Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:100 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • 新标点和合本 - 我比年老的更明白, 因我守了你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我比年老的更明白, 因我谨守你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我比年老的更明白, 因我谨守你的训词。
  • 当代译本 - 我比长者更明智, 因为我遵守你的法则。
  • 圣经新译本 - 我比老年人更明理, 因为我遵守你的训词。
  • 中文标准译本 - 我比长老们更有悟性, 因为我谨守你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 我比年老的更明白, 因我守了你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 我比年老的更明白, 因我守了你的训词。
  • New International Version - I have more understanding than the elders, for I obey your precepts.
  • New International Reader's Version - I understand more than the elders do, because I obey your rules.
  • English Standard Version - I understand more than the aged, for I keep your precepts.
  • New Living Translation - I am even wiser than my elders, for I have kept your commandments.
  • Christian Standard Bible - I understand more than the elders because I obey your precepts.
  • New American Standard Bible - I understand more than those who are old, Because I have complied with Your precepts.
  • New King James Version - I understand more than the ancients, Because I keep Your precepts.
  • Amplified Bible - I understand more than the aged [who have not observed Your precepts], Because I have observed and kept Your precepts.
  • American Standard Version - I understand more than the aged, Because I have kept thy precepts.
  • King James Version - I understand more than the ancients, because I keep thy precepts.
  • New English Translation - I am more discerning than those older than I, for I observe your precepts.
  • World English Bible - I understand more than the aged, because I have kept your precepts.
  • 新標點和合本 - 我比年老的更明白, 因我守了你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我比年老的更明白, 因我謹守你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我比年老的更明白, 因我謹守你的訓詞。
  • 當代譯本 - 我比長者更明智, 因為我遵守你的法則。
  • 聖經新譯本 - 我比老年人更明理, 因為我遵守你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 我比老年人明理, 因為你的訓令 我恪守着。
  • 中文標準譯本 - 我比長老們更有悟性, 因為我謹守你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 我比年老的更明白, 因我守了你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 我所通達、越於耆老、以我守爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 我恪守爾道、故較老成、尤明晰兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我有知識、逾於老成人、因我遵守主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遵行宏範。智邁父執。
  • Nueva Versión Internacional - Tengo más entendimiento que los ancianos porque obedezco tus preceptos.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 법을 지키므로 노인들보다 더 지혜로운 사람이 되었습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et j’ai plus de discernement ╵que les vieillards, parce que j’obéis ╵à tes commandements.
  • リビングバイブル - さらにまた、私は、長年の経験を積んだ人々より 賢い知恵を頂くのです。
  • Nova Versão Internacional - Tenho mais entendimento que os anciãos, pois obedeço aos teus preceitos.
  • Hoffnung für alle - Ich besitze mehr Einsicht als alte Menschen mit ihrer Erfahrung, denn ich habe mein Leben nach deinen Geboten ausgerichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เข้าใจมากกว่าผู้อาวุโส เพราะข้าพระองค์เชื่อฟังข้อบังคับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​หยั่งรู้​มาก​กว่า​บรรดา​ผู้​สูง​อายุ เพราะ​ข้าพเจ้า​ปฏิบัติ​ตาม​ข้อ​บังคับ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Gióp 32:4 - Ê-li-hu phải đợi đến phiên mình đối đáp với Gióp vì những người kia lớn tuổi hơn ông.
  • 1 Các Vua 12:6 - Vua Rô-bô-am hỏi ý kiến những người cao niên trước kia làm cố vấn cho Sa-lô-môn, cha mình: “Các ông nghĩ tôi nên trả lời thế nào?”
  • 1 Các Vua 12:7 - Họ đáp: “Nếu bây giờ vua chịu khó phục vụ dân, đối xử tử tế với họ, họ sẽ thần phục vua mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 12:8 - Vua không nghe lời khuyên của những bậc cao niên, nhưng đi bàn với những người trẻ, đồng trang lứa và thân cận với mình.
  • 1 Các Vua 12:9 - Rô-bô-am hỏi: “Dân chúng muốn ta giảm bớt gánh nặng cho họ, các anh em nghĩ sao?”
  • 1 Các Vua 12:10 - Nhóm trẻ đáp: “Vua nên trả lời thế này: ‘Ngón tay út của ta còn lớn hơn lưng cha ta.
  • 1 Các Vua 12:11 - Nếu cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ gia tăng công tác cho nặng nề hơn. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!’”
  • 1 Các Vua 12:12 - Ba ngày sau, Giê-rô-bô-am và dân chúng trở lại gặp Rô-bô-am.
  • 1 Các Vua 12:13 - Vua không theo lời khuyên của những người cao tuổi, nhưng giở giọng gay gắt, trả lời theo cách
  • 1 Các Vua 12:14 - những người trẻ cố vấn: “Cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ bắt các ngươi làm nặng nề hơn nữa. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!”
  • 1 Các Vua 12:15 - Vua không nghe lời thỉnh cầu của dân, vì Chúa Hằng Hữu tể trị các diễn biến để làm ứng nghiệm lời Ngài đã dùng A-hi-gia, người Si-lô, nói với Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
  • Gióp 32:7 - Tôi vẫn tự bảo: ‘Hãy nghe các vị cao niên nói, vì càng cao tuổi càng khôn ngoan.’
  • Gióp 32:8 - Nhưng thật ra, chính tâm linh con người, hơi thở của Đấng Toàn Năng trong họ, mới ban cho họ sự khôn ngoan.
  • Gióp 32:9 - Người lớn tuổi chưa chắc đã khôn. Bậc trưởng lão chưa hẳn nắm vững công lý.
  • Gióp 32:10 - Vậy nên, xin hãy lắng nghe tôi, cho phép tôi được trình bày ý kiến.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Gióp 15:9 - Có gì anh biết mà chúng tôi không rõ? Có gì anh hiểu, chúng tôi lại u mê?
  • Gióp 15:10 - Giữa chúng ta có người cao tuổi, có người tóc bạc, cao tuổi hơn cả cha anh!
  • Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • 新标点和合本 - 我比年老的更明白, 因我守了你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我比年老的更明白, 因我谨守你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我比年老的更明白, 因我谨守你的训词。
  • 当代译本 - 我比长者更明智, 因为我遵守你的法则。
  • 圣经新译本 - 我比老年人更明理, 因为我遵守你的训词。
  • 中文标准译本 - 我比长老们更有悟性, 因为我谨守你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 我比年老的更明白, 因我守了你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 我比年老的更明白, 因我守了你的训词。
  • New International Version - I have more understanding than the elders, for I obey your precepts.
  • New International Reader's Version - I understand more than the elders do, because I obey your rules.
  • English Standard Version - I understand more than the aged, for I keep your precepts.
  • New Living Translation - I am even wiser than my elders, for I have kept your commandments.
  • Christian Standard Bible - I understand more than the elders because I obey your precepts.
  • New American Standard Bible - I understand more than those who are old, Because I have complied with Your precepts.
  • New King James Version - I understand more than the ancients, Because I keep Your precepts.
  • Amplified Bible - I understand more than the aged [who have not observed Your precepts], Because I have observed and kept Your precepts.
  • American Standard Version - I understand more than the aged, Because I have kept thy precepts.
  • King James Version - I understand more than the ancients, because I keep thy precepts.
  • New English Translation - I am more discerning than those older than I, for I observe your precepts.
  • World English Bible - I understand more than the aged, because I have kept your precepts.
  • 新標點和合本 - 我比年老的更明白, 因我守了你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我比年老的更明白, 因我謹守你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我比年老的更明白, 因我謹守你的訓詞。
  • 當代譯本 - 我比長者更明智, 因為我遵守你的法則。
  • 聖經新譯本 - 我比老年人更明理, 因為我遵守你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 我比老年人明理, 因為你的訓令 我恪守着。
  • 中文標準譯本 - 我比長老們更有悟性, 因為我謹守你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 我比年老的更明白, 因我守了你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 我所通達、越於耆老、以我守爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 我恪守爾道、故較老成、尤明晰兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我有知識、逾於老成人、因我遵守主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遵行宏範。智邁父執。
  • Nueva Versión Internacional - Tengo más entendimiento que los ancianos porque obedezco tus preceptos.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 법을 지키므로 노인들보다 더 지혜로운 사람이 되었습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et j’ai plus de discernement ╵que les vieillards, parce que j’obéis ╵à tes commandements.
  • リビングバイブル - さらにまた、私は、長年の経験を積んだ人々より 賢い知恵を頂くのです。
  • Nova Versão Internacional - Tenho mais entendimento que os anciãos, pois obedeço aos teus preceitos.
  • Hoffnung für alle - Ich besitze mehr Einsicht als alte Menschen mit ihrer Erfahrung, denn ich habe mein Leben nach deinen Geboten ausgerichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เข้าใจมากกว่าผู้อาวุโส เพราะข้าพระองค์เชื่อฟังข้อบังคับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​หยั่งรู้​มาก​กว่า​บรรดา​ผู้​สูง​อายุ เพราะ​ข้าพเจ้า​ปฏิบัติ​ตาม​ข้อ​บังคับ​ของ​พระ​องค์
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Gióp 32:4 - Ê-li-hu phải đợi đến phiên mình đối đáp với Gióp vì những người kia lớn tuổi hơn ông.
  • 1 Các Vua 12:6 - Vua Rô-bô-am hỏi ý kiến những người cao niên trước kia làm cố vấn cho Sa-lô-môn, cha mình: “Các ông nghĩ tôi nên trả lời thế nào?”
  • 1 Các Vua 12:7 - Họ đáp: “Nếu bây giờ vua chịu khó phục vụ dân, đối xử tử tế với họ, họ sẽ thần phục vua mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 12:8 - Vua không nghe lời khuyên của những bậc cao niên, nhưng đi bàn với những người trẻ, đồng trang lứa và thân cận với mình.
  • 1 Các Vua 12:9 - Rô-bô-am hỏi: “Dân chúng muốn ta giảm bớt gánh nặng cho họ, các anh em nghĩ sao?”
  • 1 Các Vua 12:10 - Nhóm trẻ đáp: “Vua nên trả lời thế này: ‘Ngón tay út của ta còn lớn hơn lưng cha ta.
  • 1 Các Vua 12:11 - Nếu cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ gia tăng công tác cho nặng nề hơn. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!’”
  • 1 Các Vua 12:12 - Ba ngày sau, Giê-rô-bô-am và dân chúng trở lại gặp Rô-bô-am.
  • 1 Các Vua 12:13 - Vua không theo lời khuyên của những người cao tuổi, nhưng giở giọng gay gắt, trả lời theo cách
  • 1 Các Vua 12:14 - những người trẻ cố vấn: “Cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ bắt các ngươi làm nặng nề hơn nữa. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!”
  • 1 Các Vua 12:15 - Vua không nghe lời thỉnh cầu của dân, vì Chúa Hằng Hữu tể trị các diễn biến để làm ứng nghiệm lời Ngài đã dùng A-hi-gia, người Si-lô, nói với Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
  • Gióp 32:7 - Tôi vẫn tự bảo: ‘Hãy nghe các vị cao niên nói, vì càng cao tuổi càng khôn ngoan.’
  • Gióp 32:8 - Nhưng thật ra, chính tâm linh con người, hơi thở của Đấng Toàn Năng trong họ, mới ban cho họ sự khôn ngoan.
  • Gióp 32:9 - Người lớn tuổi chưa chắc đã khôn. Bậc trưởng lão chưa hẳn nắm vững công lý.
  • Gióp 32:10 - Vậy nên, xin hãy lắng nghe tôi, cho phép tôi được trình bày ý kiến.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Gióp 15:9 - Có gì anh biết mà chúng tôi không rõ? Có gì anh hiểu, chúng tôi lại u mê?
  • Gióp 15:10 - Giữa chúng ta có người cao tuổi, có người tóc bạc, cao tuổi hơn cả cha anh!
  • Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
圣经
资源
计划
奉献