逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng thành tín Chúa trải qua bao thế hệ, như địa cầu kiên lập do tay Ngài.
- 新标点和合本 - 你的诚实存到万代; 你坚定了地,地就长存。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的信实存到万代; 你坚立了地,地就长存。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的信实存到万代; 你坚立了地,地就长存。
- 当代译本 - 你的信实万代长存; 你奠定大地,它恒久不变。
- 圣经新译本 - 你的信实存到万代; 你坚立了地,地就长存。
- 中文标准译本 - 你的信实存到万代, 你坚立了大地,大地就存留。
- 现代标点和合本 - 你的诚实存到万代, 你坚定了地,地就长存。
- 和合本(拼音版) - 你的诚实存到万代。 你坚定了地,地就长存。
- New International Version - Your faithfulness continues through all generations; you established the earth, and it endures.
- New International Reader's Version - You will be faithful for all time to come. You made the earth, and it continues to exist.
- English Standard Version - Your faithfulness endures to all generations; you have established the earth, and it stands fast.
- New Living Translation - Your faithfulness extends to every generation, as enduring as the earth you created.
- Christian Standard Bible - Your faithfulness is for all generations; you established the earth, and it stands firm.
- New American Standard Bible - Your faithfulness continues throughout generations; You established the earth, and it stands.
- New King James Version - Your faithfulness endures to all generations; You established the earth, and it abides.
- Amplified Bible - Your faithfulness continues from generation to generation; You have established the earth, and it stands [securely].
- American Standard Version - Thy faithfulness is unto all generations: Thou hast established the earth, and it abideth.
- King James Version - Thy faithfulness is unto all generations: thou hast established the earth, and it abideth.
- New English Translation - You demonstrate your faithfulness to all generations. You established the earth and it stood firm.
- World English Bible - Your faithfulness is to all generations. You have established the earth, and it remains.
- 新標點和合本 - 你的誠實存到萬代; 你堅定了地,地就長存。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的信實存到萬代; 你堅立了地,地就長存。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的信實存到萬代; 你堅立了地,地就長存。
- 當代譯本 - 你的信實萬代長存; 你奠定大地,它恆久不變。
- 聖經新譯本 - 你的信實存到萬代; 你堅立了地,地就長存。
- 呂振中譯本 - 你的忠信傳到代代; 你建立了地,地就存立。
- 中文標準譯本 - 你的信實存到萬代, 你堅立了大地,大地就存留。
- 現代標點和合本 - 你的誠實存到萬代, 你堅定了地,地就長存。
- 文理和合譯本 - 爾之信實、歷世不易、爾奠大地、地乃恆存兮、
- 文理委辦譯本 - 爾言真實、歷世不易、維彼大地、為爾奠定兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之誠實、永世無窮、主一建地、地遂穩立、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至誠不息。仁育無邊。締造大地。大地彌堅。
- Nueva Versión Internacional - Tu fidelidad permanece para siempre; estableciste la tierra, y quedó firme.
- 현대인의 성경 - 주의 성실하심은 대대에 이릅니다. 주께서 땅을 세우셨으므로 땅이 항상 그대로 있습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - et ta fidélité ╵demeure d’âge en âge : tu as fondé la terre, ╵elle subsiste.
- リビングバイブル - あなたの真実は、 あなたの手でできた大地のように、 いつまでも存続します。 万物はご計画の完成を目ざして、 ご命令どおりに動くのです。
- Nova Versão Internacional - A tua fidelidade é constante por todas as gerações; estabeleceste a terra, que firme subsiste.
- Hoffnung für alle - Deine Treue zu uns gilt ohne Ende – so unerschütterlich wie die Erde, die du erschufst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความซื่อสัตย์ของพระองค์ดำรงอยู่ทุกชั่วอายุ พระองค์ทรงสถาปนาโลก โลกก็ตั้งมั่นอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความสัตย์จริงของพระองค์ยืนยงอยู่ทุกยุคทุกสมัย พระองค์ได้สร้างแผ่นดินโลกซึ่งก็ยังคงอยู่
交叉引用
- Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
- Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
- Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
- Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
- Thi Thiên 89:11 - Các tầng trời và đất thuộc quyền của Chúa; mọi vật trong thế gian là của Ngài—Chúa tạo dựng vũ trụ muôn loài.
- Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
- Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
- Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
- 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
- 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
- Truyền Đạo 1:4 - Thế hệ đến và thế hệ đi, nhưng trái đất vẫn không bao giờ thay đổi.
- Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
- Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
- Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.