Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
124:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • 新标点和合本 - 以色列人要说: 若不是耶和华帮助我们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说吧,以色列: “若不是耶和华帮助我们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 说吧,以色列: “若不是耶和华帮助我们,
  • 当代译本 - 愿以色列人说: 若不是耶和华帮助我们,
  • 圣经新译本 - 愿以色列人说: 如果不是耶和华帮助我们,(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 愿以色列说: “要不是耶和华在我们这边,
  • 现代标点和合本 - 以色列人要说: “若不是耶和华帮助我们,
  • 和合本(拼音版) - 以色列人要说, 若不是耶和华帮助我们,
  • New International Version - If the Lord had not been on our side— let Israel say—
  • New International Reader's Version - Here is what Israel should say. Suppose the Lord had not been on our side.
  • English Standard Version - If it had not been the Lord who was on our side— let Israel now say—
  • New Living Translation - What if the Lord had not been on our side? Let all Israel repeat:
  • The Message - If God hadn’t been for us —all together now, Israel, sing out!— If God hadn’t been for us when everyone went against us, We would have been swallowed alive by their violent anger, Swept away by the flood of rage, drowned in the torrent; We would have lost our lives in the wild, raging water.
  • Christian Standard Bible - If the Lord had not been on our side — let Israel say —
  • New American Standard Bible - “Had it not been the Lord who was on our side,” Let Israel say,
  • New King James Version - “If it had not been the Lord who was on our side,” Let Israel now say—
  • Amplified Bible - “If it had not been the Lord who was on our side,” Let Israel now say,
  • American Standard Version - If it had not been Jehovah who was on our side, Let Israel now say,
  • King James Version - If it had not been the Lord who was on our side, now may Israel say;
  • New English Translation - “If the Lord had not been on our side” – let Israel say this! –
  • World English Bible - If it had not been Yahweh who was on our side, let Israel now say,
  • 新標點和合本 - 以色列人要說: 若不是耶和華幫助我們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說吧,以色列: 「若不是耶和華幫助我們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說吧,以色列: 「若不是耶和華幫助我們,
  • 當代譯本 - 願以色列人說: 若不是耶和華幫助我們,
  • 聖經新譯本 - 願以色列人說: 如果不是耶和華幫助我們,(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 讓 以色列 說: 若不是永恆主、他在為我們,
  • 中文標準譯本 - 願以色列說: 「要不是耶和華在我們這邊,
  • 現代標點和合本 - 以色列人要說: 「若不是耶和華幫助我們,
  • 文理和合譯本 - 以色列當曰、非耶和華偕我、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族當曰、遇有仇敵、怒而攻予、如耶和華不加眷祐、則予早被生吞兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 民當云、若非主保祐我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟願我 義塞 。向主披心臆。
  • Nueva Versión Internacional - Si el Señor no hubiera estado de nuestra parte —que lo repita ahora Israel—,
  • 현대인의 성경 - 만일 여호와께서 우리 편이 아니었다면 어떻게 되었겠느냐? 이스라엘아, 대답하라.
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения. Те, кто надеется на Господа, – как гора Сион: не поколеблются, пребудут вовеки.
  • Восточный перевод - Те, кто надеется на Вечного, – как гора Сион: не поколеблются, пребудут вовеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто надеется на Вечного, – как гора Сион: не поколеблются, пребудут вовеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто надеется на Вечного, – как гора Сион: не поколеблются, пребудут вовеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . De David. Si l’Eternel ╵n’avait pas été avec nous – Oui, qu’Israël le dise ! –
  • リビングバイブル - イスラエル中の人々は、次のことを知りなさい。 もし主が味方でなかったなら、
  • Nova Versão Internacional - Se o Senhor não estivesse do nosso lado; que Israel o repita:
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Israel soll bekennen: Hätte der Herr uns nicht geholfen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ทรงอยู่ฝ่ายเรา ก็ให้อิสราเอลกล่าวเถิดว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หากว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​ได้​อยู่​ฝ่าย​เรา ชาว​อิสราเอล​จง​กล่าว​ต่อ​ไป​เถิด
交叉引用
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 94:17 - Nếu Chúa Hằng Hữu không giúp tôi, thì linh hồn tôi đã phải câm nín.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Thi Thiên 118:7 - Phải, Chúa Hằng Hữu đứng bên; Ngài cứu giúp tôi. Nên tôi nhìn người ghét tôi với cái nhìn chiến thắng.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Thi Thiên 54:4 - Nhưng Đức Chúa Trời là Đấng cứu giúp con. Chúa nâng đỡ nuôi dưỡng hồn con!
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
  • Thi Thiên 56:9 - Kẻ thù con lập tức bị đẩy lui khi con kêu cầu Chúa. Con biết rõ rằng: Đức Chúa Trời ở bên cạnh con!
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • 新标点和合本 - 以色列人要说: 若不是耶和华帮助我们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说吧,以色列: “若不是耶和华帮助我们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 说吧,以色列: “若不是耶和华帮助我们,
  • 当代译本 - 愿以色列人说: 若不是耶和华帮助我们,
  • 圣经新译本 - 愿以色列人说: 如果不是耶和华帮助我们,(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 愿以色列说: “要不是耶和华在我们这边,
  • 现代标点和合本 - 以色列人要说: “若不是耶和华帮助我们,
  • 和合本(拼音版) - 以色列人要说, 若不是耶和华帮助我们,
  • New International Version - If the Lord had not been on our side— let Israel say—
  • New International Reader's Version - Here is what Israel should say. Suppose the Lord had not been on our side.
  • English Standard Version - If it had not been the Lord who was on our side— let Israel now say—
  • New Living Translation - What if the Lord had not been on our side? Let all Israel repeat:
  • The Message - If God hadn’t been for us —all together now, Israel, sing out!— If God hadn’t been for us when everyone went against us, We would have been swallowed alive by their violent anger, Swept away by the flood of rage, drowned in the torrent; We would have lost our lives in the wild, raging water.
  • Christian Standard Bible - If the Lord had not been on our side — let Israel say —
  • New American Standard Bible - “Had it not been the Lord who was on our side,” Let Israel say,
  • New King James Version - “If it had not been the Lord who was on our side,” Let Israel now say—
  • Amplified Bible - “If it had not been the Lord who was on our side,” Let Israel now say,
  • American Standard Version - If it had not been Jehovah who was on our side, Let Israel now say,
  • King James Version - If it had not been the Lord who was on our side, now may Israel say;
  • New English Translation - “If the Lord had not been on our side” – let Israel say this! –
  • World English Bible - If it had not been Yahweh who was on our side, let Israel now say,
  • 新標點和合本 - 以色列人要說: 若不是耶和華幫助我們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說吧,以色列: 「若不是耶和華幫助我們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說吧,以色列: 「若不是耶和華幫助我們,
  • 當代譯本 - 願以色列人說: 若不是耶和華幫助我們,
  • 聖經新譯本 - 願以色列人說: 如果不是耶和華幫助我們,(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 讓 以色列 說: 若不是永恆主、他在為我們,
  • 中文標準譯本 - 願以色列說: 「要不是耶和華在我們這邊,
  • 現代標點和合本 - 以色列人要說: 「若不是耶和華幫助我們,
  • 文理和合譯本 - 以色列當曰、非耶和華偕我、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族當曰、遇有仇敵、怒而攻予、如耶和華不加眷祐、則予早被生吞兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 民當云、若非主保祐我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟願我 義塞 。向主披心臆。
  • Nueva Versión Internacional - Si el Señor no hubiera estado de nuestra parte —que lo repita ahora Israel—,
  • 현대인의 성경 - 만일 여호와께서 우리 편이 아니었다면 어떻게 되었겠느냐? 이스라엘아, 대답하라.
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения. Те, кто надеется на Господа, – как гора Сион: не поколеблются, пребудут вовеки.
  • Восточный перевод - Те, кто надеется на Вечного, – как гора Сион: не поколеблются, пребудут вовеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто надеется на Вечного, – как гора Сион: не поколеблются, пребудут вовеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто надеется на Вечного, – как гора Сион: не поколеблются, пребудут вовеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . De David. Si l’Eternel ╵n’avait pas été avec nous – Oui, qu’Israël le dise ! –
  • リビングバイブル - イスラエル中の人々は、次のことを知りなさい。 もし主が味方でなかったなら、
  • Nova Versão Internacional - Se o Senhor não estivesse do nosso lado; que Israel o repita:
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Israel soll bekennen: Hätte der Herr uns nicht geholfen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ทรงอยู่ฝ่ายเรา ก็ให้อิสราเอลกล่าวเถิดว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หากว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​ได้​อยู่​ฝ่าย​เรา ชาว​อิสราเอล​จง​กล่าว​ต่อ​ไป​เถิด
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 94:17 - Nếu Chúa Hằng Hữu không giúp tôi, thì linh hồn tôi đã phải câm nín.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Thi Thiên 118:7 - Phải, Chúa Hằng Hữu đứng bên; Ngài cứu giúp tôi. Nên tôi nhìn người ghét tôi với cái nhìn chiến thắng.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Thi Thiên 54:4 - Nhưng Đức Chúa Trời là Đấng cứu giúp con. Chúa nâng đỡ nuôi dưỡng hồn con!
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
  • Thi Thiên 56:9 - Kẻ thù con lập tức bị đẩy lui khi con kêu cầu Chúa. Con biết rõ rằng: Đức Chúa Trời ở bên cạnh con!
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
圣经
资源
计划
奉献