Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:95 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn gian tà rình chờ tiêu diệt con, nhưng con chiêm nghiệm chứng cớ Chúa.
  • 新标点和合本 - 恶人等待我,要灭绝我, 我却要揣摩你的法度。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人等着要灭绝我, 我却要揣摩你的法度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人等着要灭绝我, 我却要揣摩你的法度。
  • 当代译本 - 恶人伺机害我, 但我仍然思想你的法度。
  • 圣经新译本 - 恶人等待着要把我毁灭, 我却思考你的法度。
  • 中文标准译本 - 恶人等着要消灭我; 但我要领悟你的法度。
  • 现代标点和合本 - 恶人等待我,要灭绝我, 我却要揣摩你的法度。
  • 和合本(拼音版) - 恶人等待我,要灭绝我, 我却要揣摩你的法度。
  • New International Version - The wicked are waiting to destroy me, but I will ponder your statutes.
  • New International Reader's Version - Sinful people are waiting to destroy me. But I will spend time thinking about your covenant laws.
  • English Standard Version - The wicked lie in wait to destroy me, but I consider your testimonies.
  • New Living Translation - Though the wicked hide along the way to kill me, I will quietly keep my mind on your laws.
  • Christian Standard Bible - The wicked hope to destroy me, but I contemplate your decrees.
  • New American Standard Bible - The wicked wait for me to destroy me; I will diligently consider Your testimonies.
  • New King James Version - The wicked wait for me to destroy me, But I will consider Your testimonies.
  • Amplified Bible - The wicked wait for me to destroy me, But I will consider Your testimonies.
  • American Standard Version - The wicked have waited for me, to destroy me; But I will consider thy testimonies.
  • King James Version - The wicked have waited for me to destroy me: but I will consider thy testimonies.
  • New English Translation - The wicked prepare to kill me, yet I concentrate on your rules.
  • World English Bible - The wicked have waited for me, to destroy me. I will consider your statutes.
  • 新標點和合本 - 惡人等待我,要滅絕我, 我卻要揣摩你的法度。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人等着要滅絕我, 我卻要揣摩你的法度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人等着要滅絕我, 我卻要揣摩你的法度。
  • 當代譯本 - 惡人伺機害我, 但我仍然思想你的法度。
  • 聖經新譯本 - 惡人等待著要把我毀滅, 我卻思考你的法度。
  • 呂振中譯本 - 惡人等待我,要使我滅亡; 我卻思念你的法度。
  • 中文標準譯本 - 惡人等著要消滅我; 但我要領悟你的法度。
  • 現代標點和合本 - 惡人等待我,要滅絕我, 我卻要揣摩你的法度。
  • 文理和合譯本 - 惡人窺伺、欲滅絕我、惟我思爾法度兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡之人、欲敗亡予、我思念爾道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人窺伺我、欲將我滅絕、我惟思維主之法度、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 洶洶群小。欲害吾身。我惟學道。彼徒悻悻。萬物有涯。大道無垠。
  • Nueva Versión Internacional - Los impíos me acechan para destruirme, pero yo me esfuerzo por entender tus estatutos.
  • 현대인의 성경 - 악인들이 나를 죽일 기회를 찾고 있으나 나는 주의 법을 묵상하겠습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des méchants préparent ma perte, moi, je reste attentif ╵à tes édits.
  • リビングバイブル - 悪者どもはいのちをねらって待ち伏せしますが、 私は静かに、あなたのお約束を思い巡らします。
  • Nova Versão Internacional - Os ímpios estão à espera para destruir-me, mas eu considero os teus testemunhos.
  • Hoffnung für alle - Gewissenlose Menschen liegen auf der Lauer, um mich zu beseitigen. Doch ich achte umso mehr auf das, was du mir sagst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วรอทำลายข้าพระองค์ แต่ข้าพระองค์จะใคร่ครวญกฎเกณฑ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​ชั่ว​จึง​คอย​ที่​จะ​ทำให้​ข้าพเจ้า​พินาศ แต่​ข้าพเจ้า​ใส่ใจ​ใน​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
  • Thi Thiên 119:125 - Xin cho đầy tớ Ngài sáng suốt, để thấu triệt lời dạy sâu xa.
  • Thi Thiên 119:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con bám chặt mối giềng, cương lĩnh, xin đừng để con phải xấu hổ!
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 119:129 - Chứng ngôn Chúa diệu kỳ phong phú. Nên con dốc lòng vâng giữ!
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:5 - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
  • Thi Thiên 119:167 - Con vâng theo luật Chúa, vì yêu thích vô cùng lời Chúa.
  • Thi Thiên 38:12 - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
  • Thi Thiên 119:86 - Toàn bộ điều răn Chúa đều đáng tin cậy. Xin cứu con, vì người ta bức hại con vô cớ.
  • Thi Thiên 119:87 - Con gần mất mạng về tay họ, nhưng con không từ bỏ luật Ngài.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 119:61 - Dù bọn gian ác trói con bằng dây con cũng không bỏ luật lệ Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn gian tà rình chờ tiêu diệt con, nhưng con chiêm nghiệm chứng cớ Chúa.
  • 新标点和合本 - 恶人等待我,要灭绝我, 我却要揣摩你的法度。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人等着要灭绝我, 我却要揣摩你的法度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人等着要灭绝我, 我却要揣摩你的法度。
  • 当代译本 - 恶人伺机害我, 但我仍然思想你的法度。
  • 圣经新译本 - 恶人等待着要把我毁灭, 我却思考你的法度。
  • 中文标准译本 - 恶人等着要消灭我; 但我要领悟你的法度。
  • 现代标点和合本 - 恶人等待我,要灭绝我, 我却要揣摩你的法度。
  • 和合本(拼音版) - 恶人等待我,要灭绝我, 我却要揣摩你的法度。
  • New International Version - The wicked are waiting to destroy me, but I will ponder your statutes.
  • New International Reader's Version - Sinful people are waiting to destroy me. But I will spend time thinking about your covenant laws.
  • English Standard Version - The wicked lie in wait to destroy me, but I consider your testimonies.
  • New Living Translation - Though the wicked hide along the way to kill me, I will quietly keep my mind on your laws.
  • Christian Standard Bible - The wicked hope to destroy me, but I contemplate your decrees.
  • New American Standard Bible - The wicked wait for me to destroy me; I will diligently consider Your testimonies.
  • New King James Version - The wicked wait for me to destroy me, But I will consider Your testimonies.
  • Amplified Bible - The wicked wait for me to destroy me, But I will consider Your testimonies.
  • American Standard Version - The wicked have waited for me, to destroy me; But I will consider thy testimonies.
  • King James Version - The wicked have waited for me to destroy me: but I will consider thy testimonies.
  • New English Translation - The wicked prepare to kill me, yet I concentrate on your rules.
  • World English Bible - The wicked have waited for me, to destroy me. I will consider your statutes.
  • 新標點和合本 - 惡人等待我,要滅絕我, 我卻要揣摩你的法度。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人等着要滅絕我, 我卻要揣摩你的法度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人等着要滅絕我, 我卻要揣摩你的法度。
  • 當代譯本 - 惡人伺機害我, 但我仍然思想你的法度。
  • 聖經新譯本 - 惡人等待著要把我毀滅, 我卻思考你的法度。
  • 呂振中譯本 - 惡人等待我,要使我滅亡; 我卻思念你的法度。
  • 中文標準譯本 - 惡人等著要消滅我; 但我要領悟你的法度。
  • 現代標點和合本 - 惡人等待我,要滅絕我, 我卻要揣摩你的法度。
  • 文理和合譯本 - 惡人窺伺、欲滅絕我、惟我思爾法度兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡之人、欲敗亡予、我思念爾道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人窺伺我、欲將我滅絕、我惟思維主之法度、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 洶洶群小。欲害吾身。我惟學道。彼徒悻悻。萬物有涯。大道無垠。
  • Nueva Versión Internacional - Los impíos me acechan para destruirme, pero yo me esfuerzo por entender tus estatutos.
  • 현대인의 성경 - 악인들이 나를 죽일 기회를 찾고 있으나 나는 주의 법을 묵상하겠습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des méchants préparent ma perte, moi, je reste attentif ╵à tes édits.
  • リビングバイブル - 悪者どもはいのちをねらって待ち伏せしますが、 私は静かに、あなたのお約束を思い巡らします。
  • Nova Versão Internacional - Os ímpios estão à espera para destruir-me, mas eu considero os teus testemunhos.
  • Hoffnung für alle - Gewissenlose Menschen liegen auf der Lauer, um mich zu beseitigen. Doch ich achte umso mehr auf das, was du mir sagst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วรอทำลายข้าพระองค์ แต่ข้าพระองค์จะใคร่ครวญกฎเกณฑ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​ชั่ว​จึง​คอย​ที่​จะ​ทำให้​ข้าพเจ้า​พินาศ แต่​ข้าพเจ้า​ใส่ใจ​ใน​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
  • Thi Thiên 119:125 - Xin cho đầy tớ Ngài sáng suốt, để thấu triệt lời dạy sâu xa.
  • Thi Thiên 119:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con bám chặt mối giềng, cương lĩnh, xin đừng để con phải xấu hổ!
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 119:129 - Chứng ngôn Chúa diệu kỳ phong phú. Nên con dốc lòng vâng giữ!
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:5 - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
  • Thi Thiên 119:167 - Con vâng theo luật Chúa, vì yêu thích vô cùng lời Chúa.
  • Thi Thiên 38:12 - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
  • Thi Thiên 119:86 - Toàn bộ điều răn Chúa đều đáng tin cậy. Xin cứu con, vì người ta bức hại con vô cớ.
  • Thi Thiên 119:87 - Con gần mất mạng về tay họ, nhưng con không từ bỏ luật Ngài.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 119:61 - Dù bọn gian ác trói con bằng dây con cũng không bỏ luật lệ Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
圣经
资源
计划
奉献