Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
122:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 人对我说:“我们往耶和华的殿去。” 我就欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我喜乐, 因人对我说:“我们到耶和华的殿去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我喜乐, 因人对我说:“我们到耶和华的殿去。”
  • 当代译本 - 人们对我说: “让我们去耶和华的殿吧!” 我感到欢喜。
  • 圣经新译本 - 人对我说:“我们到耶和华的殿那里去”, 我就欢喜。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 我欢喜,因人们对我说: “让我们到耶和华的殿去吧!”
  • 现代标点和合本 - 人对我说“我们往耶和华的殿去”, 我就欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 人对我说:“我们往耶和华的殿去。” 我就欢喜。
  • New International Version - I rejoiced with those who said to me, “Let us go to the house of the Lord.”
  • New International Reader's Version - I was very glad when they said to me, “Let us go up to the house of the Lord.”
  • English Standard Version - I was glad when they said to me, “Let us go to the house of the Lord!”
  • New Living Translation - I was glad when they said to me, “Let us go to the house of the Lord.”
  • The Message - When they said, “Let’s go to the house of God,” my heart leaped for joy. And now we’re here, O Jerusalem, inside Jerusalem’s walls!
  • Christian Standard Bible - I rejoiced with those who said to me, “Let’s go to the house of the Lord.”
  • New American Standard Bible - I was glad when they said to me, “Let’s go to the house of the Lord.”
  • New King James Version - I was glad when they said to me, “Let us go into the house of the Lord.”
  • Amplified Bible - I was glad when they said to me, “Let us go to the house of the Lord.”
  • American Standard Version - I was glad when they said unto me, Let us go unto the house of Jehovah.
  • King James Version - I was glad when they said unto me, Let us go into the house of the Lord.
  • New English Translation - I was glad because they said to me, “We will go to the Lord’s temple.”
  • World English Bible - I was glad when they said to me, “Let’s go to Yahweh’s house!”
  • 新標點和合本 - 人對我說:我們往耶和華的殿去, 我就歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我喜樂, 因人對我說:「我們到耶和華的殿去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我喜樂, 因人對我說:「我們到耶和華的殿去。」
  • 當代譯本 - 人們對我說: 「讓我們去耶和華的殿吧!」 我感到歡喜。
  • 聖經新譯本 - 人對我說:“我們到耶和華的殿那裡去”, 我就歡喜。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 人對我說:『我們上永恆主的殿去』, 我就很歡喜。
  • 中文標準譯本 - 我歡喜,因人們對我說: 「讓我們到耶和華的殿去吧!」
  • 現代標點和合本 - 人對我說「我們往耶和華的殿去」, 我就歡喜。
  • 文理和合譯本 - 或謂我曰、我儕其詣耶和華室、我則歡欣兮、
  • 文理委辦譯本 - 有邀余登耶和華之室、我欣喜不勝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人向我云、爾我趨赴主殿、我聞此言、便甚欣喜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 良朋邀我上聖山。相偕入殿謁天顏。同心之言馨如蘭。
  • Nueva Versión Internacional - Yo me alegro cuando me dicen: «Vamos a la casa del Señor».
  • 현대인의 성경 - 사람들이 나에게, “여호와의 집으로 올라가자!” 하고 말할 때 나는 기뻐하였다.
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения. К Тебе поднимаю глаза свои, Обитающий на небесах!
  • Восточный перевод - К Тебе поднимаю глаза свои, Обитающий на небесах!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Тебе поднимаю глаза свои, Обитающий на небесах!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Тебе поднимаю глаза свои, Обитающий на небесах!
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . De David. Je suis dans la joie ╵lorsque l’on me dit : « Nous allons monter ╵à la demeure de l’Eternel. »
  • リビングバイブル - エルサレムの主の宮に行こうと 誘われた時のうれしさは忘れられません。
  • Nova Versão Internacional - Alegrei-me com os que me disseram: “Vamos à casa do Senhor!”
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Wie sehr habe ich mich gefreut, als man zu mir sagte: »Komm mit, wir gehen zum Haus des Herrn!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายินดี เมื่อมีผู้กล่าวแก่ข้าพเจ้าว่า “ให้เราไปยังพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้ากันเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​รู้สึก​ยินดี​เมื่อ​พวก​เขา​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “พวก​เรา​ไป​ยัง​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กัน​เถิด”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Giê-rê-mi 31:6 - Đến ngày ấy, các lính canh sẽ hô lớn trên các đồi Ép-ra-im: ‘Hãy chỗi dậy, chúng ta cùng lên núi Si-ôn để thờ phượng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng ta.’”
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 人对我说:“我们往耶和华的殿去。” 我就欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我喜乐, 因人对我说:“我们到耶和华的殿去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我喜乐, 因人对我说:“我们到耶和华的殿去。”
  • 当代译本 - 人们对我说: “让我们去耶和华的殿吧!” 我感到欢喜。
  • 圣经新译本 - 人对我说:“我们到耶和华的殿那里去”, 我就欢喜。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 我欢喜,因人们对我说: “让我们到耶和华的殿去吧!”
  • 现代标点和合本 - 人对我说“我们往耶和华的殿去”, 我就欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 人对我说:“我们往耶和华的殿去。” 我就欢喜。
  • New International Version - I rejoiced with those who said to me, “Let us go to the house of the Lord.”
  • New International Reader's Version - I was very glad when they said to me, “Let us go up to the house of the Lord.”
  • English Standard Version - I was glad when they said to me, “Let us go to the house of the Lord!”
  • New Living Translation - I was glad when they said to me, “Let us go to the house of the Lord.”
  • The Message - When they said, “Let’s go to the house of God,” my heart leaped for joy. And now we’re here, O Jerusalem, inside Jerusalem’s walls!
  • Christian Standard Bible - I rejoiced with those who said to me, “Let’s go to the house of the Lord.”
  • New American Standard Bible - I was glad when they said to me, “Let’s go to the house of the Lord.”
  • New King James Version - I was glad when they said to me, “Let us go into the house of the Lord.”
  • Amplified Bible - I was glad when they said to me, “Let us go to the house of the Lord.”
  • American Standard Version - I was glad when they said unto me, Let us go unto the house of Jehovah.
  • King James Version - I was glad when they said unto me, Let us go into the house of the Lord.
  • New English Translation - I was glad because they said to me, “We will go to the Lord’s temple.”
  • World English Bible - I was glad when they said to me, “Let’s go to Yahweh’s house!”
  • 新標點和合本 - 人對我說:我們往耶和華的殿去, 我就歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我喜樂, 因人對我說:「我們到耶和華的殿去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我喜樂, 因人對我說:「我們到耶和華的殿去。」
  • 當代譯本 - 人們對我說: 「讓我們去耶和華的殿吧!」 我感到歡喜。
  • 聖經新譯本 - 人對我說:“我們到耶和華的殿那裡去”, 我就歡喜。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 人對我說:『我們上永恆主的殿去』, 我就很歡喜。
  • 中文標準譯本 - 我歡喜,因人們對我說: 「讓我們到耶和華的殿去吧!」
  • 現代標點和合本 - 人對我說「我們往耶和華的殿去」, 我就歡喜。
  • 文理和合譯本 - 或謂我曰、我儕其詣耶和華室、我則歡欣兮、
  • 文理委辦譯本 - 有邀余登耶和華之室、我欣喜不勝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人向我云、爾我趨赴主殿、我聞此言、便甚欣喜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 良朋邀我上聖山。相偕入殿謁天顏。同心之言馨如蘭。
  • Nueva Versión Internacional - Yo me alegro cuando me dicen: «Vamos a la casa del Señor».
  • 현대인의 성경 - 사람들이 나에게, “여호와의 집으로 올라가자!” 하고 말할 때 나는 기뻐하였다.
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения. К Тебе поднимаю глаза свои, Обитающий на небесах!
  • Восточный перевод - К Тебе поднимаю глаза свои, Обитающий на небесах!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Тебе поднимаю глаза свои, Обитающий на небесах!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Тебе поднимаю глаза свои, Обитающий на небесах!
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . De David. Je suis dans la joie ╵lorsque l’on me dit : « Nous allons monter ╵à la demeure de l’Eternel. »
  • リビングバイブル - エルサレムの主の宮に行こうと 誘われた時のうれしさは忘れられません。
  • Nova Versão Internacional - Alegrei-me com os que me disseram: “Vamos à casa do Senhor!”
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Wie sehr habe ich mich gefreut, als man zu mir sagte: »Komm mit, wir gehen zum Haus des Herrn!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายินดี เมื่อมีผู้กล่าวแก่ข้าพเจ้าว่า “ให้เราไปยังพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้ากันเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​รู้สึก​ยินดี​เมื่อ​พวก​เขา​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “พวก​เรา​ไป​ยัง​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กัน​เถิด”
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Giê-rê-mi 31:6 - Đến ngày ấy, các lính canh sẽ hô lớn trên các đồi Ép-ra-im: ‘Hãy chỗi dậy, chúng ta cùng lên núi Si-ôn để thờ phượng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng ta.’”
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献