逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các cửa này dẫn vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự, tất cả người tin kính sẽ vào đây.
- 新标点和合本 - 这是耶和华的门; 义人要进去!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这是耶和华的门, 义人要进去!
- 和合本2010(神版-简体) - 这是耶和华的门, 义人要进去!
- 当代译本 - 这是耶和华的门, 义人都可以进去。
- 圣经新译本 - 这是耶和华的门, 义人才可以进去。
- 中文标准译本 - 这是耶和华的门, 义人要从这门进入。
- 现代标点和合本 - 这是耶和华的门, 义人要进去。
- 和合本(拼音版) - 这是耶和华的门, 义人要进去。
- New International Version - This is the gate of the Lord through which the righteous may enter.
- New International Reader's Version - This is the gate of the Lord. Only those who do what is right can go through it.
- English Standard Version - This is the gate of the Lord; the righteous shall enter through it.
- New Living Translation - These gates lead to the presence of the Lord, and the godly enter there.
- Christian Standard Bible - This is the Lord’s gate; the righteous will enter through it.
- New American Standard Bible - This is the gate of the Lord; The righteous will enter through it.
- New King James Version - This is the gate of the Lord, Through which the righteous shall enter.
- Amplified Bible - This is the gate of the Lord; The righteous will enter through it.
- American Standard Version - This is the gate of Jehovah; The righteous shall enter into it.
- King James Version - This gate of the Lord, into which the righteous shall enter.
- New English Translation - This is the Lord’s gate – the godly enter through it.
- World English Bible - This is the gate of Yahweh; the righteous will enter into it.
- 新標點和合本 - 這是耶和華的門; 義人要進去!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是耶和華的門, 義人要進去!
- 和合本2010(神版-繁體) - 這是耶和華的門, 義人要進去!
- 當代譯本 - 這是耶和華的門, 義人都可以進去。
- 聖經新譯本 - 這是耶和華的門, 義人才可以進去。
- 呂振中譯本 - 這是永恆主的正門; 義人要進去。
- 中文標準譯本 - 這是耶和華的門, 義人要從這門進入。
- 現代標點和合本 - 這是耶和華的門, 義人要進去。
- 文理和合譯本 - 是乃耶和華之門、義人將入之兮、
- 文理委辦譯本 - 斯門也、即耶和華之門、義人必進之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃主之門、惟善人方得由此而進、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋之門。義者可入。
- Nueva Versión Internacional - Son las puertas del Señor, por las que entran los justos.
- 현대인의 성경 - 이것은 여호와의 문이므로 의로운 자들만 들어가리라.
- Новый Русский Перевод - Душа моя страстно истомилась, непрестанно желая познавать суды Твои.
- Восточный перевод - Душа моя истомилась, непрестанно желая познавать законы Твои.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Душа моя истомилась, непрестанно желая познавать законы Твои.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Душа моя истомилась, непрестанно желая познавать законы Твои.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est ici qu’est la porte ╵qui mène à l’Eternel ; les justes passeront par elle.
- リビングバイブル - 主を信じて従う人が、 この門から入って主の前に出るのです。
- Nova Versão Internacional - Esta é a porta do Senhor, pela qual entram os justos.
- Hoffnung für alle - Von einem Priester kommt die Antwort: »Hier ist das Tor zur Wohnung des Herrn! Wer Gott die Treue hält, der darf hereinkommen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือประตูขององค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ชอบธรรมจะเข้าไปทางประตูนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่คือประตูของพระผู้เป็นเจ้า บรรดาผู้มีความชอบธรรมจะผ่านเข้าไปทางนี้
交叉引用
- Thi Thiên 24:3 - Ai sẽ được lên núi của Chúa Hằng Hữu? Ai có thể đứng nơi thánh địa Ngài?
- Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
- Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
- Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
- Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
- Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
- Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
- Thi Thiên 24:7 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
- Y-sai 26:2 - Hãy mở các cổng thành cho những ai công chính và những người giữ vững đức tin vào thành.
- Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
- Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
- Khải Huyền 21:25 - Các cổng thành mở suốt ngày, không bao giờ đóng, vì tại đó không có ban đêm.
- Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.