逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
- 新标点和合本 - 你们蒙了造天地之耶和华的福!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们蒙了耶和华的福, 他是创造天地的主宰。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们蒙了耶和华的福, 他是创造天地的主宰。
- 当代译本 - 愿创造天地的耶和华赐福给你们!
- 圣经新译本 - 愿你们蒙创造天地的耶和华赐福。
- 中文标准译本 - 愿你们蒙造天地的耶和华祝福!
- 现代标点和合本 - 你们蒙了造天地之耶和华的福。
- 和合本(拼音版) - 你们蒙了造天地之耶和华的福。
- New International Version - May you be blessed by the Lord, the Maker of heaven and earth.
- New International Reader's Version - May the Lord bless you. He is the Maker of heaven and earth.
- English Standard Version - May you be blessed by the Lord, who made heaven and earth!
- New Living Translation - May you be blessed by the Lord, who made heaven and earth.
- Christian Standard Bible - May you be blessed by the Lord, the Maker of heaven and earth.
- New American Standard Bible - May you be blessed of the Lord, Maker of heaven and earth.
- New King James Version - May you be blessed by the Lord, Who made heaven and earth.
- Amplified Bible - May you be blessed of the Lord, Who made heaven and earth.
- American Standard Version - Blessed are ye of Jehovah, Who made heaven and earth.
- King James Version - Ye are blessed of the Lord which made heaven and earth.
- New English Translation - May you be blessed by the Lord, the creator of heaven and earth!
- World English Bible - Blessed are you by Yahweh, who made heaven and earth.
- 新標點和合本 - 你們蒙了造天地之耶和華的福!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們蒙了耶和華的福, 他是創造天地的主宰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們蒙了耶和華的福, 他是創造天地的主宰。
- 當代譯本 - 願創造天地的耶和華賜福給你們!
- 聖經新譯本 - 願你們蒙創造天地的耶和華賜福。
- 呂振中譯本 - 你們蒙永恆主賜福, 蒙 那造天與地者 賜福 。
- 中文標準譯本 - 願你們蒙造天地的耶和華祝福!
- 現代標點和合本 - 你們蒙了造天地之耶和華的福。
- 文理和合譯本 - 造天地之耶和華、錫嘏於爾兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華造天地、加爾以純嘏兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願創造天地之主、賜福於爾曹、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 須知主乃眞宰兮。締造天地。
- Nueva Versión Internacional - Que reciban bendiciones del Señor, creador del cielo y de la tierra.
- 현대인의 성경 - 천지를 만드신 여호와께 너희가 복받기를 원하노라.
- La Bible du Semeur 2015 - Soyez bénis par l’Eternel qui a fait le ciel et la terre !
- リビングバイブル - 天と地をお造りになった主は、 進んであなたがたを祝福してくださいます。
- Nova Versão Internacional - Sejam vocês abençoados pelo Senhor, que fez os céus e a terra.
- Hoffnung für alle - Auf euch ruht der Segen des Herrn, der Himmel und Erde geschaffen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ท่านได้รับพรจากองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้พระผู้เป็นเจ้า ผู้สร้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก อวยพรท่าน
交叉引用
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
- Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
- Thi Thiên 134:3 - Nguyện Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo trời đất, từ Si-ôn ban phước cho anh em.
- Thi Thiên 3:8 - Chiến thắng đến từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin ban phước trên con dân Ngài.
- Thi Thiên 124:8 - Ân cứu giúp đến từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo cả trời và đất.
- Thi Thiên 121:2 - Ơn cứu giúp từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo đất trời!
- 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
- Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
- Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
- Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
- Thi Thiên 96:5 - Thần của các dân khác chỉ là hình tượng, nhưng Chúa Hằng Hữu dựng nên các tầng trời.
- Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
- Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.