิ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ที่​นั่น​คือ​ที่​ซึ่ง​ผู้​จับกุม​ตัว​เรา​สั่ง​ให้​เรา​ร้อง​เพลง เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ได้​ล้อเลียน​เรา​อย่าง​สนุก​สนาน “ร้อง​เพลง​ให้​พวก​เรา​ฟัง​หน่อย เพลง​ของ​ศิโยน​น่ะ”
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 65:1 - Lạy Đức Chúa Trời, ở Si-ôn người ta mong đợi, sẵn sàng ca ngợi và thực hiện lời thề,
  • Thi Thiên 80:6 - Ngài khiến chúng con thành đề tài chế giễu cho các nước lân bang. Quân thù cười nhạo chúng con.
  • Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • 1 Sử Ký 16:7 - Trong ngày đó, Đa-vít đưa cho A-sáp và những người Lê-vi theo ông bài hát tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
圣经
资源
计划
奉献