逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho đầy tớ Ngài sáng suốt, để thấu triệt lời dạy sâu xa.
- 新标点和合本 - 我是你的仆人,求你赐我悟性, 使我得知你的法度。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我是你的仆人,求你赐我悟性, 得以认识你的法度。
- 和合本2010(神版-简体) - 我是你的仆人,求你赐我悟性, 得以认识你的法度。
- 当代译本 - 我是你的仆人, 求你赐我悟性可以明白你的法度。
- 圣经新译本 - 我是你的仆人,求你赐我悟性, 使我可以明白你的法度。
- 中文标准译本 - 我是你的仆人,求你使我有悟性, 好让我明白你的法度。
- 现代标点和合本 - 我是你的仆人,求你赐我悟性, 使我得知你的法度。
- 和合本(拼音版) - 我是你的仆人,求你赐我悟性, 使我得知你的法度。
- New International Version - I am your servant; give me discernment that I may understand your statutes.
- New International Reader's Version - I serve you, so help me to understand what is right. Then I will understand your covenant laws.
- English Standard Version - I am your servant; give me understanding, that I may know your testimonies!
- New Living Translation - Give discernment to me, your servant; then I will understand your laws.
- Christian Standard Bible - I am your servant; give me understanding so that I may know your decrees.
- New American Standard Bible - I am Your servant; give me understanding, So that I may know Your testimonies.
- New King James Version - I am Your servant; Give me understanding, That I may know Your testimonies.
- Amplified Bible - I am Your servant; give me understanding [the ability to learn and a teachable heart] That I may know Your testimonies.
- American Standard Version - I am thy servant; give me understanding, That I may know thy testimonies.
- King James Version - I am thy servant; give me understanding, that I may know thy testimonies.
- New English Translation - I am your servant. Give me insight, so that I can understand your rules.
- World English Bible - I am your servant. Give me understanding, that I may know your testimonies.
- 新標點和合本 - 我是你的僕人,求你賜我悟性, 使我得知你的法度。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是你的僕人,求你賜我悟性, 得以認識你的法度。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我是你的僕人,求你賜我悟性, 得以認識你的法度。
- 當代譯本 - 我是你的僕人, 求你賜我悟性可以明白你的法度。
- 聖經新譯本 - 我是你的僕人,求你賜我悟性, 使我可以明白你的法度。
- 呂振中譯本 - 我、是你的僕人;求你賜給我明理的心, 使我明曉你的法度。
- 中文標準譯本 - 我是你的僕人,求你使我有悟性, 好讓我明白你的法度。
- 現代標點和合本 - 我是你的僕人,求你賜我悟性, 使我得知你的法度。
- 文理和合譯本 - 我為爾僕、賜我明哲、俾知爾法度兮、
- 文理委辦譯本 - 我為爾僕、賜我明哲、可知爾法度兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主之僕人、求主賜我智慧、使我明知主之法度、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 示我大法。涵泳純熟。
- Nueva Versión Internacional - Tu siervo soy: dame entendimiento y llegaré a conocer tus estatutos.
- 현대인의 성경 - 나는 주의 종입니다. 나에게 통찰력을 주셔서 주의 법을 깨달아 알게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis ton serviteur : ╵accorde-moi l’intelligence afin que j’assimile tes décrets.
- リビングバイブル - どうか、あなたにお仕えする身である私に、 すべての点であなたの規範に照らして考える知恵を、 お授けください。
- Nova Versão Internacional - Sou teu servo; dá-me discernimento para compreender os teus testemunhos.
- Hoffnung für alle - Dir will ich dienen; nun schenke mir auch die nötige Einsicht, damit ich erkenne, was dein Wort befiehlt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เป็นผู้รับใช้ของพระองค์ ขอโปรดประทานความฉลาดหลักแหลม เพื่อข้าพระองค์จะได้เข้าใจกฎเกณฑ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเป็นผู้รับใช้ของพระองค์ โปรดให้ข้าพเจ้าได้หยั่งรู้ ให้ได้ทราบคำสั่งของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 119:29 - Đưa con tránh xa con đường lừa dối; rủ lòng thương, đặt luật thánh trong lòng.
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- Châm Ngôn 14:8 - Cái khôn của người thận trọng là tính toan đường lối, cái dại của người ngây ngô là tự dối lòng mình.
- Thi Thiên 119:94 - Con thuộc về Chúa; xin giải cứu con! Vì con phục tùng mệnh lệnh của Ngài.
- Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
- Châm Ngôn 9:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu sự khôn ngoan. Hiểu biết Đấng Thánh, ấy cội nguồn tri thức.
- 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
- Thi Thiên 119:18 - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
- Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
- 2 Sử Ký 1:7 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời hiện đến với Sa-lô-môn và phán: “Hãy xin điều gì con muốn? Ta sẽ cho con.”
- 2 Sử Ký 1:8 - Sa-lô-môn thưa với Đức Chúa Trời: “Chúa đã tỏ lòng thương xót bao la đối với Đa-vít, cha con, và nay Chúa đặt con lên ngôi thay cho người.
- 2 Sử Ký 1:9 - Thưa Chúa, xin hoàn thành lời hứa với Đa-vít, cha con, vì Chúa đã lập con làm vua dân tộc đông như bụi đất.
- 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
- Thi Thiên 119:66 - Xin dạy con hiểu biết và phán đoán, vì con tin các mệnh lệnh của Ngài.
- Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
- 2 Ti-mô-thê 2:7 - Hãy suy xét điều ta nói vì Chúa sẽ cho con hiểu rõ mọi việc.
- Thi Thiên 86:16 - Xin nhìn xuống và thương xót con. Ban sức mạnh cho đầy tớ Chúa; cứu giúp đứa con của tớ gái Ngài.
- Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
- Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
- Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
- Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
- Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.