Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:161 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quan quyền bức hại con vô cớ, nhưng lòng con luôn kính sợ lời Ngài.
  • 新标点和合本 - 首领无故地逼迫我, 但我的心畏惧你的言语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 掌权者无故迫害我, 然而我的心畏惧你的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 掌权者无故迫害我, 然而我的心畏惧你的话。
  • 当代译本 - 权贵无故迫害我, 但我的心对你的话充满敬畏。
  • 圣经新译本 - 领袖们无缘无故迫害我, 我的心却畏惧你的话。
  • 中文标准译本 - 首领们无故追逼我, 但我的心只畏惧你的话语。
  • 现代标点和合本 - 首领无故地逼迫我, 但我的心畏惧你的言语。
  • 和合本(拼音版) - 首领无故地逼迫我, 但我的心畏惧你的言语。
  • New International Version - Rulers persecute me without cause, but my heart trembles at your word.
  • New International Reader's Version - Rulers attack me for no reason. But I tremble because of your word.
  • English Standard Version - Princes persecute me without cause, but my heart stands in awe of your words.
  • New Living Translation - Powerful people harass me without cause, but my heart trembles only at your word.
  • The Message - I’ve been slandered unmercifully by the politicians, but my awe at your words keeps me stable. I’m ecstatic over what you say, like one who strikes it rich. I hate lies—can’t stand them!— but I love what you have revealed. Seven times each day I stop and shout praises for the way you keep everything running right. For those who love what you reveal, everything fits— no stumbling around in the dark for them. I wait expectantly for your salvation; God, I do what you tell me. My soul guards and keeps all your instructions— oh, how much I love them! I follow your directions, abide by your counsel; my life’s an open book before you. * * *
  • Christian Standard Bible - Princes have persecuted me without cause, but my heart fears only your word.
  • New American Standard Bible - Rulers persecute me without cause, But my heart stands in awe of Your words.
  • New King James Version - Princes persecute me without a cause, But my heart stands in awe of Your word.
  • Amplified Bible - Princes persecute me without cause, But my heart stands in [reverent] awe of Your words [so I can expect You to help me].
  • American Standard Version - Princes have persecuted me without a cause; But my heart standeth in awe of thy words.
  • King James Version - Princes have persecuted me without a cause: but my heart standeth in awe of thy word.
  • New English Translation - Rulers pursue me for no reason, yet I am more afraid of disobeying your instructions.
  • World English Bible - Princes have persecuted me without a cause, but my heart stands in awe of your words.
  • 新標點和合本 - 首領無故地逼迫我, 但我的心畏懼你的言語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掌權者無故迫害我, 然而我的心畏懼你的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掌權者無故迫害我, 然而我的心畏懼你的話。
  • 當代譯本 - 權貴無故迫害我, 但我的心對你的話充滿敬畏。
  • 聖經新譯本 - 領袖們無緣無故迫害我, 我的心卻畏懼你的話。
  • 呂振中譯本 - 公侯們無緣無故地逼迫我; 但我的心畏懼你的話。
  • 中文標準譯本 - 首領們無故追逼我, 但我的心只畏懼你的話語。
  • 現代標點和合本 - 首領無故地逼迫我, 但我的心畏懼你的言語。
  • 文理和合譯本 - 牧伯無故迫我、惟我心畏爾言兮、
  • 文理委辦譯本 - 牧伯害余、出於無因、惟我中心、敬畏爾道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 侯伯無故逼迫我、我心惟敬畏主之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世之權貴。咄咄相逼。吾心所畏。惟主之律。
  • Nueva Versión Internacional - Gente poderosa me persigue sin motivo, pero mi corazón se asombra ante tu palabra.
  • 현대인의 성경 - 권력 있는 자들이 이유 없이 나를 핍박하나 내가 두려워하는 것은 주의 말씀밖에 없습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans raison, des puissants ╵me persécutent, mais je ne tremble ╵qu’à ta parole.
  • リビングバイブル - この世の権力者は、いわれもない迫害を加えますが、 私の恐れるものはただ一つ、あなたのおことばだけです。
  • Nova Versão Internacional - Os poderosos perseguem-me sem motivo, mas é diante da tua palavra que o meu coração treme.
  • Hoffnung für alle - Herr, die Mächtigen verfolgen mich ohne Grund, doch mich beeindruckt allein das, was du mir sagst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ครอบครองประทุษร้ายข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ แต่จิตใจข้าพระองค์เกรงกลัวพระวจนะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้าขุน​มูลนาย​ข่มเหง​ข้าพเจ้า​อย่าง​ไร้​สาเหตุ แต่​ใจ​ข้าพเจ้า​ครั่นคร้าม​ใน​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 119:157 - Bọn thù nghịch, đông như kiến cỏ, nhưng con không nao núng vẫn giữ luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 4:4 - Trong cơn giận tránh đừng phạm tội. Suy nghĩ kỹ càng và yên lặng suy tư.
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
  • Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
  • Giê-rê-mi 36:24 - Cả vua lẫn quần thần đều không tỏ vẻ lo sợ hoặc ăn năn về những điều đã nghe.
  • Giê-rê-mi 36:25 - Dù Ên-na-than, Đê-la-gia, và Ghê-ma-ria đã tìm cách ngăn vua đừng đốt sách, nhưng vua nhất quyết không nghe.
  • 1 Sa-mu-ên 21:15 - Các ngươi đem thằng điên đến làm trò cho ta xem, vì ở đây thiếu người điên phải không? Một người như thế không được vào cung ta.”
  • Gióp 31:23 - Thà bị tật nguyền như thế còn hơn bị Đức Chúa Trời phạt. Vì nếu uy nghi Ngài chống lại tôi, tôi còn gì hy vọng?
  • 1 Sa-mu-ên 24:9 - Ông nói lớn với Sau-lơ: “Tại sao vua nghe lời dân chúng nói rằng, tôi muốn hại vua?
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
  • Thi Thiên 119:23 - Dù vua chúa họp nhau chống đối con, con vẫn chuyên tâm suy nghiệm luật Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 26:18 - Nhưng tại sao vua đuổi bắt con? Con có làm gì nên tội đâu?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quan quyền bức hại con vô cớ, nhưng lòng con luôn kính sợ lời Ngài.
  • 新标点和合本 - 首领无故地逼迫我, 但我的心畏惧你的言语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 掌权者无故迫害我, 然而我的心畏惧你的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 掌权者无故迫害我, 然而我的心畏惧你的话。
  • 当代译本 - 权贵无故迫害我, 但我的心对你的话充满敬畏。
  • 圣经新译本 - 领袖们无缘无故迫害我, 我的心却畏惧你的话。
  • 中文标准译本 - 首领们无故追逼我, 但我的心只畏惧你的话语。
  • 现代标点和合本 - 首领无故地逼迫我, 但我的心畏惧你的言语。
  • 和合本(拼音版) - 首领无故地逼迫我, 但我的心畏惧你的言语。
  • New International Version - Rulers persecute me without cause, but my heart trembles at your word.
  • New International Reader's Version - Rulers attack me for no reason. But I tremble because of your word.
  • English Standard Version - Princes persecute me without cause, but my heart stands in awe of your words.
  • New Living Translation - Powerful people harass me without cause, but my heart trembles only at your word.
  • The Message - I’ve been slandered unmercifully by the politicians, but my awe at your words keeps me stable. I’m ecstatic over what you say, like one who strikes it rich. I hate lies—can’t stand them!— but I love what you have revealed. Seven times each day I stop and shout praises for the way you keep everything running right. For those who love what you reveal, everything fits— no stumbling around in the dark for them. I wait expectantly for your salvation; God, I do what you tell me. My soul guards and keeps all your instructions— oh, how much I love them! I follow your directions, abide by your counsel; my life’s an open book before you. * * *
  • Christian Standard Bible - Princes have persecuted me without cause, but my heart fears only your word.
  • New American Standard Bible - Rulers persecute me without cause, But my heart stands in awe of Your words.
  • New King James Version - Princes persecute me without a cause, But my heart stands in awe of Your word.
  • Amplified Bible - Princes persecute me without cause, But my heart stands in [reverent] awe of Your words [so I can expect You to help me].
  • American Standard Version - Princes have persecuted me without a cause; But my heart standeth in awe of thy words.
  • King James Version - Princes have persecuted me without a cause: but my heart standeth in awe of thy word.
  • New English Translation - Rulers pursue me for no reason, yet I am more afraid of disobeying your instructions.
  • World English Bible - Princes have persecuted me without a cause, but my heart stands in awe of your words.
  • 新標點和合本 - 首領無故地逼迫我, 但我的心畏懼你的言語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掌權者無故迫害我, 然而我的心畏懼你的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掌權者無故迫害我, 然而我的心畏懼你的話。
  • 當代譯本 - 權貴無故迫害我, 但我的心對你的話充滿敬畏。
  • 聖經新譯本 - 領袖們無緣無故迫害我, 我的心卻畏懼你的話。
  • 呂振中譯本 - 公侯們無緣無故地逼迫我; 但我的心畏懼你的話。
  • 中文標準譯本 - 首領們無故追逼我, 但我的心只畏懼你的話語。
  • 現代標點和合本 - 首領無故地逼迫我, 但我的心畏懼你的言語。
  • 文理和合譯本 - 牧伯無故迫我、惟我心畏爾言兮、
  • 文理委辦譯本 - 牧伯害余、出於無因、惟我中心、敬畏爾道兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 侯伯無故逼迫我、我心惟敬畏主之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世之權貴。咄咄相逼。吾心所畏。惟主之律。
  • Nueva Versión Internacional - Gente poderosa me persigue sin motivo, pero mi corazón se asombra ante tu palabra.
  • 현대인의 성경 - 권력 있는 자들이 이유 없이 나를 핍박하나 내가 두려워하는 것은 주의 말씀밖에 없습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans raison, des puissants ╵me persécutent, mais je ne tremble ╵qu’à ta parole.
  • リビングバイブル - この世の権力者は、いわれもない迫害を加えますが、 私の恐れるものはただ一つ、あなたのおことばだけです。
  • Nova Versão Internacional - Os poderosos perseguem-me sem motivo, mas é diante da tua palavra que o meu coração treme.
  • Hoffnung für alle - Herr, die Mächtigen verfolgen mich ohne Grund, doch mich beeindruckt allein das, was du mir sagst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ครอบครองประทุษร้ายข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ แต่จิตใจข้าพระองค์เกรงกลัวพระวจนะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้าขุน​มูลนาย​ข่มเหง​ข้าพเจ้า​อย่าง​ไร้​สาเหตุ แต่​ใจ​ข้าพเจ้า​ครั่นคร้าม​ใน​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 119:157 - Bọn thù nghịch, đông như kiến cỏ, nhưng con không nao núng vẫn giữ luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 4:4 - Trong cơn giận tránh đừng phạm tội. Suy nghĩ kỹ càng và yên lặng suy tư.
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
  • Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
  • Giê-rê-mi 36:24 - Cả vua lẫn quần thần đều không tỏ vẻ lo sợ hoặc ăn năn về những điều đã nghe.
  • Giê-rê-mi 36:25 - Dù Ên-na-than, Đê-la-gia, và Ghê-ma-ria đã tìm cách ngăn vua đừng đốt sách, nhưng vua nhất quyết không nghe.
  • 1 Sa-mu-ên 21:15 - Các ngươi đem thằng điên đến làm trò cho ta xem, vì ở đây thiếu người điên phải không? Một người như thế không được vào cung ta.”
  • Gióp 31:23 - Thà bị tật nguyền như thế còn hơn bị Đức Chúa Trời phạt. Vì nếu uy nghi Ngài chống lại tôi, tôi còn gì hy vọng?
  • 1 Sa-mu-ên 24:9 - Ông nói lớn với Sau-lơ: “Tại sao vua nghe lời dân chúng nói rằng, tôi muốn hại vua?
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
  • Thi Thiên 119:23 - Dù vua chúa họp nhau chống đối con, con vẫn chuyên tâm suy nghiệm luật Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 26:18 - Nhưng tại sao vua đuổi bắt con? Con có làm gì nên tội đâu?
圣经
资源
计划
奉献