Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
121:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ơn cứu giúp từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo đất trời!
  • 新标点和合本 - 我的帮助 从造天地的耶和华而来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的帮助 从造天地的耶和华而来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的帮助 从造天地的耶和华而来。
  • 当代译本 - 我的帮助来自创造天地的耶和华。
  • 圣经新译本 - 我的帮助是从 造天地的耶和华而来。
  • 中文标准译本 - 我的帮助从造天地的耶和华而来!
  • 现代标点和合本 - 我的帮助 从造天地的耶和华而来。
  • 和合本(拼音版) - 我的帮助 从造天地的耶和华而来。
  • New International Version - My help comes from the Lord, the Maker of heaven and earth.
  • New International Reader's Version - My help comes from the Lord. He is the Maker of heaven and earth.
  • English Standard Version - My help comes from the Lord, who made heaven and earth.
  • New Living Translation - My help comes from the Lord, who made heaven and earth!
  • Christian Standard Bible - My help comes from the Lord, the Maker of heaven and earth.
  • New American Standard Bible - My help comes from the Lord, Who made heaven and earth.
  • New King James Version - My help comes from the Lord, Who made heaven and earth.
  • Amplified Bible - My help comes from the Lord, Who made heaven and earth.
  • American Standard Version - My help cometh from Jehovah, Who made heaven and earth.
  • King James Version - My help cometh from the Lord, which made heaven and earth.
  • New English Translation - My help comes from the Lord, the Creator of heaven and earth!
  • World English Bible - My help comes from Yahweh, who made heaven and earth.
  • 新標點和合本 - 我的幫助 從造天地的耶和華而來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的幫助 從造天地的耶和華而來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的幫助 從造天地的耶和華而來。
  • 當代譯本 - 我的幫助來自創造天地的耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我的幫助是從 造天地的耶和華而來。
  • 呂振中譯本 - 我的助力是從 那造天地的永恆主 而來 的。
  • 中文標準譯本 - 我的幫助從造天地的耶和華而來!
  • 現代標點和合本 - 我的幫助 從造天地的耶和華而來。
  • 文理和合譯本 - 我之扶助、來自造天地之耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 造天地之耶和華、拯救予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之救濟、自創造天地之主而來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有主作金湯。小子復何患。
  • Nueva Versión Internacional - Mi ayuda proviene del Señor, creador del cielo y de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 나의 도움이 천지를 만드신 여호와에게서 오는구나.
  • Новый Русский Перевод - Ноги наши стоят у твоих ворот, Иерусалим.
  • Восточный перевод - Ноги наши стоят у ворот твоих, Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ноги наши стоят у ворот твоих, Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ноги наши стоят у ворот твоих, Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon secours vient de l’Eternel qui a fait le ciel et la terre.
  • リビングバイブル - いいえ、真の助けは、 山々を造られた主から来るのです。 主は、天をもお造りになりました。
  • Nova Versão Internacional - O meu socorro vem do Senhor, que fez os céus e a terra.
  • Hoffnung für alle - Meine Hilfe kommt vom Herrn, der Himmel und Erde gemacht hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความช่วยเหลือของข้าพเจ้ามาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ช่วยเหลือ​นั้น​มา​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • Ô-sê 13:9 - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Thi Thiên 124:8 - Ân cứu giúp đến từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo cả trời và đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ơn cứu giúp từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo đất trời!
  • 新标点和合本 - 我的帮助 从造天地的耶和华而来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的帮助 从造天地的耶和华而来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的帮助 从造天地的耶和华而来。
  • 当代译本 - 我的帮助来自创造天地的耶和华。
  • 圣经新译本 - 我的帮助是从 造天地的耶和华而来。
  • 中文标准译本 - 我的帮助从造天地的耶和华而来!
  • 现代标点和合本 - 我的帮助 从造天地的耶和华而来。
  • 和合本(拼音版) - 我的帮助 从造天地的耶和华而来。
  • New International Version - My help comes from the Lord, the Maker of heaven and earth.
  • New International Reader's Version - My help comes from the Lord. He is the Maker of heaven and earth.
  • English Standard Version - My help comes from the Lord, who made heaven and earth.
  • New Living Translation - My help comes from the Lord, who made heaven and earth!
  • Christian Standard Bible - My help comes from the Lord, the Maker of heaven and earth.
  • New American Standard Bible - My help comes from the Lord, Who made heaven and earth.
  • New King James Version - My help comes from the Lord, Who made heaven and earth.
  • Amplified Bible - My help comes from the Lord, Who made heaven and earth.
  • American Standard Version - My help cometh from Jehovah, Who made heaven and earth.
  • King James Version - My help cometh from the Lord, which made heaven and earth.
  • New English Translation - My help comes from the Lord, the Creator of heaven and earth!
  • World English Bible - My help comes from Yahweh, who made heaven and earth.
  • 新標點和合本 - 我的幫助 從造天地的耶和華而來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的幫助 從造天地的耶和華而來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的幫助 從造天地的耶和華而來。
  • 當代譯本 - 我的幫助來自創造天地的耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我的幫助是從 造天地的耶和華而來。
  • 呂振中譯本 - 我的助力是從 那造天地的永恆主 而來 的。
  • 中文標準譯本 - 我的幫助從造天地的耶和華而來!
  • 現代標點和合本 - 我的幫助 從造天地的耶和華而來。
  • 文理和合譯本 - 我之扶助、來自造天地之耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 造天地之耶和華、拯救予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之救濟、自創造天地之主而來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有主作金湯。小子復何患。
  • Nueva Versión Internacional - Mi ayuda proviene del Señor, creador del cielo y de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 나의 도움이 천지를 만드신 여호와에게서 오는구나.
  • Новый Русский Перевод - Ноги наши стоят у твоих ворот, Иерусалим.
  • Восточный перевод - Ноги наши стоят у ворот твоих, Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ноги наши стоят у ворот твоих, Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ноги наши стоят у ворот твоих, Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon secours vient de l’Eternel qui a fait le ciel et la terre.
  • リビングバイブル - いいえ、真の助けは、 山々を造られた主から来るのです。 主は、天をもお造りになりました。
  • Nova Versão Internacional - O meu socorro vem do Senhor, que fez os céus e a terra.
  • Hoffnung für alle - Meine Hilfe kommt vom Herrn, der Himmel und Erde gemacht hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความช่วยเหลือของข้าพเจ้ามาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ช่วยเหลือ​นั้น​มา​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก
  • Ô-sê 13:9 - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Thi Thiên 124:8 - Ân cứu giúp đến từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo cả trời và đất.
圣经
资源
计划
奉献