Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
  • 新标点和合本 - 我一心寻求了你; 求你不要叫我偏离你的命令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾一心寻求你, 求你不要使我偏离你的命令。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾一心寻求你, 求你不要使我偏离你的命令。
  • 当代译本 - 我全心寻求你, 求你不要让我偏离你的命令。
  • 圣经新译本 - 我一心寻求你, 求你不要容我偏离你的诫命。
  • 中文标准译本 - 我全心寻求你, 求你不要让我偏离你的诫命。
  • 现代标点和合本 - 我一心寻求了你, 求你不要叫我偏离你的命令。
  • 和合本(拼音版) - 我一心寻求了你, 求你不要叫我偏离你的命令。
  • New International Version - I seek you with all my heart; do not let me stray from your commands.
  • New International Reader's Version - I trust in you with all my heart. Don’t let me wander away from your commands.
  • English Standard Version - With my whole heart I seek you; let me not wander from your commandments!
  • New Living Translation - I have tried hard to find you— don’t let me wander from your commands.
  • Christian Standard Bible - I have sought you with all my heart; don’t let me wander from your commands.
  • New American Standard Bible - With all my heart I have sought You; Do not let me wander from Your commandments.
  • New King James Version - With my whole heart I have sought You; Oh, let me not wander from Your commandments!
  • Amplified Bible - With all my heart I have sought You, [inquiring of You and longing for You]; Do not let me wander from Your commandments [neither through ignorance nor by willful disobedience].
  • American Standard Version - With my whole heart have I sought thee: Oh let me not wander from thy commandments.
  • King James Version - With my whole heart have I sought thee: O let me not wander from thy commandments.
  • New English Translation - With all my heart I seek you. Do not allow me to stray from your commands!
  • World English Bible - With my whole heart, I have sought you. Don’t let me wander from your commandments.
  • 新標點和合本 - 我一心尋求了你; 求你不要叫我偏離你的命令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾一心尋求你, 求你不要使我偏離你的命令。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾一心尋求你, 求你不要使我偏離你的命令。
  • 當代譯本 - 我全心尋求你, 求你不要讓我偏離你的命令。
  • 聖經新譯本 - 我一心尋求你, 求你不要容我偏離你的誡命。
  • 呂振中譯本 - 我一心尋求着你; 不要叫我差錯、偏離你的誡命哦!
  • 中文標準譯本 - 我全心尋求你, 求你不要讓我偏離你的誡命。
  • 現代標點和合本 - 我一心尋求了你, 求你不要叫我偏離你的命令。
  • 文理和合譯本 - 我一心求爾、勿容我違爾誡命兮、
  • 文理委辦譯本 - 予盡厥心、祈求於爾、無俾余舛錯爾誡命兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我一心尋求主、願主使我不違背主之誡命、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一心仰主。守命惟勤。
  • Nueva Versión Internacional - Yo te busco con todo el corazón; no dejes que me desvíe de tus mandamientos.
  • 현대인의 성경 - 내가 진심으로 주를 찾았으니 주의 계명에서 떠나지 않게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je veux te plaire ╵de tout mon cœur, ne permets pas que je dévie ╵de tes commandements !
  • リビングバイブル - 私は、あなたを見いだそうと、 あらゆる努力をしてきました。 どうか、御教えからはみ出さないよう守ってください。
  • Nova Versão Internacional - Eu te busco de todo o coração; não permitas que eu me desvie dos teus mandamentos.
  • Hoffnung für alle - Auch ich frage von ganzem Herzen nach dir; lass mich doch nicht von dem Weg abkommen, den deine Gebote mir weisen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์แสวงหาพระองค์หมดทั้งใจ ขออย่าให้ข้าพระองค์เตลิดจากพระบัญชาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​แสวงหา​พระ​องค์​อย่าง​สุดจิต​สุดใจ อย่า​ให้​ข้าพเจ้า​เห็นผิด​ไป​จาก​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Thi Thiên 119:58 - Con hết lòng nài xin ơn Ngài ban phước. Xin thương xót như Chúa đã phán tuyên.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Châm Ngôn 21:16 - Người từ bỏ lương tri, sẽ rơi vào cõi chết.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
  • Thi Thiên 119:118 - Chúa từ khước những ai tách xa mệnh lệnh Chúa. Họ chỉ âm mưu lường gạt mà thôi.
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Thi Thiên 119:133 - Cho con bước theo lời Chúa, đừng để ác tâm ngự trong con.
  • 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
  • 新标点和合本 - 我一心寻求了你; 求你不要叫我偏离你的命令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾一心寻求你, 求你不要使我偏离你的命令。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾一心寻求你, 求你不要使我偏离你的命令。
  • 当代译本 - 我全心寻求你, 求你不要让我偏离你的命令。
  • 圣经新译本 - 我一心寻求你, 求你不要容我偏离你的诫命。
  • 中文标准译本 - 我全心寻求你, 求你不要让我偏离你的诫命。
  • 现代标点和合本 - 我一心寻求了你, 求你不要叫我偏离你的命令。
  • 和合本(拼音版) - 我一心寻求了你, 求你不要叫我偏离你的命令。
  • New International Version - I seek you with all my heart; do not let me stray from your commands.
  • New International Reader's Version - I trust in you with all my heart. Don’t let me wander away from your commands.
  • English Standard Version - With my whole heart I seek you; let me not wander from your commandments!
  • New Living Translation - I have tried hard to find you— don’t let me wander from your commands.
  • Christian Standard Bible - I have sought you with all my heart; don’t let me wander from your commands.
  • New American Standard Bible - With all my heart I have sought You; Do not let me wander from Your commandments.
  • New King James Version - With my whole heart I have sought You; Oh, let me not wander from Your commandments!
  • Amplified Bible - With all my heart I have sought You, [inquiring of You and longing for You]; Do not let me wander from Your commandments [neither through ignorance nor by willful disobedience].
  • American Standard Version - With my whole heart have I sought thee: Oh let me not wander from thy commandments.
  • King James Version - With my whole heart have I sought thee: O let me not wander from thy commandments.
  • New English Translation - With all my heart I seek you. Do not allow me to stray from your commands!
  • World English Bible - With my whole heart, I have sought you. Don’t let me wander from your commandments.
  • 新標點和合本 - 我一心尋求了你; 求你不要叫我偏離你的命令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾一心尋求你, 求你不要使我偏離你的命令。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾一心尋求你, 求你不要使我偏離你的命令。
  • 當代譯本 - 我全心尋求你, 求你不要讓我偏離你的命令。
  • 聖經新譯本 - 我一心尋求你, 求你不要容我偏離你的誡命。
  • 呂振中譯本 - 我一心尋求着你; 不要叫我差錯、偏離你的誡命哦!
  • 中文標準譯本 - 我全心尋求你, 求你不要讓我偏離你的誡命。
  • 現代標點和合本 - 我一心尋求了你, 求你不要叫我偏離你的命令。
  • 文理和合譯本 - 我一心求爾、勿容我違爾誡命兮、
  • 文理委辦譯本 - 予盡厥心、祈求於爾、無俾余舛錯爾誡命兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我一心尋求主、願主使我不違背主之誡命、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一心仰主。守命惟勤。
  • Nueva Versión Internacional - Yo te busco con todo el corazón; no dejes que me desvíe de tus mandamientos.
  • 현대인의 성경 - 내가 진심으로 주를 찾았으니 주의 계명에서 떠나지 않게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je veux te plaire ╵de tout mon cœur, ne permets pas que je dévie ╵de tes commandements !
  • リビングバイブル - 私は、あなたを見いだそうと、 あらゆる努力をしてきました。 どうか、御教えからはみ出さないよう守ってください。
  • Nova Versão Internacional - Eu te busco de todo o coração; não permitas que eu me desvie dos teus mandamentos.
  • Hoffnung für alle - Auch ich frage von ganzem Herzen nach dir; lass mich doch nicht von dem Weg abkommen, den deine Gebote mir weisen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์แสวงหาพระองค์หมดทั้งใจ ขออย่าให้ข้าพระองค์เตลิดจากพระบัญชาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​แสวงหา​พระ​องค์​อย่าง​สุดจิต​สุดใจ อย่า​ให้​ข้าพเจ้า​เห็นผิด​ไป​จาก​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Thi Thiên 119:58 - Con hết lòng nài xin ơn Ngài ban phước. Xin thương xót như Chúa đã phán tuyên.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Châm Ngôn 21:16 - Người từ bỏ lương tri, sẽ rơi vào cõi chết.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
  • Thi Thiên 119:118 - Chúa từ khước những ai tách xa mệnh lệnh Chúa. Họ chỉ âm mưu lường gạt mà thôi.
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Thi Thiên 119:133 - Cho con bước theo lời Chúa, đừng để ác tâm ngự trong con.
  • 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
  • Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
圣经
资源
计划
奉献