Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
135:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • 新标点和合本 - 造他的要和他一样, 凡靠他的也要如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 造它们的要像它们一样, 凡靠它们的也必如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 造它们的要像它们一样, 凡靠它们的也必如此。
  • 当代译本 - 造偶像的必和偶像一样, 信靠偶像的人也是如此。
  • 圣经新译本 - 做偶像的必和它们一样, 所有倚靠它们的也必这样。
  • 中文标准译本 - 那些造它们的、所有依靠它们的, 都会像它们那样。
  • 现代标点和合本 - 造他的要和他一样, 凡靠他的也要如此。
  • 和合本(拼音版) - 造他的要和他一样, 凡靠他的也要如此。
  • New International Version - Those who make them will be like them, and so will all who trust in them.
  • New International Reader's Version - Those who make statues of gods will be like them. So will all those who trust in them.
  • English Standard Version - Those who make them become like them, so do all who trust in them.
  • New Living Translation - And those who make idols are just like them, as are all who trust in them.
  • Christian Standard Bible - Those who make them are just like them, as are all who trust in them.
  • New American Standard Bible - Those who make them will become like them, Yes, everyone who trusts in them.
  • New King James Version - Those who make them are like them; So is everyone who trusts in them.
  • Amplified Bible - Those who make idols are like them [absolutely worthless—spiritually blind, deaf, and powerless]; So is everyone who trusts in and relies on them.
  • American Standard Version - They that make them shall be like unto them; Yea, every one that trusteth in them.
  • King James Version - They that make them are like unto them: so is every one that trusteth in them.
  • New English Translation - Those who make them will end up like them, as will everyone who trusts in them.
  • World English Bible - Those who make them will be like them, yes, everyone who trusts in them.
  • 新標點和合本 - 造他的要和他一樣, 凡靠他的也要如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 造它們的要像它們一樣, 凡靠它們的也必如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 造它們的要像它們一樣, 凡靠它們的也必如此。
  • 當代譯本 - 造偶像的必和偶像一樣, 信靠偶像的人也是如此。
  • 聖經新譯本 - 做偶像的必和它們一樣, 所有倚靠它們的也必這樣。
  • 呂振中譯本 - 造它們的、正和它們一樣; 凡倚靠它們的、 正如它們一般 。
  • 中文標準譯本 - 那些造它們的、所有依靠它們的, 都會像它們那樣。
  • 現代標點和合本 - 造他的要和他一樣, 凡靠他的也要如此。
  • 文理和合譯本 - 造之者、賴之者、必似之兮、
  • 文理委辦譯本 - 造作之、依賴之、與彼無異兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 造之者與賴之者皆與之無異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡鑄偶像者。將同偶像死。供奉偶像者。亦是偶像類。
  • Nueva Versión Internacional - Semejantes a ellos son sus hacedores y todos los que confían en ellos.
  • 현대인의 성경 - 그것을 만든 자와 그것을 신뢰하는 자들이 다 그와 같으리라.
  • Новый Русский Перевод - умертвил могучих царей, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод - умертвил могучих царей, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - умертвил могучих царей, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - умертвил могучих царей, потому что милость Его – навеки;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils leur ressemblent ╵tous ceux qui les fabriquent et tous ceux qui mettent leur confiance en elles.
  • リビングバイブル - 偶像を作る者や、信仰する者も、同じく愚かです。
  • Nova Versão Internacional - Tornem-se como eles aqueles que os fazem e todos os que neles confiam.
  • Hoffnung für alle - Genauso starr und tot sollen die werden, die diese Götzen schufen, und auch alle, die solchen Götzen vertrauen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่สร้างพวกมันก็จะเป็นเหมือนพวกมัน และผู้ที่วางใจในพวกมันก็จะเป็นเหมือนกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ปั้น​รูป​เคารพ​ขึ้น​ก็​ย่อม​เป็น​เหมือน​กับ​รูป​เคารพ ผู้​ใด​วางใจ​ใน​รูป​เคารพ​ก็​เป็น​ดั่ง​รูป​นั้น
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • 新标点和合本 - 造他的要和他一样, 凡靠他的也要如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 造它们的要像它们一样, 凡靠它们的也必如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 造它们的要像它们一样, 凡靠它们的也必如此。
  • 当代译本 - 造偶像的必和偶像一样, 信靠偶像的人也是如此。
  • 圣经新译本 - 做偶像的必和它们一样, 所有倚靠它们的也必这样。
  • 中文标准译本 - 那些造它们的、所有依靠它们的, 都会像它们那样。
  • 现代标点和合本 - 造他的要和他一样, 凡靠他的也要如此。
  • 和合本(拼音版) - 造他的要和他一样, 凡靠他的也要如此。
  • New International Version - Those who make them will be like them, and so will all who trust in them.
  • New International Reader's Version - Those who make statues of gods will be like them. So will all those who trust in them.
  • English Standard Version - Those who make them become like them, so do all who trust in them.
  • New Living Translation - And those who make idols are just like them, as are all who trust in them.
  • Christian Standard Bible - Those who make them are just like them, as are all who trust in them.
  • New American Standard Bible - Those who make them will become like them, Yes, everyone who trusts in them.
  • New King James Version - Those who make them are like them; So is everyone who trusts in them.
  • Amplified Bible - Those who make idols are like them [absolutely worthless—spiritually blind, deaf, and powerless]; So is everyone who trusts in and relies on them.
  • American Standard Version - They that make them shall be like unto them; Yea, every one that trusteth in them.
  • King James Version - They that make them are like unto them: so is every one that trusteth in them.
  • New English Translation - Those who make them will end up like them, as will everyone who trusts in them.
  • World English Bible - Those who make them will be like them, yes, everyone who trusts in them.
  • 新標點和合本 - 造他的要和他一樣, 凡靠他的也要如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 造它們的要像它們一樣, 凡靠它們的也必如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 造它們的要像它們一樣, 凡靠它們的也必如此。
  • 當代譯本 - 造偶像的必和偶像一樣, 信靠偶像的人也是如此。
  • 聖經新譯本 - 做偶像的必和它們一樣, 所有倚靠它們的也必這樣。
  • 呂振中譯本 - 造它們的、正和它們一樣; 凡倚靠它們的、 正如它們一般 。
  • 中文標準譯本 - 那些造它們的、所有依靠它們的, 都會像它們那樣。
  • 現代標點和合本 - 造他的要和他一樣, 凡靠他的也要如此。
  • 文理和合譯本 - 造之者、賴之者、必似之兮、
  • 文理委辦譯本 - 造作之、依賴之、與彼無異兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 造之者與賴之者皆與之無異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡鑄偶像者。將同偶像死。供奉偶像者。亦是偶像類。
  • Nueva Versión Internacional - Semejantes a ellos son sus hacedores y todos los que confían en ellos.
  • 현대인의 성경 - 그것을 만든 자와 그것을 신뢰하는 자들이 다 그와 같으리라.
  • Новый Русский Перевод - умертвил могучих царей, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод - умертвил могучих царей, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - умертвил могучих царей, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - умертвил могучих царей, потому что милость Его – навеки;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils leur ressemblent ╵tous ceux qui les fabriquent et tous ceux qui mettent leur confiance en elles.
  • リビングバイブル - 偶像を作る者や、信仰する者も、同じく愚かです。
  • Nova Versão Internacional - Tornem-se como eles aqueles que os fazem e todos os que neles confiam.
  • Hoffnung für alle - Genauso starr und tot sollen die werden, die diese Götzen schufen, und auch alle, die solchen Götzen vertrauen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่สร้างพวกมันก็จะเป็นเหมือนพวกมัน และผู้ที่วางใจในพวกมันก็จะเป็นเหมือนกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ปั้น​รูป​เคารพ​ขึ้น​ก็​ย่อม​เป็น​เหมือน​กับ​รูป​เคารพ ผู้​ใด​วางใจ​ใน​รูป​เคารพ​ก็​เป็น​ดั่ง​รูป​นั้น
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
圣经
资源
计划
奉献