逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
- 新标点和合本 - 我以你的法度为永远的产业, 因这是我心中所喜爱的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我以你的法度为永远的产业, 因这是我心中所喜爱的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我以你的法度为永远的产业, 因这是我心中所喜爱的。
- 当代译本 - 你的法度永远是我的宝贵产业, 是我心中的喜乐。
- 圣经新译本 - 我以你的法度为我永远的产业; 因为它们是我心中的喜乐。
- 中文标准译本 - 我以你的法度为继业直到永远, 因为它们是我心里的欢乐。
- 现代标点和合本 - 我以你的法度为永远的产业, 因这是我心中所喜爱的。
- 和合本(拼音版) - 我以你的法度为永远的产业, 因这是我心中所喜爱的。
- New International Version - Your statutes are my heritage forever; they are the joy of my heart.
- New International Reader's Version - Your covenant laws are your gift to me forever. They fill my heart with joy.
- English Standard Version - Your testimonies are my heritage forever, for they are the joy of my heart.
- New Living Translation - Your laws are my treasure; they are my heart’s delight.
- Christian Standard Bible - I have your decrees as a heritage forever; indeed, they are the joy of my heart.
- New American Standard Bible - I have inherited Your testimonies forever, For they are the joy of my heart.
- New King James Version - Your testimonies I have taken as a heritage forever, For they are the rejoicing of my heart.
- Amplified Bible - I have taken Your testimonies as a heritage forever, For they are the joy of my heart.
- American Standard Version - Thy testimonies have I taken as a heritage for ever; For they are the rejoicing of my heart.
- King James Version - Thy testimonies have I taken as an heritage for ever: for they are the rejoicing of my heart.
- New English Translation - I claim your rules as my permanent possession, for they give me joy.
- World English Bible - I have taken your testimonies as a heritage forever, for they are the joy of my heart.
- 新標點和合本 - 我以你的法度為永遠的產業, 因這是我心中所喜愛的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我以你的法度為永遠的產業, 因這是我心中所喜愛的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我以你的法度為永遠的產業, 因這是我心中所喜愛的。
- 當代譯本 - 你的法度永遠是我的寶貴產業, 是我心中的喜樂。
- 聖經新譯本 - 我以你的法度為我永遠的產業; 因為它們是我心中的喜樂。
- 呂振中譯本 - 我以你的法度為我永遠的產業; 因為這是我心中所喜悅的。
- 中文標準譯本 - 我以你的法度為繼業直到永遠, 因為它們是我心裡的歡樂。
- 現代標點和合本 - 我以你的法度為永遠的產業, 因這是我心中所喜愛的。
- 文理和合譯本 - 我以爾法度為永業、蓋為我心所悅兮、
- 文理委辦譯本 - 我以爾道為畢生之業、俾我心欣喜兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將主之法度、以為永業、因此法度令我心悅、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仁宅義路。惟吾德馨。
- Nueva Versión Internacional - Tus estatutos son mi herencia permanente; son el regocijo de mi corazón.
- 현대인의 성경 - 주의 말씀은 나의 영원한 재산이며 내 마음의 기쁨입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Tes décrets restent pour toujours ╵mon bien précieux : et ils font la joie de mon cœur.
- リビングバイブル - あなたのおきては、いつまでも私の宝です。
- Nova Versão Internacional - Os teus testemunhos são a minha herança permanente; são a alegria do meu coração.
- Hoffnung für alle - Was uns als dein Wille überliefert wurde, ist für alle Zeit mein kostbarer Besitz und erfüllt mein Herz mit tiefer Freude.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กฎเกณฑ์ของพระองค์เป็นมรดกนิรันดร์ของข้าพระองค์ และเป็นความชื่นชมยินดีในใจของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำสั่งของพระองค์เป็นสมบัติอันล้ำค่าสำหรับข้าพเจ้าเป็นนิตย์ อันเป็นความยินดีในใจของข้าพเจ้า
交叉引用
- Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
- Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
- Thi Thiên 119:92 - Nếu con không yêu thích luật lệ Chúa, ắt con đã chết mất trong khổ nạn.
- Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
- Thi Thiên 119:14 - Luôn vui mừng vì lời Chúa phán, như người được trân châu bảo vật.
- Thi Thiên 119:74 - Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng khi thấy con, vì con đặt niềm hy vọng nơi lời Chúa.
- Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
- Thi Thiên 119:162 - Con vui thích trong lời Chúa, như một người tìm được kho tàng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:4 - Luật lệ Chúa do đầy tớ Ngài truyền lại, là một kho tàng của nhà Gia-cốp.
- Thi Thiên 119:174 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con trông đợi Ngài giải cứu, và luật pháp Ngài làm vui thỏa tâm hồn con.