逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa quét sạch người ác trên trần gian như rác; Vì thế con càng mến yêu lời Ngài.
- 新标点和合本 - 凡地上的恶人,你除掉他,好像除掉渣滓; 因此我爱你的法度。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你除掉地上所有的恶人,好像除掉渣滓 ; 因此我喜爱你的法度。
- 和合本2010(神版-简体) - 你除掉地上所有的恶人,好像除掉渣滓 ; 因此我喜爱你的法度。
- 当代译本 - 你铲除世上的恶人, 如同除掉渣滓, 因此我喜爱你的法度。
- 圣经新译本 - 世上所有的恶人,你都把他们除灭,如同除去渣滓, 因此我喜爱你的法度。
- 中文标准译本 - 你把地上所有的恶人像渣滓那样除掉, 因此我爱你的法度。
- 现代标点和合本 - 凡地上的恶人,你除掉他,好像除掉渣滓, 因此我爱你的法度。
- 和合本(拼音版) - 凡地上的恶人,你除掉他,好像除掉渣滓, 因此我爱你的法度。
- New International Version - All the wicked of the earth you discard like dross; therefore I love your statutes.
- New International Reader's Version - You throw away all the sinners on earth as if they were trash. So I love your covenant laws.
- English Standard Version - All the wicked of the earth you discard like dross, therefore I love your testimonies.
- New Living Translation - You skim off the wicked of the earth like scum; no wonder I love to obey your laws!
- Christian Standard Bible - You remove all the wicked on earth as if they were dross from metal; therefore, I love your decrees.
- New American Standard Bible - You have removed all the wicked of the earth like impurities; Therefore I love Your testimonies.
- New King James Version - You put away all the wicked of the earth like dross; Therefore I love Your testimonies.
- Amplified Bible - You have removed all the wicked of the earth like dross [for they have no value]; Therefore I love Your testimonies.
- American Standard Version - Thou puttest away all the wicked of the earth like dross: Therefore I love thy testimonies.
- King James Version - Thou puttest away all the wicked of the earth like dross: therefore I love thy testimonies.
- New English Translation - You remove all the wicked of the earth like slag. Therefore I love your rules.
- World English Bible - You put away all the wicked of the earth like dross. Therefore I love your testimonies.
- 新標點和合本 - 凡地上的惡人,你除掉他,好像除掉渣滓; 因此我愛你的法度。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你除掉地上所有的惡人,好像除掉渣滓 ; 因此我喜愛你的法度。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你除掉地上所有的惡人,好像除掉渣滓 ; 因此我喜愛你的法度。
- 當代譯本 - 你剷除世上的惡人, 如同除掉渣滓, 因此我喜愛你的法度。
- 聖經新譯本 - 世上所有的惡人,你都把他們除滅,如同除去渣滓, 因此我喜愛你的法度。
- 呂振中譯本 - 地上所有的惡人你都算 為渣滓; 因此我愛你的法度。
- 中文標準譯本 - 你把地上所有的惡人像渣滓那樣除掉, 因此我愛你的法度。
- 現代標點和合本 - 凡地上的惡人,你除掉他,好像除掉渣滓, 因此我愛你的法度。
- 文理和合譯本 - 世上惡人、爾去之如渣滓、故我愛爾法度兮、
- 文理委辦譯本 - 世之惡人、爾掃除之若渣滓、我惟爾法度是好兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主將世間一切惡人、除之如渣滓、因此我喜悅主之法度、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主棄惡人。猶如糟粕。小子覩此。心悅誠服。
- Nueva Versión Internacional - Tú desechas como escoria a los impíos de la tierra; por eso amo tus estatutos.
- 현대인의 성경 - 주께서는 세상의 모든 악인들을 쓰레기처럼 취급하십니다. 그래서 내가 주의 법을 사랑합니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ôtes comme des scories ╵tous les méchants ╵qui vivent sur la terre, c’est pourquoi j’aime tes édits.
- リビングバイブル - 悪者どもは、神に捨てられる金かすにすぎません。 だからこそ、私は喜んであなたのおきてに従います。
- Nova Versão Internacional - Tu destróis como refugo todos os ímpios da terra; por isso amo os teus testemunhos.
- Hoffnung für alle - Wie Müll beseitigst du alle, die dich verachten. Deshalb liebe ich, was du befiehlst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทิ้งบรรดาคนชั่วของโลกเหมือนเศษขยะ ฉะนั้นข้าพระองค์จึงรักกฎเกณฑ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กำจัดคนชั่วทั้งปวงในแผ่นดินโลกออกไป เหมือนกำจัดขี้แร่ ฉะนั้น ข้าพเจ้ารักคำสั่งของพระองค์
交叉引用
- Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
- Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
- 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
- Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
- Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
- Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
- Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
- Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
- Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
- Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
- Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
- Thi Thiên 119:126 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến lúc Ngài ra tay hành động, vì nhiều người phá vỡ luật Ngài.
- Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
- Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Ma-thi-ơ 13:40 - Cũng như cỏ dại bị gom lại đốt đi, đến ngày tận thế,
- Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
- Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
- Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
- Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.