Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:69 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • 新标点和合本 - 骄傲人编造谎言攻击我, 我却要一心守你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 骄傲的人编造谎言攻击我, 我却要一心遵守你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 骄傲的人编造谎言攻击我, 我却要一心遵守你的训词。
  • 当代译本 - 傲慢人毁谤我, 但我一心遵守你的法则。
  • 圣经新译本 - 傲慢人用谎言中伤我, 我却一心遵守你的训词。
  • 中文标准译本 - 傲慢人用谎言污蔑我, 但我要全心谨守你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 骄傲人编造谎言攻击我, 我却要一心守你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 骄傲人编造谎言攻击我, 我却要一心守你的训词。
  • New International Version - Though the arrogant have smeared me with lies, I keep your precepts with all my heart.
  • New International Reader's Version - The lies of proud people have taken away my good name. But I follow your rules with all my heart.
  • English Standard Version - The insolent smear me with lies, but with my whole heart I keep your precepts;
  • New Living Translation - Arrogant people smear me with lies, but in truth I obey your commandments with all my heart.
  • Christian Standard Bible - The arrogant have smeared me with lies, but I obey your precepts with all my heart.
  • New American Standard Bible - The arrogant have forged a lie against me; With all my heart I will comply with Your precepts.
  • New King James Version - The proud have forged a lie against me, But I will keep Your precepts with my whole heart.
  • Amplified Bible - The arrogant have forged a lie against me, But I will keep Your precepts with all my heart.
  • American Standard Version - The proud have forged a lie against me: With my whole heart will I keep thy precepts.
  • King James Version - The proud have forged a lie against me: but I will keep thy precepts with my whole heart.
  • New English Translation - Arrogant people smear my reputation with lies, but I observe your precepts with all my heart.
  • World English Bible - The proud have smeared a lie upon me. With my whole heart, I will keep your precepts.
  • 新標點和合本 - 驕傲人編造謊言攻擊我, 我卻要一心守你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驕傲的人編造謊言攻擊我, 我卻要一心遵守你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驕傲的人編造謊言攻擊我, 我卻要一心遵守你的訓詞。
  • 當代譯本 - 傲慢人譭謗我, 但我一心遵守你的法則。
  • 聖經新譯本 - 傲慢人用謊言中傷我, 我卻一心遵守你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 傲慢人將謊言把我抹髒了; 我、卻一心恪守你的訓令。
  • 中文標準譯本 - 傲慢人用謊言污蔑我, 但我要全心謹守你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 驕傲人編造謊言攻擊我, 我卻要一心守你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 驕者造誑言以攻我、而我一心守爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 驕者施詭詐以攻予、我盡心守爾道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驕傲人造誑言毀謗我、惟我一心謹守主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 傲人相誣。我懷良箴。
  • Nueva Versión Internacional - Aunque los insolentes me difaman, yo cumplo tus preceptos con todo el corazón.
  • 현대인의 성경 - 교만한 자들이 거짓말로 나를 괴롭히고 있으나 내가 최선을 다해 주의 법을 지키겠습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des orgueilleux inventent ╵contre moi des mensonges, mais moi, de tout mon cœur, ╵je suis fidèle à tes décrets.
  • リビングバイブル - 思い上がった者どもは、 私について根も葉もないことを言いふらします。 しかし、私はただひたすら、神のおきてを守ります。
  • Nova Versão Internacional - Os arrogantes mancharam o meu nome com mentiras, mas eu obedeço aos teus preceitos de todo o coração.
  • Hoffnung für alle - Unverfrorene Lügner ziehen meinen Namen in den Schmutz, aber ich befolge unbeirrbar deine Weisungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้คนเย่อหยิ่งใส่ร้ายป้ายสีข้าพระองค์ ข้าพระองค์ก็รักษาข้อบังคับของพระองค์ด้วยสุดใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ยโส​ปั้น​เรื่อง​ให้ร้าย​ป้ายสี​ข้าพเจ้า แต่​ข้าพเจ้า​ปฏิบัติ​ตาม​ข้อ​บังคับ​ของ​พระ​องค์​อย่าง​สุดจิต​สุดใจ
交叉引用
  • Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Giê-rê-mi 43:2 - A-xa-ria, con Hô-sai, và Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và những người ngạo mạn nói với Giê-rê-mi: “Ông nói dối! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, không cấm chúng ta đi xuống Ai Cập!
  • Giê-rê-mi 43:3 - Chính Ba-rúc, con Nê-ri-gia, xúi ông nói điều này, vì ông ấy muốn chúng tôi ở lại đây để quân Ba-by-lôn giết hoặc bắt chúng tôi đi lưu đày.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
  • Thi Thiên 119:157 - Bọn thù nghịch, đông như kiến cỏ, nhưng con không nao núng vẫn giữ luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • Thi Thiên 119:58 - Con hết lòng nài xin ơn Ngài ban phước. Xin thương xót như Chúa đã phán tuyên.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Ma-thi-ơ 26:66 - Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Họ đáp: “Nó đáng bị tử hình!”
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 26:68 - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Gióp 13:4 - Các anh bôi nhọ tôi với những lời giả dối. Như hạng lang băm, các anh đều vô dụng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • 新标点和合本 - 骄傲人编造谎言攻击我, 我却要一心守你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 骄傲的人编造谎言攻击我, 我却要一心遵守你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 骄傲的人编造谎言攻击我, 我却要一心遵守你的训词。
  • 当代译本 - 傲慢人毁谤我, 但我一心遵守你的法则。
  • 圣经新译本 - 傲慢人用谎言中伤我, 我却一心遵守你的训词。
  • 中文标准译本 - 傲慢人用谎言污蔑我, 但我要全心谨守你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 骄傲人编造谎言攻击我, 我却要一心守你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 骄傲人编造谎言攻击我, 我却要一心守你的训词。
  • New International Version - Though the arrogant have smeared me with lies, I keep your precepts with all my heart.
  • New International Reader's Version - The lies of proud people have taken away my good name. But I follow your rules with all my heart.
  • English Standard Version - The insolent smear me with lies, but with my whole heart I keep your precepts;
  • New Living Translation - Arrogant people smear me with lies, but in truth I obey your commandments with all my heart.
  • Christian Standard Bible - The arrogant have smeared me with lies, but I obey your precepts with all my heart.
  • New American Standard Bible - The arrogant have forged a lie against me; With all my heart I will comply with Your precepts.
  • New King James Version - The proud have forged a lie against me, But I will keep Your precepts with my whole heart.
  • Amplified Bible - The arrogant have forged a lie against me, But I will keep Your precepts with all my heart.
  • American Standard Version - The proud have forged a lie against me: With my whole heart will I keep thy precepts.
  • King James Version - The proud have forged a lie against me: but I will keep thy precepts with my whole heart.
  • New English Translation - Arrogant people smear my reputation with lies, but I observe your precepts with all my heart.
  • World English Bible - The proud have smeared a lie upon me. With my whole heart, I will keep your precepts.
  • 新標點和合本 - 驕傲人編造謊言攻擊我, 我卻要一心守你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驕傲的人編造謊言攻擊我, 我卻要一心遵守你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驕傲的人編造謊言攻擊我, 我卻要一心遵守你的訓詞。
  • 當代譯本 - 傲慢人譭謗我, 但我一心遵守你的法則。
  • 聖經新譯本 - 傲慢人用謊言中傷我, 我卻一心遵守你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 傲慢人將謊言把我抹髒了; 我、卻一心恪守你的訓令。
  • 中文標準譯本 - 傲慢人用謊言污蔑我, 但我要全心謹守你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 驕傲人編造謊言攻擊我, 我卻要一心守你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 驕者造誑言以攻我、而我一心守爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 驕者施詭詐以攻予、我盡心守爾道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驕傲人造誑言毀謗我、惟我一心謹守主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 傲人相誣。我懷良箴。
  • Nueva Versión Internacional - Aunque los insolentes me difaman, yo cumplo tus preceptos con todo el corazón.
  • 현대인의 성경 - 교만한 자들이 거짓말로 나를 괴롭히고 있으나 내가 최선을 다해 주의 법을 지키겠습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des orgueilleux inventent ╵contre moi des mensonges, mais moi, de tout mon cœur, ╵je suis fidèle à tes décrets.
  • リビングバイブル - 思い上がった者どもは、 私について根も葉もないことを言いふらします。 しかし、私はただひたすら、神のおきてを守ります。
  • Nova Versão Internacional - Os arrogantes mancharam o meu nome com mentiras, mas eu obedeço aos teus preceitos de todo o coração.
  • Hoffnung für alle - Unverfrorene Lügner ziehen meinen Namen in den Schmutz, aber ich befolge unbeirrbar deine Weisungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้คนเย่อหยิ่งใส่ร้ายป้ายสีข้าพระองค์ ข้าพระองค์ก็รักษาข้อบังคับของพระองค์ด้วยสุดใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ยโส​ปั้น​เรื่อง​ให้ร้าย​ป้ายสี​ข้าพเจ้า แต่​ข้าพเจ้า​ปฏิบัติ​ตาม​ข้อ​บังคับ​ของ​พระ​องค์​อย่าง​สุดจิต​สุดใจ
  • Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Giê-rê-mi 43:2 - A-xa-ria, con Hô-sai, và Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và những người ngạo mạn nói với Giê-rê-mi: “Ông nói dối! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, không cấm chúng ta đi xuống Ai Cập!
  • Giê-rê-mi 43:3 - Chính Ba-rúc, con Nê-ri-gia, xúi ông nói điều này, vì ông ấy muốn chúng tôi ở lại đây để quân Ba-by-lôn giết hoặc bắt chúng tôi đi lưu đày.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
  • Thi Thiên 119:157 - Bọn thù nghịch, đông như kiến cỏ, nhưng con không nao núng vẫn giữ luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • Thi Thiên 119:58 - Con hết lòng nài xin ơn Ngài ban phước. Xin thương xót như Chúa đã phán tuyên.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Ma-thi-ơ 26:66 - Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Họ đáp: “Nó đáng bị tử hình!”
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 26:68 - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Gióp 13:4 - Các anh bôi nhọ tôi với những lời giả dối. Như hạng lang băm, các anh đều vô dụng.
圣经
资源
计划
奉献