逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin hoàn thành lời hứa Chúa cho con, như Chúa làm cho người kính sợ Ngài.
- 新标点和合本 - 你向敬畏你的人所应许的话, 求你向仆人坚定!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你向敬畏你的仆人 坚守你的话!
- 和合本2010(神版-简体) - 求你向敬畏你的仆人 坚守你的话!
- 当代译本 - 求你实现你给仆人的应许, 就是你给敬畏你之人的应许。
- 圣经新译本 - 求你向你的仆人实践你的诺言, 就是你向敬畏你的人所应许的。
- 中文标准译本 - 求你向你的仆人成就你的话语, 好使人敬畏你。
- 现代标点和合本 - 你向敬畏你的人所应许的话, 求你向仆人坚定。
- 和合本(拼音版) - 你向敬畏你的人所应许的话, 求你向仆人坚定。
- New International Version - Fulfill your promise to your servant, so that you may be feared.
- New International Reader's Version - Keep your promise to me. Then other people will have respect for you.
- English Standard Version - Confirm to your servant your promise, that you may be feared.
- New Living Translation - Reassure me of your promise, made to those who fear you.
- Christian Standard Bible - Confirm what you said to your servant, for it produces reverence for you.
- New American Standard Bible - Establish Your word to Your servant As that which produces reverence for You.
- New King James Version - Establish Your word to Your servant, Who is devoted to fearing You.
- Amplified Bible - Establish Your word and confirm Your promise to Your servant, As that which produces [awe-inspired] reverence for You.
- American Standard Version - Confirm unto thy servant thy word, Which is in order unto the fear of thee.
- King James Version - Stablish thy word unto thy servant, who is devoted to thy fear.
- New English Translation - Confirm to your servant your promise, which you made to the one who honors you.
- World English Bible - Fulfill your promise to your servant, that you may be feared.
- 新標點和合本 - 你向敬畏你的人所應許的話, 求你向僕人堅定!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你向敬畏你的僕人 堅守你的話!
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你向敬畏你的僕人 堅守你的話!
- 當代譯本 - 求你實現你給僕人的應許, 就是你給敬畏你之人的應許。
- 聖經新譯本 - 求你向你的僕人實踐你的諾言, 就是你向敬畏你的人所應許的。
- 呂振中譯本 - 求你向你僕人實行你的諾言, 照該向你表示的敬畏心。
- 中文標準譯本 - 求你向你的僕人成就你的話語, 好使人敬畏你。
- 現代標點和合本 - 你向敬畏你的人所應許的話, 求你向僕人堅定。
- 文理和合譯本 - 所許寅畏爾者之言、祈堅定於爾僕兮、
- 文理委辦譯本 - 僕恆寅畏爾、願爾踐前言兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主向敬畏主者所許之言、求主應之於主之僕人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 令我恆懷。修省恐懼。
- Nueva Versión Internacional - Confirma tu promesa a este siervo, como lo has hecho con los que te temen.
- 현대인의 성경 - 주의 종에게 주의 약속을 이행하셔서 두려운 마음으로 주를 섬기게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Accomplis pour ton serviteur ╵ce que tu as promis en faveur de ceux qui te craignent !
- リビングバイブル - お約束をもう一度保証してください。 私はあなたを信頼し、あがめていますから。
- Nova Versão Internacional - Cumpre a tua promessa para com o teu servo, para que sejas temido.
- Hoffnung für alle - Herr, löse doch deine Zusagen ein, die du allen gegeben hast, die dir mit Ehrfurcht begegnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงกระทำตามที่ทรงสัญญาไว้กับผู้รับใช้ของพระองค์ เพื่อพระองค์จะเป็นที่ยำเกรง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดทำตามคำสัญญาของพระองค์ที่ให้ไว้กับผู้รับใช้ของพระองค์ คือให้แก่บรรดาผู้เกรงกลัวพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
- 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
- Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
- Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
- Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
- Thi Thiên 119:49 - Xin Chúa nhớ lời hứa cùng đầy tớ Chúa, vì Chúa đã cho con hy vọng.
- 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
- 2 Sa-mu-ên 7:26 - Xin Danh Chúa được ca tụng muôn đời: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
- 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
- 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
- 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.