逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,我的心不狂傲, 我的眼不高大; 重大和测不透的事, 我也不敢行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我的心不狂妄, 我的眼不高傲; 重大和测不透的事, 我也不敢行。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我的心不狂妄, 我的眼不高傲; 重大和测不透的事, 我也不敢行。
- 当代译本 - 耶和华啊, 我的心不狂傲, 我的眼目也不高傲; 我不敢涉猎太伟大、太奇妙的事。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!我的心不骄傲, 我的眼不自高; 重大和超过我能力的事,我都不敢作。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
- 中文标准译本 - 耶和华啊,我的心不自高, 我的眼也不高傲! 那些对于我过大和测不透的事, 我都不涉及。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,我的心不狂傲, 我的眼不高大, 重大和测不透的事, 我也不敢行。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我的心不狂傲, 我的眼不高大, 重大和测不透的事,我也不敢行。
- New International Version - My heart is not proud, Lord, my eyes are not haughty; I do not concern myself with great matters or things too wonderful for me.
- New International Reader's Version - Lord, my heart isn’t proud. My eyes aren’t proud either. I don’t concern myself with important matters. I don’t concern myself with things that are too wonderful for me.
- English Standard Version - O Lord, my heart is not lifted up; my eyes are not raised too high; I do not occupy myself with things too great and too marvelous for me.
- New Living Translation - Lord, my heart is not proud; my eyes are not haughty. I don’t concern myself with matters too great or too awesome for me to grasp.
- The Message - God, I’m not trying to rule the roost, I don’t want to be king of the mountain. I haven’t meddled where I have no business or fantasized grandiose plans.
- Christian Standard Bible - Lord, my heart is not proud; my eyes are not haughty. I do not get involved with things too great or too wondrous for me.
- New American Standard Bible - Lord, my heart is not proud, nor my eyes arrogant; Nor do I involve myself in great matters, Or in things too difficult for me.
- New King James Version - Lord, my heart is not haughty, Nor my eyes lofty. Neither do I concern myself with great matters, Nor with things too profound for me.
- Amplified Bible - Lord, my heart is not proud, nor my eyes haughty; Nor do I involve myself in great matters, Or in things too difficult for me.
- American Standard Version - Jehovah, my heart is not haughty, nor mine eyes lofty; Neither do I exercise myself in great matters, Or in things too wonderful for me.
- King James Version - Lord, my heart is not haughty, nor mine eyes lofty: neither do I exercise myself in great matters, or in things too high for me.
- New English Translation - O Lord, my heart is not proud, nor do I have a haughty look. I do not have great aspirations, or concern myself with things that are beyond me.
- World English Bible - Yahweh, my heart isn’t arrogant, nor my eyes lofty; nor do I concern myself with great matters, or things too wonderful for me.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,我的心不狂傲, 我的眼不高大; 重大和測不透的事, 我也不敢行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我的心不狂妄, 我的眼不高傲; 重大和測不透的事, 我也不敢行。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我的心不狂妄, 我的眼不高傲; 重大和測不透的事, 我也不敢行。
- 當代譯本 - 耶和華啊, 我的心不狂傲, 我的眼目也不高傲; 我不敢涉獵太偉大、太奇妙的事。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!我的心不驕傲, 我的眼不自高; 重大和超過我能力的事,我都不敢作。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,我的心不高傲, 我的眼不自高; 巨大難行的事我不行, 希奇難作的事 我不作 。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,我的心不自高, 我的眼也不高傲! 那些對於我過大和測不透的事, 我都不涉及。
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,我的心不狂傲, 我的眼不高大, 重大和測不透的事, 我也不敢行。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、我心不驕、我目不高、重大之事、奇妙莫測、我不務之兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、余無傲志、目不仰視至大之事、我所不可及者、我不行之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我心不驕傲、我目不高視、至大之事與我所不能及之異事、我不敢行、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我心如小鳥。毛羽未全豐。不作高飛想。依依幽谷中。
- Nueva Versión Internacional - Señor, mi corazón no es orgulloso, ni son altivos mis ojos; no busco grandezas desmedidas, ni proezas que excedan a mis fuerzas.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 나는 교만하거나 거만하지 않으며 나에게 과분한 일이나 내가 감당할 수 없는 일을 생각하지 않습니다.
- Новый Русский Перевод - Песнь восхождения. Господи, вспомни Давида и все огорчения, которые он перенес.
- Восточный перевод - Вечный, вспомни Давуда и все огорчения, которые он перенёс.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, вспомни Давуда и все огорчения, которые он перенёс.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, вспомни Довуда и все огорчения, которые он перенёс.
- La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . De David. O Eternel, ╵mon cœur ne s’enfle pas d’orgueil, ╵mes yeux n’ont pas visé trop haut, je ne me suis pas engagé ╵dans des projets trop grands, trop compliqués pour moi.
- リビングバイブル - 主よ。私は思い上がったり、 横柄な態度をとったりしません。 何でも知っているふりをしたり、 他の者より自分がまさっていると 考えたりすることもしません。
- Nova Versão Internacional - Senhor, o meu coração não é orgulhoso e os meus olhos não são arrogantes. Não me envolvo com coisas grandiosas nem maravilhosas demais para mim.
- Hoffnung für alle - Ein Lied von David für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Herr, ich bin nicht hochmütig und schaue nicht auf andere herab. Ich strecke mich nicht nach Dingen aus, die doch viel zu hoch für mich sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า จิตใจของข้าพระองค์ไม่ได้ลำพอง นัยน์ตาของข้าพระองค์ไม่ได้ยโส ข้าพระองค์ไม่ได้คิดการใหญ่ หรือทำอะไรเกินตัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ใจข้าพเจ้าไม่หยิ่งผยอง และดวงตาก็ไม่หยิ่งจองหองด้วยเช่นกัน ข้าพเจ้าไม่ได้หมกมุ่นอยู่กับเรื่องใหญ่โต หรือมหัศจรรย์เกินตัวข้าพเจ้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
- Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
- 1 Sa-mu-ên 17:28 - Ê-li-áp, anh cả của Đa-vít, nghe em nói chuyện như thế, nổi giận, mắng: “Mày đến đây làm gì? Đàn chiên bỏ cho ai trông? Tao biết mày là đứa tự phụ, ranh mãnh. Mày chỉ muốn đến xem đánh nhau chứ gì?”
- 1 Sa-mu-ên 17:29 - Đa-vít đáp: “Em có làm gì đâu, chỉ hỏi một câu thôi.”
- 1 Sa-mu-ên 17:15 - còn Đa-vít trông coi đàn chiên của cha mình ở Bết-lê-hem, nên thường đi đi về về.
- Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
- 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
- Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
- 1 Sa-mu-ên 16:22 - Sau-lơ nhắn với Gie-sê: “Hãy để Đa-vít ở lại đây giúp việc ta, vì ta rất hài lòng về nó.”
- Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
- Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
- Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
- Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
- 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
- 1 Sa-mu-ên 18:23 - Khi các bầy tôi của Sau-lơ nói những điều này với Đa-vít xong, chàng trả lời: “Làm thế nào một người nghèo mọn thấp hèn có thể cưới con gái của vua?”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Dù chúng tôi xứng đáng được vinh dự ấy vì là sứ đồ của Chúa Cứu Thế, nhưng chúng tôi đã sống giữa anh chị em cách dịu dàng như người mẹ âu yếm săn sóc con cái.
- A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
- A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
- Giê-rê-mi 45:5 - Con còn muốn tìm kiếm danh vọng sao? Đừng làm như vậy! Ta sẽ giáng tai họa trên dân này; nhưng mạng sống con sẽ được bảo toàn bất kỳ con đi đâu. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’”
- Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
- Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
- Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
- Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!