逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
- 新标点和合本 - 求你扶持我,我便得救, 时常看重你的律例。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你扶持我,使我得救, 时常看重你的律例。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你扶持我,使我得救, 时常看重你的律例。
- 当代译本 - 求你扶持我,使我得救, 我要时刻关注你的律例。
- 圣经新译本 - 求你扶持我,我就必得救; 我必常常重视你的律例。
- 中文标准译本 - 求你扶持我,使我得拯救, 我就一直看重你的律例。
- 现代标点和合本 - 求你扶持我,我便得救, 时常看重你的律例。
- 和合本(拼音版) - 求你扶持我,我便得救, 时常看重你的律例。
- New International Version - Uphold me, and I will be delivered; I will always have regard for your decrees.
- New International Reader's Version - Take good care of me, and I will be saved. I will always honor your orders.
- English Standard Version - Hold me up, that I may be safe and have regard for your statutes continually!
- New Living Translation - Sustain me, and I will be rescued; then I will meditate continually on your decrees.
- Christian Standard Bible - Sustain me so that I can be safe and always be concerned about your statutes.
- New American Standard Bible - Sustain me so that I may be safe, That I may have regard for Your statutes continually.
- New King James Version - Hold me up, and I shall be safe, And I shall observe Your statutes continually.
- Amplified Bible - Uphold me that I may be safe, That I may have regard for Your statutes continually.
- American Standard Version - Hold thou me up, and I shall be safe, And shall have respect unto thy statutes continually.
- King James Version - Hold thou me up, and I shall be safe: and I will have respect unto thy statutes continually.
- New English Translation - Support me, so that I will be delivered. Then I will focus on your statutes continually.
- World English Bible - Hold me up, and I will be safe, and will have respect for your statutes continually.
- 新標點和合本 - 求你扶持我,我便得救, 時常看重你的律例。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你扶持我,使我得救, 時常看重你的律例。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你扶持我,使我得救, 時常看重你的律例。
- 當代譯本 - 求你扶持我,使我得救, 我要時刻關注你的律例。
- 聖經新譯本 - 求你扶持我,我就必得救; 我必常常重視你的律例。
- 呂振中譯本 - 求你支持我,我便得救助, 不斷看重你的律例 。
- 中文標準譯本 - 求你扶持我,使我得拯救, 我就一直看重你的律例。
- 現代標點和合本 - 求你扶持我,我便得救, 時常看重你的律例。
- 文理和合譯本 - 爾其扶我、我則安定、恆重爾典章兮、
- 文理委辦譯本 - 爾其扶持余、俾余得救、則爾之禮儀、余恆守之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主扶持我、我即得救、我常嚮慕主之典章、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈主扶持。莫令傾蹶。
- Nueva Versión Internacional - Defiéndeme, y estaré a salvo; siempre optaré por tus decretos.
- 현대인의 성경 - 나를 붙잡아 주소서. 그러면 내가 안전하여 계속 주의 법을 지킬 것입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Sois mon appui ╵pour que je sois sauvé, je porterai toujours mon attention ╵sur tes décrets.
- リビングバイブル - 私を敵の手の届かない高い所で、 しっかり支えてください。 そうすれば、こののち、おきてを守ることができます。
- Nova Versão Internacional - Ampara-me, e estarei seguro; sempre estarei atento aos teus decretos.
- Hoffnung für alle - Richte mich auf, Herr, dann ist mir geholfen! Immer will ich deine Ordnungen beachten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงค้ำชูข้าพระองค์ไว้และข้าพระองค์จะปลอดภัย ข้าพระองค์จะเคารพกฎหมายของพระองค์เสมอไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดประคองข้าพเจ้าให้ปลอดภัย ข้าพเจ้าจะใส่ใจในกฎเกณฑ์ของพระองค์เสมอไป
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Thi Thiên 119:48 - Con tôn kính, mến yêu mệnh lệnh Chúa. Con luôn suy gẫm chỉ thị Ngài. 7
- Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
- Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
- Thi Thiên 73:23 - Nhưng con vẫn luôn thuộc về Chúa; Chúa nắm lấy tay hữu con.
- Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
- Thi Thiên 119:112 - Con quyết tâm thực thi mệnh lệnh Chúa, suốt đời con và mãi mãi vô cùng. 15
- Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
- Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.