逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
- 新标点和合本 - 遵守他的法度、一心寻求他的, 这人便为有福!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 遵守他的法度、一心寻求他的, 这人有福了!
- 和合本2010(神版-简体) - 遵守他的法度、一心寻求他的, 这人有福了!
- 当代译本 - 遵守祂的法度、全心寻求祂的人有福了!
- 圣经新译本 - 谨守他的法度, 全心寻求他的,都是有福的。
- 中文标准译本 - 谨守耶和华的法度、全心寻求他的人, 是蒙福的!
- 现代标点和合本 - 遵守他的法度,一心寻求他的, 这人便为有福!
- 和合本(拼音版) - 遵守他的法度、一心寻求他的, 这人便为有福。
- New International Version - Blessed are those who keep his statutes and seek him with all their heart—
- New International Reader's Version - Blessed are those who obey his covenant laws. They trust in him with all their hearts.
- English Standard Version - Blessed are those who keep his testimonies, who seek him with their whole heart,
- New Living Translation - Joyful are those who obey his laws and search for him with all their hearts.
- Christian Standard Bible - Happy are those who keep his decrees and seek him with all their heart.
- New American Standard Bible - Blessed are those who comply with His testimonies, And seek Him with all their heart.
- New King James Version - Blessed are those who keep His testimonies, Who seek Him with the whole heart!
- Amplified Bible - Blessed and favored by God are those who keep His testimonies, And who [consistently] seek Him and long for Him with all their heart.
- American Standard Version - Blessed are they that keep his testimonies, That seek him with the whole heart.
- King James Version - Blessed are they that keep his testimonies, and that seek him with the whole heart.
- New English Translation - How blessed are those who observe his rules, and seek him with all their heart,
- World English Bible - Blessed are those who keep his statutes, who seek him with their whole heart.
- 新標點和合本 - 遵守他的法度、一心尋求他的, 這人便為有福!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 遵守他的法度、一心尋求他的, 這人有福了!
- 和合本2010(神版-繁體) - 遵守他的法度、一心尋求他的, 這人有福了!
- 當代譯本 - 遵守祂的法度、全心尋求祂的人有福了!
- 聖經新譯本 - 謹守他的法度, 全心尋求他的,都是有福的。
- 呂振中譯本 - 恪守他法度、 一心尋求他的、 有福啊!
- 中文標準譯本 - 謹守耶和華的法度、全心尋求他的人, 是蒙福的!
- 現代標點和合本 - 遵守他的法度,一心尋求他的, 這人便為有福!
- 文理和合譯本 - 守其法度、一心求之者、其有福兮、
- 文理委辦譯本 - 守其法度、盡心求主者、錫以純嘏兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守主法度、一心尋求主者、此等人便為有福、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遵行聖道。兢兢業業。
- Nueva Versión Internacional - Dichosos los que guardan sus estatutos y de todo corazón lo buscan.
- 현대인의 성경 - 여호와의 명령에 순종하고 그를 진심으로 찾는 자는 복이 있다.
- Новый Русский Перевод - Я сказал: «Избавь мою душу, Господи, от лгущих уст и обманчивого языка!»
- Восточный перевод - Я сказал: «Избавь меня, Вечный, от коварных лжецов!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал: «Избавь меня, Вечный, от коварных лжецов!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал: «Избавь меня, Вечный, от коварных лжецов!»
- La Bible du Semeur 2015 - Heureux les hommes ╵qui suivent ses préceptes et cherchent à lui plaire ╵de tout leur cœur.
- リビングバイブル - 主を探し求め、常にそのご意志に従う人は幸いです。
- Nova Versão Internacional - Como são felizes os que obedecem aos seus estatutos e de todo o coração o buscam!
- Hoffnung für alle - Glücklich sind alle, die sich an seine Weisungen halten und von ganzem Herzen nach ihm fragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่รักษากฎเกณฑ์ของพระองค์ และแสวงหาพระองค์หมดทั้งใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้ปฏิบัติตามคำสั่งของพระองค์ก็เป็นสุข คือผู้แสวงหาพระองค์อย่างสุดจิตสุดใจ
交叉引用
- 1 Các Vua 2:3 - Phải tuân giữ mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ tất cả những điều răn, luật lệ, quy tắc, và chỉ thị đã ghi trong Luật Môi-se. Như thế, dù đi đến đâu hay làm việc gì, con sẽ được thành công;
- Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Châm Ngôn 23:26 - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
- Thi Thiên 119:146 - Con kêu cứu, Chúa ơi, xin giải thoát, để cho con tiếp tục giữ chứng ngôn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:17 - Phải tuyệt đối tuân hành các điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Thi Thiên 119:22 - Xin cho sỉ nhục và khinh nhạo xa con, vì con vâng giữ luật pháp Chúa.
- 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
- Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
- Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.