Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:82 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
  • 新标点和合本 - 我因盼望你的应许眼睛失明,说: “你何时安慰我?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我因渴望你的话眼睛失明,说: “你何时安慰我呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我因渴望你的话眼睛失明,说: “你何时安慰我呢?”
  • 当代译本 - 我期盼你的应许实现, 望眼欲穿。 我说:“你何时才安慰我?”
  • 圣经新译本 - 我仰望你的应许以致眼睛昏花, 我说:“你什么时候才安慰我呢?”
  • 中文标准译本 - 我的眼睛因渴望你的言语而衰竭; 我说:“你什么时候才安慰我呢?”
  • 现代标点和合本 - 我因盼望你的应许眼睛失明,说: “你何时安慰我?”
  • 和合本(拼音版) - 我因盼望你的应许,眼睛失明,说: “你何时安慰我?”
  • New International Version - My eyes fail, looking for your promise; I say, “When will you comfort me?”
  • New International Reader's Version - My eyes grow tired looking for what you have promised. I say, “When will you comfort me?”
  • English Standard Version - My eyes long for your promise; I ask, “When will you comfort me?”
  • New Living Translation - My eyes are straining to see your promises come true. When will you comfort me?
  • Christian Standard Bible - My eyes grow weary looking for what you have promised; I ask, “When will you comfort me?”
  • New American Standard Bible - My eyes fail with longing for Your word, While I say, “When will You comfort me?”
  • New King James Version - My eyes fail from searching Your word, Saying, “When will You comfort me?”
  • Amplified Bible - My eyes fail [with longing, watching] for [the fulfillment of] Your promise, Saying, “When will You comfort me?”
  • American Standard Version - Mine eyes fail for thy word, While I say, When wilt thou comfort me?
  • King James Version - Mine eyes fail for thy word, saying, When wilt thou comfort me?
  • New English Translation - My eyes grow tired as I wait for your promise to be fulfilled. I say, “When will you comfort me?”
  • World English Bible - My eyes fail for your word. I say, “When will you comfort me?”
  • 新標點和合本 - 我因盼望你的應許眼睛失明,說: 你何時安慰我?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因渴望你的話眼睛失明,說: 「你何時安慰我呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我因渴望你的話眼睛失明,說: 「你何時安慰我呢?」
  • 當代譯本 - 我期盼你的應許實現, 望眼欲穿。 我說:「你何時才安慰我?」
  • 聖經新譯本 - 我仰望你的應許以致眼睛昏花, 我說:“你甚麼時候才安慰我呢?”
  • 呂振中譯本 - 我因盼着你的諾言、而眼睛失明, 說:『你甚麼時候才安慰我呢?』
  • 中文標準譯本 - 我的眼睛因渴望你的言語而衰竭; 我說:「你什麼時候才安慰我呢?」
  • 現代標點和合本 - 我因盼望你的應許眼睛失明,說: 「你何時安慰我?」
  • 文理和合譯本 - 因望爾言、我目昏眊、乃曰、爾何時慰我兮、
  • 文理委辦譯本 - 我窮目力、望爾踐言、爾慰藉予、不知何時兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我盼慕主之應許、盼得眼穿、曰、主何時安慰我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望眼欲穿。嗣音何遲。
  • Nueva Versión Internacional - Mis ojos se consumen esperando tu promesa, y digo: «¿Cuándo vendrás a consolarme?»
  • 현대인의 성경 - 내가 “주는 언제나 나를 위로하시겠습니까?” 하고 주의 약속이 이루어지기를 기다리다가 내 눈이 피로해졌습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes yeux s’épuisent ╵à guetter ta parole. Je me demande : ╵« Quand viendras-tu me consoler ? »
  • リビングバイブル - 約束どおりになる瞬間を見のがすまいと、 私の目は緊張し続けています。 いったいいつ、私を助け、慰めてくださるのですか。
  • Nova Versão Internacional - Os meus olhos fraquejam de tanto esperar pela tua promessa, e pergunto: “Quando me consolarás?”
  • Hoffnung für alle - Ich vergehe fast vor Ungeduld, bis du deine Zusage erfüllst. Wann endlich tröstest du mich?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงตาของข้าพระองค์อ่อนล้า เพราะรอคอยพระสัญญาของพระองค์ ข้าพระองค์กล่าวว่า “เมื่อใดหนอพระองค์จะทรงปลอบประโลมข้าพระองค์?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​รอ​คอย​คำ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​จน​ตา​พร่า​พราย ข้าพเจ้า​ถาม​ว่า “เมื่อ​ไหร่​พระ​องค์​จะ​ปลอบ​ประโลม​ข้าพเจ้า”
交叉引用
  • Thi Thiên 90:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin vui lòng trở lại! Ngài còn chậm trễ đến bao giờ? Xin rủ lòng xót thương các đầy tớ của Chúa!
  • Thi Thiên 90:14 - Vừa sáng, xin cho chúng con thỏa nguyện với lòng nhân từ Chúa, để cuộc đời còn lại của chúng con mãi hoan ca.
  • Thi Thiên 90:15 - Xin Chúa cho chúng con hưởng được số ngày vui mừng! Bằng với số năm mà chúng con đã gặp khốn đốn.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Châm Ngôn 13:12 - Hy vọng trì hoãn khiến lòng đau ê ẩm, mộng được thành làm phấn chấn tâm can.
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
  • 新标点和合本 - 我因盼望你的应许眼睛失明,说: “你何时安慰我?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我因渴望你的话眼睛失明,说: “你何时安慰我呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我因渴望你的话眼睛失明,说: “你何时安慰我呢?”
  • 当代译本 - 我期盼你的应许实现, 望眼欲穿。 我说:“你何时才安慰我?”
  • 圣经新译本 - 我仰望你的应许以致眼睛昏花, 我说:“你什么时候才安慰我呢?”
  • 中文标准译本 - 我的眼睛因渴望你的言语而衰竭; 我说:“你什么时候才安慰我呢?”
  • 现代标点和合本 - 我因盼望你的应许眼睛失明,说: “你何时安慰我?”
  • 和合本(拼音版) - 我因盼望你的应许,眼睛失明,说: “你何时安慰我?”
  • New International Version - My eyes fail, looking for your promise; I say, “When will you comfort me?”
  • New International Reader's Version - My eyes grow tired looking for what you have promised. I say, “When will you comfort me?”
  • English Standard Version - My eyes long for your promise; I ask, “When will you comfort me?”
  • New Living Translation - My eyes are straining to see your promises come true. When will you comfort me?
  • Christian Standard Bible - My eyes grow weary looking for what you have promised; I ask, “When will you comfort me?”
  • New American Standard Bible - My eyes fail with longing for Your word, While I say, “When will You comfort me?”
  • New King James Version - My eyes fail from searching Your word, Saying, “When will You comfort me?”
  • Amplified Bible - My eyes fail [with longing, watching] for [the fulfillment of] Your promise, Saying, “When will You comfort me?”
  • American Standard Version - Mine eyes fail for thy word, While I say, When wilt thou comfort me?
  • King James Version - Mine eyes fail for thy word, saying, When wilt thou comfort me?
  • New English Translation - My eyes grow tired as I wait for your promise to be fulfilled. I say, “When will you comfort me?”
  • World English Bible - My eyes fail for your word. I say, “When will you comfort me?”
  • 新標點和合本 - 我因盼望你的應許眼睛失明,說: 你何時安慰我?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因渴望你的話眼睛失明,說: 「你何時安慰我呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我因渴望你的話眼睛失明,說: 「你何時安慰我呢?」
  • 當代譯本 - 我期盼你的應許實現, 望眼欲穿。 我說:「你何時才安慰我?」
  • 聖經新譯本 - 我仰望你的應許以致眼睛昏花, 我說:“你甚麼時候才安慰我呢?”
  • 呂振中譯本 - 我因盼着你的諾言、而眼睛失明, 說:『你甚麼時候才安慰我呢?』
  • 中文標準譯本 - 我的眼睛因渴望你的言語而衰竭; 我說:「你什麼時候才安慰我呢?」
  • 現代標點和合本 - 我因盼望你的應許眼睛失明,說: 「你何時安慰我?」
  • 文理和合譯本 - 因望爾言、我目昏眊、乃曰、爾何時慰我兮、
  • 文理委辦譯本 - 我窮目力、望爾踐言、爾慰藉予、不知何時兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我盼慕主之應許、盼得眼穿、曰、主何時安慰我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望眼欲穿。嗣音何遲。
  • Nueva Versión Internacional - Mis ojos se consumen esperando tu promesa, y digo: «¿Cuándo vendrás a consolarme?»
  • 현대인의 성경 - 내가 “주는 언제나 나를 위로하시겠습니까?” 하고 주의 약속이 이루어지기를 기다리다가 내 눈이 피로해졌습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes yeux s’épuisent ╵à guetter ta parole. Je me demande : ╵« Quand viendras-tu me consoler ? »
  • リビングバイブル - 約束どおりになる瞬間を見のがすまいと、 私の目は緊張し続けています。 いったいいつ、私を助け、慰めてくださるのですか。
  • Nova Versão Internacional - Os meus olhos fraquejam de tanto esperar pela tua promessa, e pergunto: “Quando me consolarás?”
  • Hoffnung für alle - Ich vergehe fast vor Ungeduld, bis du deine Zusage erfüllst. Wann endlich tröstest du mich?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงตาของข้าพระองค์อ่อนล้า เพราะรอคอยพระสัญญาของพระองค์ ข้าพระองค์กล่าวว่า “เมื่อใดหนอพระองค์จะทรงปลอบประโลมข้าพระองค์?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​รอ​คอย​คำ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​จน​ตา​พร่า​พราย ข้าพเจ้า​ถาม​ว่า “เมื่อ​ไหร่​พระ​องค์​จะ​ปลอบ​ประโลม​ข้าพเจ้า”
  • Thi Thiên 90:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin vui lòng trở lại! Ngài còn chậm trễ đến bao giờ? Xin rủ lòng xót thương các đầy tớ của Chúa!
  • Thi Thiên 90:14 - Vừa sáng, xin cho chúng con thỏa nguyện với lòng nhân từ Chúa, để cuộc đời còn lại của chúng con mãi hoan ca.
  • Thi Thiên 90:15 - Xin Chúa cho chúng con hưởng được số ngày vui mừng! Bằng với số năm mà chúng con đã gặp khốn đốn.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Châm Ngôn 13:12 - Hy vọng trì hoãn khiến lòng đau ê ẩm, mộng được thành làm phấn chấn tâm can.
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
圣经
资源
计划
奉献