Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
122:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thành Giê-ru-sa-lem được xây cất; liên kết nhau chặt chẽ vô cùng.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷被建造, 如同连络整齐的一座城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷被建造, 如同连结整齐的一座城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷被建造, 如同连结整齐的一座城。
  • 当代译本 - 耶路撒冷被建成一座整齐坚固的城。
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷被建造, 好像一座结构完整的城巿。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷被建造, 如同连为一体的城市。
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷被建造, 如同连络整齐的一座城。
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷被建造, 如同连络整齐的一座城。
  • New International Version - Jerusalem is built like a city that is closely compacted together.
  • New International Reader's Version - Jerusalem is built like a city where everything is close together.
  • English Standard Version - Jerusalem—built as a city that is bound firmly together,
  • New Living Translation - Jerusalem is a well-built city; its seamless walls cannot be breached.
  • The Message - Jerusalem, well-built city, built as a place for worship! The city to which the tribes ascend, all God’s tribes go up to worship, To give thanks to the name of God— this is what it means to be Israel. Thrones for righteous judgment are set there, famous David-thrones.
  • Christian Standard Bible - Jerusalem, built as a city should be, solidly united,
  • New American Standard Bible - Jerusalem, that has been built As a city that is firmly joined together;
  • New King James Version - Jerusalem is built As a city that is compact together,
  • Amplified Bible - Jerusalem, that is built As a city that is firmly joined together;
  • American Standard Version - Jerusalem, that art builded As a city that is compact together;
  • King James Version - Jerusalem is builded as a city that is compact together:
  • New English Translation - Jerusalem is a city designed to accommodate an assembly.
  • World English Bible - Jerusalem, that is built as a city that is compact together,
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷被建造, 如同連絡整齊的一座城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷被建造, 如同連結整齊的一座城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷被建造, 如同連結整齊的一座城。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷被建成一座整齊堅固的城。
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷被建造, 好像一座結構完整的城巿。
  • 呂振中譯本 - 耶路撒冷 被 重 建 做聯結為一的城;
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷被建造, 如同連為一體的城市。
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷被建造, 如同連絡整齊的一座城。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷之建、如綿亙之城兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶路撒冷建築城垣、曰堅曰固、既完既備兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 城、建立堅固、連絡整齊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 城廓完堅市容整。室居櫛比民相親。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Jerusalén, ciudad edificada para que en ella todos se congreguen!
  • 현대인의 성경 - 예루살렘은 조밀한 도시같이 건설되었다.
  • Новый Русский Перевод - Помилуй нас, Господи, помилуй нас, потому что мы по горло насыщены презрением.
  • Восточный перевод - Помилуй нас, Вечный, помилуй нас, потому что мы долго терпели презрение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помилуй нас, Вечный, помилуй нас, потому что мы долго терпели презрение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помилуй нас, Вечный, помилуй нас, потому что мы долго терпели презрение.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Jérusalem, ╵cité bien bâtie, formant un tout bien uni !
  • Nova Versão Internacional - Jerusalém está construída como cidade firmemente estabelecida.
  • Hoffnung für alle - O Jerusalem, du herrliche Stadt, wie unbezwingbar bist du gebaut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยรูซาเล็มได้รับการสร้างขึ้นเป็นนคร ซึ่งประสานเข้าไว้ด้วยกันอย่างแน่นหนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยรูซาเล็ม​ถูก​สร้าง​ขึ้น​เป็น​เมือง ที่​มี​ความ​พอเหมาะ​พอเจาะ​แก่​ความ​ต้องการ
交叉引用
  • Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
  • Khải Huyền 21:11 - Thành phản chiếu vinh quang Đức Chúa Trời, sáng chói như kim cương, như ngọc thạch anh, trong vắt như pha lê.
  • Khải Huyền 21:12 - Tường thành thật cao lớn, có mười hai cổng do mười hai thiên sứ canh gác. Trên các cổng có ghi tên mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 21:13 - Có ba cổng mỗi hướng—đông, tây, nam, bắc.
  • Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
  • Khải Huyền 21:15 - Vị thiên sứ đang nói chuyện với tôi, cầm trên tay một cây thước bằng vàng để đo thành, cổng, và tường.
  • Khải Huyền 21:16 - Thiên sứ dùng thước đo thành: Thành hình lập phương mỗi chiều 2.200 nghìn mét.
  • Khải Huyền 21:17 - Thiên sứ cũng đo tường: Tường dày 65 mét, (theo đơn vị đo lường của loài người mà thiên sứ đang dùng).
  • Khải Huyền 21:18 - Tường xây bằng ngọc thạch anh, còn thành bằng vàng ròng, trong như thủy tinh.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
  • Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Khải Huyền 21:25 - Các cổng thành mở suốt ngày, không bao giờ đóng, vì tại đó không có ban đêm.
  • Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 4:6 - Nhờ mọi người quyết tâm làm việc, nên toàn thể vách thành được nối liền từ đầu đến cuối, và cao bằng phân nửa bức thành cũ.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thành Giê-ru-sa-lem được xây cất; liên kết nhau chặt chẽ vô cùng.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷被建造, 如同连络整齐的一座城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷被建造, 如同连结整齐的一座城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷被建造, 如同连结整齐的一座城。
  • 当代译本 - 耶路撒冷被建成一座整齐坚固的城。
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷被建造, 好像一座结构完整的城巿。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷被建造, 如同连为一体的城市。
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷被建造, 如同连络整齐的一座城。
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷被建造, 如同连络整齐的一座城。
  • New International Version - Jerusalem is built like a city that is closely compacted together.
  • New International Reader's Version - Jerusalem is built like a city where everything is close together.
  • English Standard Version - Jerusalem—built as a city that is bound firmly together,
  • New Living Translation - Jerusalem is a well-built city; its seamless walls cannot be breached.
  • The Message - Jerusalem, well-built city, built as a place for worship! The city to which the tribes ascend, all God’s tribes go up to worship, To give thanks to the name of God— this is what it means to be Israel. Thrones for righteous judgment are set there, famous David-thrones.
  • Christian Standard Bible - Jerusalem, built as a city should be, solidly united,
  • New American Standard Bible - Jerusalem, that has been built As a city that is firmly joined together;
  • New King James Version - Jerusalem is built As a city that is compact together,
  • Amplified Bible - Jerusalem, that is built As a city that is firmly joined together;
  • American Standard Version - Jerusalem, that art builded As a city that is compact together;
  • King James Version - Jerusalem is builded as a city that is compact together:
  • New English Translation - Jerusalem is a city designed to accommodate an assembly.
  • World English Bible - Jerusalem, that is built as a city that is compact together,
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷被建造, 如同連絡整齊的一座城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷被建造, 如同連結整齊的一座城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷被建造, 如同連結整齊的一座城。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷被建成一座整齊堅固的城。
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷被建造, 好像一座結構完整的城巿。
  • 呂振中譯本 - 耶路撒冷 被 重 建 做聯結為一的城;
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷被建造, 如同連為一體的城市。
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷被建造, 如同連絡整齊的一座城。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷之建、如綿亙之城兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶路撒冷建築城垣、曰堅曰固、既完既備兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 城、建立堅固、連絡整齊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 城廓完堅市容整。室居櫛比民相親。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Jerusalén, ciudad edificada para que en ella todos se congreguen!
  • 현대인의 성경 - 예루살렘은 조밀한 도시같이 건설되었다.
  • Новый Русский Перевод - Помилуй нас, Господи, помилуй нас, потому что мы по горло насыщены презрением.
  • Восточный перевод - Помилуй нас, Вечный, помилуй нас, потому что мы долго терпели презрение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помилуй нас, Вечный, помилуй нас, потому что мы долго терпели презрение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помилуй нас, Вечный, помилуй нас, потому что мы долго терпели презрение.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Jérusalem, ╵cité bien bâtie, formant un tout bien uni !
  • Nova Versão Internacional - Jerusalém está construída como cidade firmemente estabelecida.
  • Hoffnung für alle - O Jerusalem, du herrliche Stadt, wie unbezwingbar bist du gebaut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยรูซาเล็มได้รับการสร้างขึ้นเป็นนคร ซึ่งประสานเข้าไว้ด้วยกันอย่างแน่นหนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยรูซาเล็ม​ถูก​สร้าง​ขึ้น​เป็น​เมือง ที่​มี​ความ​พอเหมาะ​พอเจาะ​แก่​ความ​ต้องการ
  • Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
  • Khải Huyền 21:11 - Thành phản chiếu vinh quang Đức Chúa Trời, sáng chói như kim cương, như ngọc thạch anh, trong vắt như pha lê.
  • Khải Huyền 21:12 - Tường thành thật cao lớn, có mười hai cổng do mười hai thiên sứ canh gác. Trên các cổng có ghi tên mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 21:13 - Có ba cổng mỗi hướng—đông, tây, nam, bắc.
  • Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
  • Khải Huyền 21:15 - Vị thiên sứ đang nói chuyện với tôi, cầm trên tay một cây thước bằng vàng để đo thành, cổng, và tường.
  • Khải Huyền 21:16 - Thiên sứ dùng thước đo thành: Thành hình lập phương mỗi chiều 2.200 nghìn mét.
  • Khải Huyền 21:17 - Thiên sứ cũng đo tường: Tường dày 65 mét, (theo đơn vị đo lường của loài người mà thiên sứ đang dùng).
  • Khải Huyền 21:18 - Tường xây bằng ngọc thạch anh, còn thành bằng vàng ròng, trong như thủy tinh.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
  • Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Khải Huyền 21:25 - Các cổng thành mở suốt ngày, không bao giờ đóng, vì tại đó không có ban đêm.
  • Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 4:6 - Nhờ mọi người quyết tâm làm việc, nên toàn thể vách thành được nối liền từ đầu đến cuối, và cao bằng phân nửa bức thành cũ.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献