Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vua chúa họp nhau chống đối con, con vẫn chuyên tâm suy nghiệm luật Ngài.
  • 新标点和合本 - 虽有首领坐着妄论我, 你仆人却思想你的律例。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽有掌权者坐着妄论我, 你仆人却思想你的律例。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽有掌权者坐着妄论我, 你仆人却思想你的律例。
  • 当代译本 - 虽然权贵们坐着毁谤我, 仆人仍要默想你的律例。
  • 圣经新译本 - 虽有作领袖的坐着毁谤我, 你的仆人却默想你的律例。
  • 中文标准译本 - 即使首领们坐着说话反对我, 你的仆人也默想你的律例。
  • 现代标点和合本 - 虽有首领坐着妄论我, 你仆人却思想你的律例。
  • 和合本(拼音版) - 虽有首领坐着妄论我, 你仆人却思想你的律例。
  • New International Version - Though rulers sit together and slander me, your servant will meditate on your decrees.
  • New International Reader's Version - Even if rulers sit together and tell lies about me, I will spend time thinking about your orders.
  • English Standard Version - Even though princes sit plotting against me, your servant will meditate on your statutes.
  • New Living Translation - Even princes sit and speak against me, but I will meditate on your decrees.
  • Christian Standard Bible - Though princes sit together speaking against me, your servant will think about your statutes;
  • New American Standard Bible - Even though rulers sit and speak against me, Your servant meditates on Your statutes.
  • New King James Version - Princes also sit and speak against me, But Your servant meditates on Your statutes.
  • Amplified Bible - Even though princes sit and talk to one another against me, Your servant meditates on Your statutes.
  • American Standard Version - Princes also sat and talked against me; But thy servant did meditate on thy statutes.
  • King James Version - Princes also did sit and speak against me: but thy servant did meditate in thy statutes.
  • New English Translation - Though rulers plot and slander me, your servant meditates on your statutes.
  • World English Bible - Though princes sit and slander me, your servant will meditate on your statutes.
  • 新標點和合本 - 雖有首領坐着妄論我, 你僕人卻思想你的律例。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖有掌權者坐着妄論我, 你僕人卻思想你的律例。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖有掌權者坐着妄論我, 你僕人卻思想你的律例。
  • 當代譯本 - 雖然權貴們坐著譭謗我, 僕人仍要默想你的律例。
  • 聖經新譯本 - 雖有作領袖的坐著毀謗我, 你的僕人卻默想你的律例。
  • 呂振中譯本 - 雖有公侯坐着攻訐我, 你僕人卻默想着你的律例。
  • 中文標準譯本 - 即使首領們坐著說話反對我, 你的僕人也默想你的律例。
  • 現代標點和合本 - 雖有首領坐著妄論我, 你僕人卻思想你的律例。
  • 文理和合譯本 - 牧伯坐而詆我、爾僕思爾典章兮、
  • 文理委辦譯本 - 牧伯坐於高位、加以譭謗、僕則思爾禮儀兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖有侯伯坐而議論我、我仍默念主之典章、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 權貴相逼。我惟守正。
  • Nueva Versión Internacional - Aun los poderosos se confabulan contra mí, pero este siervo tuyo medita en tus decretos.
  • 현대인의 성경 - 통치자들이 함께 앉아 나를 칠 음모를 꾸미고 있으나 나는 주의 말씀을 묵상합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand même des puissants ╵délibéreraient contre moi, ton serviteur encore ╵méditerait tes ordonnances.
  • リビングバイブル - たとえ、町の名士らがそろって非難してきても、 私は、あなたのお定めになった道から 一歩もそれません。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo que os poderosos se reúnam para conspirar contra mim, ainda assim o teu servo meditará nos teus decretos.
  • Hoffnung für alle - Mögen sich auch mächtige Leute verbünden und gemeine Pläne gegen mich schmieden, bleibe ich trotz allem dein Diener und denke über deine Ordnungen nach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้บรรดาเจ้านายจะนั่งลงร่วมกันกล่าวร้ายข้าพระองค์ ผู้รับใช้ของพระองค์จะยังใคร่ครวญกฎหมายของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่า​บรรดา​ผู้​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​จะ​นั่ง​เตรียม​การ​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​จะ​ใคร่ครวญ​ถึง​กฎ​เกณฑ์​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Lu-ca 23:10 - Trong lúc đó, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật đều gay gắt buộc tội Ngài.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • Lu-ca 23:1 - Toàn thể hội đồng đứng dậy, giải Chúa qua dinh Phi-lát, tổng trấn La Mã.
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 22:66 - Sáng sớm hôm sau, hội đồng được triệu tập, gồm các trưởng lão, các thầy trưởng tế, và các thầy dạy luật. Chúa Giê-xu bị giải ra trước hội đồng, rồi họ chất vấn:
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
  • 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:11 - Vua Sau-lơ sai người gọi A-hi-mê-léc, cả gia đình, và các thầy tế lễ khác ở Nóp đến.
  • 1 Sa-mu-ên 22:12 - Khi họ đến, Sau-lơ hét lớn: “Nghe đây, con của A-hi-túp!” A-hi-mê-léc đáp: “Thưa Vua, có tôi đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:13 - Sau-lơ hỏi: “Tại sao ngươi và con của Gie-sê âm mưu phản ta? Ngươi đã cung cấp bánh, gươm, và cầu hỏi Đức Chúa Trời cho hắn, giúp hắn làm phản và chống nghịch ta?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vua chúa họp nhau chống đối con, con vẫn chuyên tâm suy nghiệm luật Ngài.
  • 新标点和合本 - 虽有首领坐着妄论我, 你仆人却思想你的律例。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽有掌权者坐着妄论我, 你仆人却思想你的律例。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽有掌权者坐着妄论我, 你仆人却思想你的律例。
  • 当代译本 - 虽然权贵们坐着毁谤我, 仆人仍要默想你的律例。
  • 圣经新译本 - 虽有作领袖的坐着毁谤我, 你的仆人却默想你的律例。
  • 中文标准译本 - 即使首领们坐着说话反对我, 你的仆人也默想你的律例。
  • 现代标点和合本 - 虽有首领坐着妄论我, 你仆人却思想你的律例。
  • 和合本(拼音版) - 虽有首领坐着妄论我, 你仆人却思想你的律例。
  • New International Version - Though rulers sit together and slander me, your servant will meditate on your decrees.
  • New International Reader's Version - Even if rulers sit together and tell lies about me, I will spend time thinking about your orders.
  • English Standard Version - Even though princes sit plotting against me, your servant will meditate on your statutes.
  • New Living Translation - Even princes sit and speak against me, but I will meditate on your decrees.
  • Christian Standard Bible - Though princes sit together speaking against me, your servant will think about your statutes;
  • New American Standard Bible - Even though rulers sit and speak against me, Your servant meditates on Your statutes.
  • New King James Version - Princes also sit and speak against me, But Your servant meditates on Your statutes.
  • Amplified Bible - Even though princes sit and talk to one another against me, Your servant meditates on Your statutes.
  • American Standard Version - Princes also sat and talked against me; But thy servant did meditate on thy statutes.
  • King James Version - Princes also did sit and speak against me: but thy servant did meditate in thy statutes.
  • New English Translation - Though rulers plot and slander me, your servant meditates on your statutes.
  • World English Bible - Though princes sit and slander me, your servant will meditate on your statutes.
  • 新標點和合本 - 雖有首領坐着妄論我, 你僕人卻思想你的律例。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖有掌權者坐着妄論我, 你僕人卻思想你的律例。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖有掌權者坐着妄論我, 你僕人卻思想你的律例。
  • 當代譯本 - 雖然權貴們坐著譭謗我, 僕人仍要默想你的律例。
  • 聖經新譯本 - 雖有作領袖的坐著毀謗我, 你的僕人卻默想你的律例。
  • 呂振中譯本 - 雖有公侯坐着攻訐我, 你僕人卻默想着你的律例。
  • 中文標準譯本 - 即使首領們坐著說話反對我, 你的僕人也默想你的律例。
  • 現代標點和合本 - 雖有首領坐著妄論我, 你僕人卻思想你的律例。
  • 文理和合譯本 - 牧伯坐而詆我、爾僕思爾典章兮、
  • 文理委辦譯本 - 牧伯坐於高位、加以譭謗、僕則思爾禮儀兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖有侯伯坐而議論我、我仍默念主之典章、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 權貴相逼。我惟守正。
  • Nueva Versión Internacional - Aun los poderosos se confabulan contra mí, pero este siervo tuyo medita en tus decretos.
  • 현대인의 성경 - 통치자들이 함께 앉아 나를 칠 음모를 꾸미고 있으나 나는 주의 말씀을 묵상합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand même des puissants ╵délibéreraient contre moi, ton serviteur encore ╵méditerait tes ordonnances.
  • リビングバイブル - たとえ、町の名士らがそろって非難してきても、 私は、あなたのお定めになった道から 一歩もそれません。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo que os poderosos se reúnam para conspirar contra mim, ainda assim o teu servo meditará nos teus decretos.
  • Hoffnung für alle - Mögen sich auch mächtige Leute verbünden und gemeine Pläne gegen mich schmieden, bleibe ich trotz allem dein Diener und denke über deine Ordnungen nach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้บรรดาเจ้านายจะนั่งลงร่วมกันกล่าวร้ายข้าพระองค์ ผู้รับใช้ของพระองค์จะยังใคร่ครวญกฎหมายของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่า​บรรดา​ผู้​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​จะ​นั่ง​เตรียม​การ​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​จะ​ใคร่ครวญ​ถึง​กฎ​เกณฑ์​ของ​พระ​องค์
  • Lu-ca 23:10 - Trong lúc đó, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật đều gay gắt buộc tội Ngài.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • Lu-ca 23:1 - Toàn thể hội đồng đứng dậy, giải Chúa qua dinh Phi-lát, tổng trấn La Mã.
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 22:66 - Sáng sớm hôm sau, hội đồng được triệu tập, gồm các trưởng lão, các thầy trưởng tế, và các thầy dạy luật. Chúa Giê-xu bị giải ra trước hội đồng, rồi họ chất vấn:
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
  • 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:11 - Vua Sau-lơ sai người gọi A-hi-mê-léc, cả gia đình, và các thầy tế lễ khác ở Nóp đến.
  • 1 Sa-mu-ên 22:12 - Khi họ đến, Sau-lơ hét lớn: “Nghe đây, con của A-hi-túp!” A-hi-mê-léc đáp: “Thưa Vua, có tôi đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:13 - Sau-lơ hỏi: “Tại sao ngươi và con của Gie-sê âm mưu phản ta? Ngươi đã cung cấp bánh, gươm, và cầu hỏi Đức Chúa Trời cho hắn, giúp hắn làm phản và chống nghịch ta?”
圣经
资源
计划
奉献