Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:130 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
  • 新标点和合本 - 你的言语一解开就发出亮光, 使愚人通达。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的话一开启就发出亮光, 使愚蒙人通达。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的话一开启就发出亮光, 使愚蒙人通达。
  • 当代译本 - 你的话语一解明, 就发出亮光, 使愚人得到启迪。
  • 圣经新译本 - 你的话一解开,就发出亮光, 使愚人有悟性。
  • 中文标准译本 - 你的话语一解开,就发出亮光, 使无知的人有悟性。
  • 现代标点和合本 - 你的言语一解开,就发出亮光, 使愚人通达。
  • 和合本(拼音版) - 你的言语一解开,就发出亮光, 使愚人通达。
  • New International Version - The unfolding of your words gives light; it gives understanding to the simple.
  • New International Reader's Version - When your words are made clear, they bring light. They bring understanding to childish people.
  • English Standard Version - The unfolding of your words gives light; it imparts understanding to the simple.
  • New Living Translation - The teaching of your word gives light, so even the simple can understand.
  • Christian Standard Bible - The revelation of your words brings light and gives understanding to the inexperienced.
  • New American Standard Bible - The unfolding of Your words gives light; It gives understanding to the simple.
  • New King James Version - The entrance of Your words gives light; It gives understanding to the simple.
  • Amplified Bible - The unfolding of Your [glorious] words give light; Their unfolding gives understanding to the simple (childlike).
  • American Standard Version - The opening of thy words giveth light; It giveth understanding unto the simple.
  • King James Version - The entrance of thy words giveth light; it giveth understanding unto the simple.
  • New English Translation - Your instructions are a doorway through which light shines. They give insight to the untrained.
  • World English Bible - The entrance of your words gives light. It gives understanding to the simple.
  • 新標點和合本 - 你的言語一解開就發出亮光, 使愚人通達。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的話一開啟就發出亮光, 使愚蒙人通達。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的話一開啟就發出亮光, 使愚蒙人通達。
  • 當代譯本 - 你的話語一解明, 就發出亮光, 使愚人得到啟迪。
  • 聖經新譯本 - 你的話一解開,就發出亮光, 使愚人有悟性。
  • 呂振中譯本 - 你的話一解開,就發亮光, 能使愚直人明理。
  • 中文標準譯本 - 你的話語一解開,就發出亮光, 使無知的人有悟性。
  • 現代標點和合本 - 你的言語一解開,就發出亮光, 使愚人通達。
  • 文理和合譯本 - 爾言既闡、光輝斯著、使庸人明哲兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾道既至、使愚者明兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主言之開端、發出光輝、可使愚者有智慧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 振瞶發矇。童蒙悟道。
  • Nueva Versión Internacional - La exposición de tus palabras nos da luz, y da entendimiento al sencillo.
  • 현대인의 성경 - 주의 말씀을 해석하면 어리석은 자도 깨달을 수 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand on découvre tes paroles, ╵c’est la lumière ; les gens sans expérience ╵y trouvent le discernement.
  • リビングバイブル - あなたのご計画が明らかにされると、 それは心の鈍い者にさえ理解できるのです。
  • Nova Versão Internacional - A explicação das tuas palavras ilumina e dá discernimento aos inexperientes.
  • Hoffnung für alle - Im Leben eines Menschen wird es hell, wenn er anfängt, dein Wort zu verstehen. Wer bisher gedankenlos durchs Leben ging, der wird jetzt klug.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การเปิดเผยพระวจนะของพระองค์ให้ความสว่าง ทำให้คนรู้น้อยมีความเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์​ถูก​เผย​ออก​ให้​คน​ทราบ ความ​สว่าง​ก็​เกิด​ขึ้น​กับ​เขา และ​แม้แต่​คน​เขลา​ก็​เข้าใจ​ได้
交叉引用
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Rô-ma 16:19 - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 119:105 - Lời Chúa là đèn soi bước chân con, là ánh sáng cho đường con bước.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
  • 新标点和合本 - 你的言语一解开就发出亮光, 使愚人通达。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的话一开启就发出亮光, 使愚蒙人通达。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的话一开启就发出亮光, 使愚蒙人通达。
  • 当代译本 - 你的话语一解明, 就发出亮光, 使愚人得到启迪。
  • 圣经新译本 - 你的话一解开,就发出亮光, 使愚人有悟性。
  • 中文标准译本 - 你的话语一解开,就发出亮光, 使无知的人有悟性。
  • 现代标点和合本 - 你的言语一解开,就发出亮光, 使愚人通达。
  • 和合本(拼音版) - 你的言语一解开,就发出亮光, 使愚人通达。
  • New International Version - The unfolding of your words gives light; it gives understanding to the simple.
  • New International Reader's Version - When your words are made clear, they bring light. They bring understanding to childish people.
  • English Standard Version - The unfolding of your words gives light; it imparts understanding to the simple.
  • New Living Translation - The teaching of your word gives light, so even the simple can understand.
  • Christian Standard Bible - The revelation of your words brings light and gives understanding to the inexperienced.
  • New American Standard Bible - The unfolding of Your words gives light; It gives understanding to the simple.
  • New King James Version - The entrance of Your words gives light; It gives understanding to the simple.
  • Amplified Bible - The unfolding of Your [glorious] words give light; Their unfolding gives understanding to the simple (childlike).
  • American Standard Version - The opening of thy words giveth light; It giveth understanding unto the simple.
  • King James Version - The entrance of thy words giveth light; it giveth understanding unto the simple.
  • New English Translation - Your instructions are a doorway through which light shines. They give insight to the untrained.
  • World English Bible - The entrance of your words gives light. It gives understanding to the simple.
  • 新標點和合本 - 你的言語一解開就發出亮光, 使愚人通達。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的話一開啟就發出亮光, 使愚蒙人通達。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的話一開啟就發出亮光, 使愚蒙人通達。
  • 當代譯本 - 你的話語一解明, 就發出亮光, 使愚人得到啟迪。
  • 聖經新譯本 - 你的話一解開,就發出亮光, 使愚人有悟性。
  • 呂振中譯本 - 你的話一解開,就發亮光, 能使愚直人明理。
  • 中文標準譯本 - 你的話語一解開,就發出亮光, 使無知的人有悟性。
  • 現代標點和合本 - 你的言語一解開,就發出亮光, 使愚人通達。
  • 文理和合譯本 - 爾言既闡、光輝斯著、使庸人明哲兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾道既至、使愚者明兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主言之開端、發出光輝、可使愚者有智慧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 振瞶發矇。童蒙悟道。
  • Nueva Versión Internacional - La exposición de tus palabras nos da luz, y da entendimiento al sencillo.
  • 현대인의 성경 - 주의 말씀을 해석하면 어리석은 자도 깨달을 수 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand on découvre tes paroles, ╵c’est la lumière ; les gens sans expérience ╵y trouvent le discernement.
  • リビングバイブル - あなたのご計画が明らかにされると、 それは心の鈍い者にさえ理解できるのです。
  • Nova Versão Internacional - A explicação das tuas palavras ilumina e dá discernimento aos inexperientes.
  • Hoffnung für alle - Im Leben eines Menschen wird es hell, wenn er anfängt, dein Wort zu verstehen. Wer bisher gedankenlos durchs Leben ging, der wird jetzt klug.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การเปิดเผยพระวจนะของพระองค์ให้ความสว่าง ทำให้คนรู้น้อยมีความเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์​ถูก​เผย​ออก​ให้​คน​ทราบ ความ​สว่าง​ก็​เกิด​ขึ้น​กับ​เขา และ​แม้แต่​คน​เขลา​ก็​เข้าใจ​ได้
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Rô-ma 16:19 - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 119:105 - Lời Chúa là đèn soi bước chân con, là ánh sáng cho đường con bước.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
圣经
资源
计划
奉献