逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
- 新标点和合本 - 我如亡羊走迷了路,求你寻找仆人, 因我不忘记你的命令。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我走迷了路如同失丧的羊,求你寻找你的仆人, 因我不忘记你的命令。
- 和合本2010(神版-简体) - 我走迷了路如同失丧的羊,求你寻找你的仆人, 因我不忘记你的命令。
- 当代译本 - 我像只迷途的羊, 求你来寻找仆人, 因为我没有忘记你的命令。
- 圣经新译本 - 我像亡羊走迷了路; 求你寻找你的仆人, 因为我没有忘记你的命令。
- 中文标准译本 - 我如失丧的羊迷失; 求你寻找你的仆人, 因为我没有忘记你的诫命。
- 现代标点和合本 - 我如亡羊走迷了路,求你寻找仆人, 因我不忘记你的命令。
- 和合本(拼音版) - 我如亡羊走迷了路, 求你寻找仆人, 因我不忘记你的命令。
- New International Version - I have strayed like a lost sheep. Seek your servant, for I have not forgotten your commands.
- New International Reader's Version - Like a lost sheep, I’ve gone down the wrong path. Come and look for me, because I haven’t forgotten to obey your commands.
- English Standard Version - I have gone astray like a lost sheep; seek your servant, for I do not forget your commandments.
- New Living Translation - I have wandered away like a lost sheep; come and find me, for I have not forgotten your commands.
- Christian Standard Bible - I wander like a lost sheep; seek your servant, for I do not forget your commands.
- New American Standard Bible - I have wandered about like a lost sheep; search for Your servant, For I do not forget Your commandments.
- New King James Version - I have gone astray like a lost sheep; Seek Your servant, For I do not forget Your commandments.
- Amplified Bible - I have gone astray like a lost sheep; Seek Your servant, for I do not forget Your commandments.
- American Standard Version - I have gone astray like a lost sheep; Seek thy servant; For I do not forget thy commandments.
- King James Version - I have gone astray like a lost sheep; seek thy servant; for I do not forget thy commandments.
- New English Translation - I have wandered off like a lost sheep. Come looking for your servant, for I do not forget your commands.
- World English Bible - I have gone astray like a lost sheep. Seek your servant, for I don’t forget your commandments.
- 新標點和合本 - 我如亡羊走迷了路,求你尋找僕人, 因我不忘記你的命令。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我走迷了路如同失喪的羊,求你尋找你的僕人, 因我不忘記你的命令。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我走迷了路如同失喪的羊,求你尋找你的僕人, 因我不忘記你的命令。
- 當代譯本 - 我像隻迷途的羊, 求你來尋找僕人, 因為我沒有忘記你的命令。
- 聖經新譯本 - 我像亡羊走迷了路; 求你尋找你的僕人, 因為我沒有忘記你的命令。
- 呂振中譯本 - 我如亡羊、走迷了路; 求你尋找你僕人; 因為你的誡命、我不忘記。
- 中文標準譯本 - 我如失喪的羊迷失; 求你尋找你的僕人, 因為我沒有忘記你的誡命。
- 現代標點和合本 - 我如亡羊走迷了路,求你尋找僕人, 因我不忘記你的命令。
- 文理和合譯本 - 我如亡羊、行於歧路、其尋爾僕、因我不忘爾誡命兮、
- 文理委辦譯本 - 予迷於歧途、譬彼亡羊、請爾追僕、蓋爾之誡命、僕不敢忘兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我迷失道途、猶如亡羊、求主尋主之僕以歸、因我不忘主之誡命、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我如迷羊。歧途徬徨。祈主導引。歸於牧場。鑒我丹忱。未忘典章。
- Nueva Versión Internacional - Cual oveja perdida me he extraviado; ven en busca de tu siervo, porque no he olvidado tus mandamientos.
- 현대인의 성경 - 길 잃은 양처럼 내가 방황합니다. 여호와여, 주의 종을 찾으소서. 내가 주의 계명을 잊지 않았습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis errant ╵comme une brebis égarée ; ╵oh ! viens chercher ton serviteur ! car je n’oublie aucun ╵de tes commandements.
- リビングバイブル - 羊のようにあてどもなくさまよう私を 捜し出してください。 私は、ご命令に背いたりしませんでしたから。
- Nova Versão Internacional - Andei vagando como ovelha perdida; vem em busca do teu servo, pois não me esqueci dos teus mandamentos.
- Hoffnung für alle - Heimatlos irre ich umher wie ein Schaf, das seine Herde verloren hat. Suche doch nach mir, denn ich gehöre zu dir! Ich habe nicht vergessen, was du befohlen hast.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์หลงเตลิดไปเหมือนลูกแกะที่หลงทาง ขอทรงตามหาผู้รับใช้ของพระองค์ เพราะข้าพระองค์ไม่ลืมพระบัญชาของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าสำคัญผิดไปเหมือนแกะที่หลงหาย โปรดแสวงหาผู้รับใช้ของพระองค์ เพราะข้าพเจ้าไม่ลืมพระบัญญัติของพระองค์
交叉引用
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
- Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
- Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
- Thi Thiên 119:93 - Con chẳng bao giờ quên lời Chúa dạy, vì Ngài dùng nó hồi sinh con.
- 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
- Thi Thiên 119:61 - Dù bọn gian ác trói con bằng dây con cũng không bỏ luật lệ Chúa.
- Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
- Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
- Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
- Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
- Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
- Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
- Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
- Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.