逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
- 新标点和合本 - 你们要为耶路撒冷求平安! 耶路撒冷啊,爱你的人必然兴旺!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要为耶路撒冷求平安: “愿爱你的人兴旺!
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要为耶路撒冷求平安: “愿爱你的人兴旺!
- 当代译本 - 要为耶路撒冷的平安祷告, 愿爱这城的人亨通。
- 圣经新译本 - 你们要为耶路撒冷求平安,说: “耶路撒冷啊!愿爱你的人都亨通。
- 中文标准译本 - 你们当为耶路撒冷的平安祈求: “愿那些爱你的人安稳!
- 现代标点和合本 - 你们要为耶路撒冷求平安: “耶路撒冷啊,爱你的人必然兴旺。
- 和合本(拼音版) - 你们要为耶路撒冷求平安。 耶路撒冷啊,爱你的人必然兴旺。
- New International Version - Pray for the peace of Jerusalem: “May those who love you be secure.
- New International Reader's Version - Pray for the peace of Jerusalem. Say, “May those who love you be secure.
- English Standard Version - Pray for the peace of Jerusalem! “May they be secure who love you!
- New Living Translation - Pray for peace in Jerusalem. May all who love this city prosper.
- The Message - Pray for Jerusalem’s peace! Prosperity to all you Jerusalem-lovers! Friendly insiders, get along! Hostile outsiders, keep your distance! For the sake of my family and friends, I say it again: live in peace! For the sake of the house of our God, God, I’ll do my very best for you.
- Christian Standard Bible - Pray for the well-being of Jerusalem: “May those who love you be secure;
- New American Standard Bible - Pray for the peace of Jerusalem: “May they prosper who love you.
- New King James Version - Pray for the peace of Jerusalem: “May they prosper who love you.
- Amplified Bible - Pray for the peace of Jerusalem: “May they prosper who love you [holy city].
- American Standard Version - Pray for the peace of Jerusalem: They shall prosper that love thee.
- King James Version - Pray for the peace of Jerusalem: they shall prosper that love thee.
- New English Translation - Pray for the peace of Jerusalem! May those who love her prosper!
- World English Bible - Pray for the peace of Jerusalem. Those who love you will prosper.
- 新標點和合本 - 你們要為耶路撒冷求平安! 耶路撒冷啊,愛你的人必然興旺!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要為耶路撒冷求平安: 「願愛你的人興旺!
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要為耶路撒冷求平安: 「願愛你的人興旺!
- 當代譯本 - 要為耶路撒冷的平安禱告, 願愛這城的人亨通。
- 聖經新譯本 - 你們要為耶路撒冷求平安,說: “耶路撒冷啊!願愛你的人都亨通。
- 呂振中譯本 - 你們要為 耶路撒冷 求平安興隆。 耶路撒冷 啊 ,願愛你的得到平靜安穩。
- 中文標準譯本 - 你們當為耶路撒冷的平安祈求: 「願那些愛你的人安穩!
- 現代標點和合本 - 你們要為耶路撒冷求平安: 「耶路撒冷啊,愛你的人必然興旺。
- 文理和合譯本 - 其為耶路撒冷求平康、凡愛之者、必亨通兮、
- 文理委辦譯本 - 爾曹當禱於耶和華、使耶路撒冷得享平康、愛斯邑者、必納福祉兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當為 耶路撒冷 求平康、 耶路撒冷 歟、凡愛慕爾者願其得綏安、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等皆應為聖邑。祝昇平。愛戴聖邑者。百福萃其身。
- Nueva Versión Internacional - Pidamos por la paz de Jerusalén: «Que vivan en paz los que te aman.
- 현대인의 성경 - 예루살렘의 평화를 위해 기도하라. 예루살렘을 사랑하는 자는 다 번영하리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Priez pour la paix ╵de Jérusalem : oui, que ceux qui t’aiment, ╵ô Jérusalem, ╵vivent en sécurité !
- リビングバイブル - エルサレムの平和のために祈ってください。 この都を愛する人々に繁栄がもたらされますように。
- Nova Versão Internacional - Orem pela paz de Jerusalém: “Vivam em segurança aqueles que te amam!
- Hoffnung für alle - Betet für den Frieden Jerusalems! Wer dich liebt, dem soll es gut ergehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอธิษฐานขอสันติภาพสำหรับเยรูซาเล็มว่า “ขอให้ผู้ที่รักเจ้ามั่นคงปลอดภัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงอธิษฐานให้เยรูซาเล็มมีสันติสุขเถิด “ขอให้บรรดาผู้ที่รักเจ้าจงประสบแต่ความเจริญ
交叉引用
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
- Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
- Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
- Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
- Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
- Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
- Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
- Giê-rê-mi 29:7 - Hãy tìm cầu hòa bình cho thành Ta đã sai các ngươi đến. Hãy cầu Chúa Hằng Hữu thay cho dân chúng trong thành vì sự bình an của các con tùy thuộc nơi hòa bình trong thành ấy.”
- Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;