Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 耶和华试验义人; 惟有恶人和喜爱强暴的人,他心里恨恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华考验义人; 惟有恶人和喜爱暴力的人,他心里恨恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华考验义人; 惟有恶人和喜爱暴力的人,他心里恨恶。
  • 当代译本 - 耶和华察验义人, 祂心里憎恨邪恶和残暴之徒。
  • 圣经新译本 - 耶和华试验义人和恶人, 他的心恨恶喜爱强暴的人。
  • 中文标准译本 - 耶和华察验义人, 他的心憎恨恶人和那些喜爱残暴的人 。
  • 现代标点和合本 - 耶和华试验义人, 唯有恶人和喜爱强暴的人,他心里恨恶。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华试验义人, 惟有恶人和喜爱强暴的人,他心里恨恶。
  • New International Version - The Lord examines the righteous, but the wicked, those who love violence, he hates with a passion.
  • New International Reader's Version - The Lord watches over those who do what is right. But he really hates sinful people and those who love to hurt others.
  • English Standard Version - The Lord tests the righteous, but his soul hates the wicked and the one who loves violence.
  • New Living Translation - The Lord examines both the righteous and the wicked. He hates those who love violence.
  • Christian Standard Bible - The Lord examines the righteous, but he hates the wicked and those who love violence.
  • New American Standard Bible - The Lord tests the righteous and the wicked, And His soul hates one who loves violence.
  • New King James Version - The Lord tests the righteous, But the wicked and the one who loves violence His soul hates.
  • Amplified Bible - The Lord tests the righteous and the wicked, And His soul hates the [malevolent] one who loves violence.
  • American Standard Version - Jehovah trieth the righteous; But the wicked and him that loveth violence his soul hateth.
  • King James Version - The Lord trieth the righteous: but the wicked and him that loveth violence his soul hateth.
  • New English Translation - The Lord approves of the godly, but he hates the wicked and those who love to do violence.
  • World English Bible - Yahweh examines the righteous, but his soul hates the wicked and him who loves violence.
  • 新標點和合本 - 耶和華試驗義人; 惟有惡人和喜愛強暴的人,他心裏恨惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華考驗義人; 惟有惡人和喜愛暴力的人,他心裏恨惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華考驗義人; 惟有惡人和喜愛暴力的人,他心裏恨惡。
  • 當代譯本 - 耶和華察驗義人, 祂心裡憎恨邪惡和殘暴之徒。
  • 聖經新譯本 - 耶和華試驗義人和惡人, 他的心恨惡喜愛強暴的人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主試驗義人和惡人; 他的心恨惡那愛強暴的。
  • 中文標準譯本 - 耶和華察驗義人, 他的心憎恨惡人和那些喜愛殘暴的人 。
  • 現代標點和合本 - 耶和華試驗義人, 唯有惡人和喜愛強暴的人,他心裡恨惡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華試鍊義人、惟彼兇惡強暴、乃其心所惡兮、
  • 文理委辦譯本 - 為義之人、蒙其眷顧兮、刁惡強悍之徒、為其所惡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人、主必試驗、惡人與樂行兇暴者、主必憎惡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋坐天廷。雙目炯炯察世人。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor examina a justos y a malvados, y aborrece a los que aman la violencia.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 의로운 사람을 살피시고 악인과 폭력을 좋아하는 자들을 미워하신다.
  • Новый Русский Перевод - что говорят: «Мы одержим победу устами. Язык наш с нами – кто нам хозяин?»
  • Восточный перевод - тех, кто говорит: «Мы одержим победу устами. Мы бойки на язык – кто нас переспорит?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тех, кто говорит: «Мы одержим победу устами. Мы бойки на язык – кто нас переспорит?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - тех, кто говорит: «Мы одержим победу устами. Мы бойки на язык – кто нас переспорит?»
  • La Bible du Semeur 2015 - l’Eternel sonde ╵ceux qui sont justes, ╵mais il déteste le méchant et l’homme épris de violence.
  • リビングバイブル - 主は正しい者と悪者とをふるいにかけ、 暴虐を好む者を憎みます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor prova o justo, mas o ímpio e a quem ama a injustiça, a sua alma odeia.
  • Hoffnung für alle - Er sieht sich jeden ganz genau an, den, der Gott liebt, und den, der ihn verachtet. Der Herr hasst den Gewalttätigen aus tiefster Seele.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตรวจสอบคนชอบธรรม แต่คนชั่ว และบรรดาผู้ที่ชอบความโหดร้ายทารุณนั้น พระองค์ทรงเกลียดเข้ากระดูกดำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตรวจสอบ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม และ​จิต​วิญญาณ​ของ​พระ​องค์​เกลียด​ชัง​คน​ชั่วร้าย​และ​พวก​นิยม​การ​กระทำ​อัน​รุนแรง
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
  • Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Thi Thiên 5:4 - Ôi Đức Chúa Trời, Chúa không ưa việc gian ác; kẻ dữ làm sao sống với Ngài.
  • Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 耶和华试验义人; 惟有恶人和喜爱强暴的人,他心里恨恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华考验义人; 惟有恶人和喜爱暴力的人,他心里恨恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华考验义人; 惟有恶人和喜爱暴力的人,他心里恨恶。
  • 当代译本 - 耶和华察验义人, 祂心里憎恨邪恶和残暴之徒。
  • 圣经新译本 - 耶和华试验义人和恶人, 他的心恨恶喜爱强暴的人。
  • 中文标准译本 - 耶和华察验义人, 他的心憎恨恶人和那些喜爱残暴的人 。
  • 现代标点和合本 - 耶和华试验义人, 唯有恶人和喜爱强暴的人,他心里恨恶。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华试验义人, 惟有恶人和喜爱强暴的人,他心里恨恶。
  • New International Version - The Lord examines the righteous, but the wicked, those who love violence, he hates with a passion.
  • New International Reader's Version - The Lord watches over those who do what is right. But he really hates sinful people and those who love to hurt others.
  • English Standard Version - The Lord tests the righteous, but his soul hates the wicked and the one who loves violence.
  • New Living Translation - The Lord examines both the righteous and the wicked. He hates those who love violence.
  • Christian Standard Bible - The Lord examines the righteous, but he hates the wicked and those who love violence.
  • New American Standard Bible - The Lord tests the righteous and the wicked, And His soul hates one who loves violence.
  • New King James Version - The Lord tests the righteous, But the wicked and the one who loves violence His soul hates.
  • Amplified Bible - The Lord tests the righteous and the wicked, And His soul hates the [malevolent] one who loves violence.
  • American Standard Version - Jehovah trieth the righteous; But the wicked and him that loveth violence his soul hateth.
  • King James Version - The Lord trieth the righteous: but the wicked and him that loveth violence his soul hateth.
  • New English Translation - The Lord approves of the godly, but he hates the wicked and those who love to do violence.
  • World English Bible - Yahweh examines the righteous, but his soul hates the wicked and him who loves violence.
  • 新標點和合本 - 耶和華試驗義人; 惟有惡人和喜愛強暴的人,他心裏恨惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華考驗義人; 惟有惡人和喜愛暴力的人,他心裏恨惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華考驗義人; 惟有惡人和喜愛暴力的人,他心裏恨惡。
  • 當代譯本 - 耶和華察驗義人, 祂心裡憎恨邪惡和殘暴之徒。
  • 聖經新譯本 - 耶和華試驗義人和惡人, 他的心恨惡喜愛強暴的人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主試驗義人和惡人; 他的心恨惡那愛強暴的。
  • 中文標準譯本 - 耶和華察驗義人, 他的心憎恨惡人和那些喜愛殘暴的人 。
  • 現代標點和合本 - 耶和華試驗義人, 唯有惡人和喜愛強暴的人,他心裡恨惡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華試鍊義人、惟彼兇惡強暴、乃其心所惡兮、
  • 文理委辦譯本 - 為義之人、蒙其眷顧兮、刁惡強悍之徒、為其所惡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人、主必試驗、惡人與樂行兇暴者、主必憎惡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋坐天廷。雙目炯炯察世人。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor examina a justos y a malvados, y aborrece a los que aman la violencia.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 의로운 사람을 살피시고 악인과 폭력을 좋아하는 자들을 미워하신다.
  • Новый Русский Перевод - что говорят: «Мы одержим победу устами. Язык наш с нами – кто нам хозяин?»
  • Восточный перевод - тех, кто говорит: «Мы одержим победу устами. Мы бойки на язык – кто нас переспорит?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тех, кто говорит: «Мы одержим победу устами. Мы бойки на язык – кто нас переспорит?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - тех, кто говорит: «Мы одержим победу устами. Мы бойки на язык – кто нас переспорит?»
  • La Bible du Semeur 2015 - l’Eternel sonde ╵ceux qui sont justes, ╵mais il déteste le méchant et l’homme épris de violence.
  • リビングバイブル - 主は正しい者と悪者とをふるいにかけ、 暴虐を好む者を憎みます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor prova o justo, mas o ímpio e a quem ama a injustiça, a sua alma odeia.
  • Hoffnung für alle - Er sieht sich jeden ganz genau an, den, der Gott liebt, und den, der ihn verachtet. Der Herr hasst den Gewalttätigen aus tiefster Seele.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตรวจสอบคนชอบธรรม แต่คนชั่ว และบรรดาผู้ที่ชอบความโหดร้ายทารุณนั้น พระองค์ทรงเกลียดเข้ากระดูกดำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตรวจสอบ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม และ​จิต​วิญญาณ​ของ​พระ​องค์​เกลียด​ชัง​คน​ชั่วร้าย​และ​พวก​นิยม​การ​กระทำ​อัน​รุนแรง
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
  • Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Thi Thiên 5:4 - Ôi Đức Chúa Trời, Chúa không ưa việc gian ác; kẻ dữ làm sao sống với Ngài.
  • Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
圣经
资源
计划
奉献