逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- 新标点和合本 - 他施展大能的手和伸出来的膀臂, 因他的慈爱永远长存。
- 当代译本 - 祂伸出臂膀施展大能, 因为祂的慈爱永远长存。
- 圣经新译本 - 他用大能的手和伸出来的膀臂领他们出来, 因为他的慈爱永远长存。
- 中文标准译本 - 就是用他大能的手和伸出的膀臂, 他的慈爱永远长存!
- 现代标点和合本 - 他施展大能的手和伸出来的膀臂, 因他的慈爱永远长存!
- 和合本(拼音版) - 他施展大能的手和伸出来的膀臂, 因他的慈爱永远长存。
- New International Version - with a mighty hand and outstretched arm; His love endures forever.
- New International Reader's Version - He did it by reaching out his mighty hand and powerful arm. His faithful love continues forever.
- English Standard Version - with a strong hand and an outstretched arm, for his steadfast love endures forever;
- New Living Translation - He acted with a strong hand and powerful arm. His faithful love endures forever.
- Christian Standard Bible - with a strong hand and outstretched arm. His faithful love endures forever.
- New American Standard Bible - With a strong hand and an outstretched arm, For His faithfulness is everlasting.
- New King James Version - With a strong hand, and with an outstretched arm, For His mercy endures forever;
- Amplified Bible - With a strong hand and with an outstretched arm, For His lovingkindness endures forever;
- American Standard Version - With a strong hand, and with an outstretched arm; For his lovingkindness endureth for ever:
- King James Version - With a strong hand, and with a stretched out arm: for his mercy endureth for ever.
- New English Translation - with a strong hand and an outstretched arm, for his loyal love endures,
- World English Bible - with a strong hand, and with an outstretched arm; for his loving kindness endures forever:
- 新標點和合本 - 他施展大能的手和伸出來的膀臂, 因他的慈愛永遠長存。
- 當代譯本 - 祂伸出臂膀施展大能, 因為祂的慈愛永遠長存。
- 聖經新譯本 - 他用大能的手和伸出來的膀臂領他們出來, 因為他的慈愛永遠長存。
- 呂振中譯本 - 他用大力的手和伸出的膀臂, 因為他堅固的愛永遠長存;
- 中文標準譯本 - 就是用他大能的手和伸出的膀臂, 他的慈愛永遠長存!
- 現代標點和合本 - 他施展大能的手和伸出來的膀臂, 因他的慈愛永遠長存!
- 文理和合譯本 - 施能手與奮臂、以其慈惠永存兮、
- 文理委辦譯本 - 展巨能、施大力、矜憫恆懷兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 施展大能、彰顯大力、主之恩慈、永遠常存、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】主之手臂。實具大能。【應】慈恩不匱。萬古和春。
- Nueva Versión Internacional - Con mano poderosa y con brazo extendido; su gran amor perdura para siempre.
- 현대인의 성경 - 그들을 강한 손과 능력의 팔로 인도해 내신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
- La Bible du Semeur 2015 - par sa grande puissance, ╵en déployant sa force, car son amour dure à toujours .
- Nova Versão Internacional - Com mão poderosa e braço forte. O seu amor dura para sempre!
- Hoffnung für alle - Das alles vollbrachte er durch seine gewaltige Macht – seine Gnade hört niemals auf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์และพระกรที่เหยียดออก ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยอานุภาพและพลานุภาพ เพราะความรักอันมั่นคงของพระองค์ดำรงอยู่ตลอดกาล
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
- Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:2 - Hôm nay tôi không nói với con cái anh em, vì chúng nó chưa biết, chưa thấy sự vĩ đại, quyền lực siêu nhiên của Chúa,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:3 - không thấy những phép lạ Ngài làm ở Ai Cập để trừng phạt Pha-ra-ôn và toàn lãnh thổ vua này,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:4 - những việc Ngài làm cho quân đội, kỵ binh, và chiến xa Ai Cập khi họ đuổi theo Ít-ra-ên, Ngài xua nước Biển Đỏ vùi lấp, tiêu diệt họ.
- Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
- Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
- Giê-rê-mi 32:21 - Chúa đã giải thoát Ít-ra-ên ra khỏi ngục tù Ai Cập bằng những phép lạ lớn lao và diệu kỳ, với đôi tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng, làm cho mọi người khiếp sợ.