Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:53 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy người ác phế bỏ luật Thánh, lòng con đầy phẫn nộ, bất bình.
  • 新标点和合本 - 我见恶人离弃你的律法, 就怒气发作,犹如火烧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我因恶人离弃你的律法, 怒火中烧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我因恶人离弃你的律法, 怒火中烧。
  • 当代译本 - 我见恶人丢弃你的律法, 就怒火中烧。
  • 圣经新译本 - 因为恶人离弃你的律法, 我就非常忿怒。
  • 中文标准译本 - 我因那些离弃你律法的恶人, 就怒火中烧。
  • 现代标点和合本 - 我见恶人离弃你的律法, 就怒气发作,犹如火烧。
  • 和合本(拼音版) - 我见恶人离弃你的律法, 就怒气发作,犹如火烧。
  • New International Version - Indignation grips me because of the wicked, who have forsaken your law.
  • New International Reader's Version - I am very angry because evil people have turned away from your law.
  • English Standard Version - Hot indignation seizes me because of the wicked, who forsake your law.
  • New Living Translation - I become furious with the wicked, because they reject your instructions.
  • Christian Standard Bible - Fury seizes me because of the wicked who reject your instruction.
  • New American Standard Bible - Burning indignation has seized me because of the wicked, Who abandon Your Law.
  • New King James Version - Indignation has taken hold of me Because of the wicked, who forsake Your law.
  • Amplified Bible - Burning indignation has seized me because of the wicked, Who reject Your law.
  • American Standard Version - Hot indignation hath taken hold upon me, Because of the wicked that forsake thy law.
  • King James Version - Horror hath taken hold upon me because of the wicked that forsake thy law.
  • New English Translation - Rage takes hold of me because of the wicked, those who reject your law.
  • World English Bible - Indignation has taken hold on me, because of the wicked who forsake your law.
  • 新標點和合本 - 我見惡人離棄你的律法, 就怒氣發作,猶如火燒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因惡人離棄你的律法, 怒火中燒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我因惡人離棄你的律法, 怒火中燒。
  • 當代譯本 - 我見惡人丟棄你的律法, 就怒火中燒。
  • 聖經新譯本 - 因為惡人離棄你的律法, 我就非常忿怒。
  • 呂振中譯本 - 我一見離棄你律法的惡人, 就有燒着的熱氣逼着我。
  • 中文標準譯本 - 我因那些離棄你律法的惡人, 就怒火中燒。
  • 現代標點和合本 - 我見惡人離棄你的律法, 就怒氣發作,猶如火燒。
  • 文理和合譯本 - 因惡人違爾律、我則發怒甚烈兮、
  • 文理委辦譯本 - 惡者違爾律例、我見之心中如焚兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人廢棄主之律法、我即發怒、猶如火烈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群小離主。我心憂傷。
  • Nueva Versión Internacional - Me llenan de indignación los impíos, que han abandonado tu ley.
  • 현대인의 성경 - 주의 율법을 어기는 악인들 때문에 분개한 마음을 금할 수가 없습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis vivement indigné ╵en voyant les méchants qui délaissent ta Loi.
  • リビングバイブル - あなたの命令を無視する者たちに、 私は怒りを覚えます。
  • Nova Versão Internacional - Fui tomado de ira tremenda por causa dos ímpios que rejeitaram a tua lei.
  • Hoffnung für alle - Mich packt der Zorn, wenn ich an die Menschen denke, die sich von dir und deinem Gesetz losgesagt haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์โกรธยิ่งนักเพราะคนชั่ว ผู้ละทิ้งบทบัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​โกรธ​เหลือ​เกิน​ใน​ยาม​ที่​เห็น คน​ชั่ว​ละทิ้ง​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Đa-ni-ên 4:19 - “Đa-ni-ên (cũng gọi là Bên-tơ-sát-xa), đứng sững trong chốc lát không nói được một lời vì càng suy nghĩ ông càng bối rối. Nhà vua thấy thế liền giục: ‘Đừng lo ngại, cứ nói đi!’ Đa-ni-ên thưa: ‘Muôn tâu, ước gì giấc mộng này ứng vào các kẻ thù nghịch của vua!
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • E-xơ-ra 10:6 - Sau đó, E-xơ-ra rời đền của Đức Chúa Trời, vào phòng của Giô-ha-nan (con Ê-li-a-síp), không chịu ăn uống gì cả, lòng buồn phiền vì tội bất trung của những người lưu đày trở về.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Thi Thiên 119:158 - Con đau xót nhìn người gian ác, vì họ luôn bất chấp luật lệ Ngài.
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy người ác phế bỏ luật Thánh, lòng con đầy phẫn nộ, bất bình.
  • 新标点和合本 - 我见恶人离弃你的律法, 就怒气发作,犹如火烧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我因恶人离弃你的律法, 怒火中烧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我因恶人离弃你的律法, 怒火中烧。
  • 当代译本 - 我见恶人丢弃你的律法, 就怒火中烧。
  • 圣经新译本 - 因为恶人离弃你的律法, 我就非常忿怒。
  • 中文标准译本 - 我因那些离弃你律法的恶人, 就怒火中烧。
  • 现代标点和合本 - 我见恶人离弃你的律法, 就怒气发作,犹如火烧。
  • 和合本(拼音版) - 我见恶人离弃你的律法, 就怒气发作,犹如火烧。
  • New International Version - Indignation grips me because of the wicked, who have forsaken your law.
  • New International Reader's Version - I am very angry because evil people have turned away from your law.
  • English Standard Version - Hot indignation seizes me because of the wicked, who forsake your law.
  • New Living Translation - I become furious with the wicked, because they reject your instructions.
  • Christian Standard Bible - Fury seizes me because of the wicked who reject your instruction.
  • New American Standard Bible - Burning indignation has seized me because of the wicked, Who abandon Your Law.
  • New King James Version - Indignation has taken hold of me Because of the wicked, who forsake Your law.
  • Amplified Bible - Burning indignation has seized me because of the wicked, Who reject Your law.
  • American Standard Version - Hot indignation hath taken hold upon me, Because of the wicked that forsake thy law.
  • King James Version - Horror hath taken hold upon me because of the wicked that forsake thy law.
  • New English Translation - Rage takes hold of me because of the wicked, those who reject your law.
  • World English Bible - Indignation has taken hold on me, because of the wicked who forsake your law.
  • 新標點和合本 - 我見惡人離棄你的律法, 就怒氣發作,猶如火燒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因惡人離棄你的律法, 怒火中燒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我因惡人離棄你的律法, 怒火中燒。
  • 當代譯本 - 我見惡人丟棄你的律法, 就怒火中燒。
  • 聖經新譯本 - 因為惡人離棄你的律法, 我就非常忿怒。
  • 呂振中譯本 - 我一見離棄你律法的惡人, 就有燒着的熱氣逼着我。
  • 中文標準譯本 - 我因那些離棄你律法的惡人, 就怒火中燒。
  • 現代標點和合本 - 我見惡人離棄你的律法, 就怒氣發作,猶如火燒。
  • 文理和合譯本 - 因惡人違爾律、我則發怒甚烈兮、
  • 文理委辦譯本 - 惡者違爾律例、我見之心中如焚兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人廢棄主之律法、我即發怒、猶如火烈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群小離主。我心憂傷。
  • Nueva Versión Internacional - Me llenan de indignación los impíos, que han abandonado tu ley.
  • 현대인의 성경 - 주의 율법을 어기는 악인들 때문에 분개한 마음을 금할 수가 없습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis vivement indigné ╵en voyant les méchants qui délaissent ta Loi.
  • リビングバイブル - あなたの命令を無視する者たちに、 私は怒りを覚えます。
  • Nova Versão Internacional - Fui tomado de ira tremenda por causa dos ímpios que rejeitaram a tua lei.
  • Hoffnung für alle - Mich packt der Zorn, wenn ich an die Menschen denke, die sich von dir und deinem Gesetz losgesagt haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์โกรธยิ่งนักเพราะคนชั่ว ผู้ละทิ้งบทบัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​โกรธ​เหลือ​เกิน​ใน​ยาม​ที่​เห็น คน​ชั่ว​ละทิ้ง​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Đa-ni-ên 4:19 - “Đa-ni-ên (cũng gọi là Bên-tơ-sát-xa), đứng sững trong chốc lát không nói được một lời vì càng suy nghĩ ông càng bối rối. Nhà vua thấy thế liền giục: ‘Đừng lo ngại, cứ nói đi!’ Đa-ni-ên thưa: ‘Muôn tâu, ước gì giấc mộng này ứng vào các kẻ thù nghịch của vua!
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • E-xơ-ra 10:6 - Sau đó, E-xơ-ra rời đền của Đức Chúa Trời, vào phòng của Giô-ha-nan (con Ê-li-a-síp), không chịu ăn uống gì cả, lòng buồn phiền vì tội bất trung của những người lưu đày trở về.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Thi Thiên 119:158 - Con đau xót nhìn người gian ác, vì họ luôn bất chấp luật lệ Ngài.
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
圣经
资源
计划
奉献