Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
107:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • 新标点和合本 - 使肥地变为碱地; 这都因其间居民的罪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使肥沃之地变为荒芜的盐地, 都因当地居民的邪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使肥沃之地变为荒芜的盐地, 都因当地居民的邪恶。
  • 当代译本 - 叫沃土变成荒凉的盐碱地, 因为那里的居民邪恶。
  • 圣经新译本 - 他使肥沃的土地变为咸田, 都因住在那里的居民的邪恶。
  • 中文标准译本 - 使结果实的土地成为盐碱地, 这都因其上居民的邪恶。
  • 现代标点和合本 - 使肥地变为碱地, 这都因其间居民的罪恶。
  • 和合本(拼音版) - 使肥地变为碱地, 这都因其间居民的罪恶。
  • New International Version - and fruitful land into a salt waste, because of the wickedness of those who lived there.
  • New International Reader's Version - He turned land that produced crops into a salty land where nothing could grow. He did it because the people who lived there were evil.
  • English Standard Version - a fruitful land into a salty waste, because of the evil of its inhabitants.
  • New Living Translation - He turns the fruitful land into salty wastelands, because of the wickedness of those who live there.
  • Christian Standard Bible - and fruitful land into salty wasteland, because of the wickedness of its inhabitants.
  • New American Standard Bible - And a fruitful land into a salt waste, Because of the wickedness of those who dwell in it.
  • New King James Version - A fruitful land into barrenness, For the wickedness of those who dwell in it.
  • Amplified Bible - A productive land into a [barren] salt waste, Because of the wickedness of those who dwell in it.
  • American Standard Version - A fruitful land into a salt desert, For the wickedness of them that dwell therein.
  • King James Version - A fruitful land into barrenness, for the wickedness of them that dwell therein.
  • New English Translation - and a fruitful land into a barren place, because of the sin of its inhabitants.
  • World English Bible - and a fruitful land into a salt waste, for the wickedness of those who dwell in it.
  • 新標點和合本 - 使肥地變為鹼地; 這都因其間居民的罪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使肥沃之地變為荒蕪的鹽地, 都因當地居民的邪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使肥沃之地變為荒蕪的鹽地, 都因當地居民的邪惡。
  • 當代譯本 - 叫沃土變成荒涼的鹽鹼地, 因為那裡的居民邪惡。
  • 聖經新譯本 - 他使肥沃的土地變為鹹田, 都因住在那裡的居民的邪惡。
  • 呂振中譯本 - 他使多結果實之地變為鹹地; 都因其間居民的邪惡。
  • 中文標準譯本 - 使結果實的土地成為鹽鹼地, 這都因其上居民的邪惡。
  • 現代標點和合本 - 使肥地變為鹼地, 這都因其間居民的罪惡。
  • 文理和合譯本 - 沃壤為鹵地、皆因居民之罪兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主因居民之罪惡、使膏腴之地、變為鹵地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 膏腴之地。倏成磽瘠。咎實自取。鹵莽滅裂。
  • Nueva Versión Internacional - los fértiles terrenos en tierra salitrosa, por la maldad de sus habitantes.
  • 현대인의 성경 - 좋은 땅을 그 주민들의 죄악 때문에 소금밭이 되게 하시고
  • La Bible du Semeur 2015 - d’un sol fertile, il fait une saline quand ses habitants pratiquent le mal.
  • リビングバイブル - 悪者どもの手に入れた肥沃な地を、 塩分の多い荒れ地に変えられます。
  • Nova Versão Internacional - faz da terra fértil um solo estéril, por causa da maldade dos seus moradores.
  • Hoffnung für alle - Fruchtbare Gebiete lässt er zur Salzwüste veröden, wenn die Bosheit der Bewohner dort überhandnimmt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงเปลี่ยนดินแดนอุดมให้กลายเป็นถิ่นร้างซึ่งดินกร่อย เพราะความชั่วร้ายของผู้อาศัยที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดิน​ที่​เคย​อุดม​กลับ​กลาย​เป็น​ดิน​เค็ม เพราะ​ผู้​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น​ชั่วร้าย
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Sáng Thế Ký 14:3 - Năm vua này đóng quân tại thung lũng Si-đim (tức là Biển Chết).
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • 新标点和合本 - 使肥地变为碱地; 这都因其间居民的罪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使肥沃之地变为荒芜的盐地, 都因当地居民的邪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使肥沃之地变为荒芜的盐地, 都因当地居民的邪恶。
  • 当代译本 - 叫沃土变成荒凉的盐碱地, 因为那里的居民邪恶。
  • 圣经新译本 - 他使肥沃的土地变为咸田, 都因住在那里的居民的邪恶。
  • 中文标准译本 - 使结果实的土地成为盐碱地, 这都因其上居民的邪恶。
  • 现代标点和合本 - 使肥地变为碱地, 这都因其间居民的罪恶。
  • 和合本(拼音版) - 使肥地变为碱地, 这都因其间居民的罪恶。
  • New International Version - and fruitful land into a salt waste, because of the wickedness of those who lived there.
  • New International Reader's Version - He turned land that produced crops into a salty land where nothing could grow. He did it because the people who lived there were evil.
  • English Standard Version - a fruitful land into a salty waste, because of the evil of its inhabitants.
  • New Living Translation - He turns the fruitful land into salty wastelands, because of the wickedness of those who live there.
  • Christian Standard Bible - and fruitful land into salty wasteland, because of the wickedness of its inhabitants.
  • New American Standard Bible - And a fruitful land into a salt waste, Because of the wickedness of those who dwell in it.
  • New King James Version - A fruitful land into barrenness, For the wickedness of those who dwell in it.
  • Amplified Bible - A productive land into a [barren] salt waste, Because of the wickedness of those who dwell in it.
  • American Standard Version - A fruitful land into a salt desert, For the wickedness of them that dwell therein.
  • King James Version - A fruitful land into barrenness, for the wickedness of them that dwell therein.
  • New English Translation - and a fruitful land into a barren place, because of the sin of its inhabitants.
  • World English Bible - and a fruitful land into a salt waste, for the wickedness of those who dwell in it.
  • 新標點和合本 - 使肥地變為鹼地; 這都因其間居民的罪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使肥沃之地變為荒蕪的鹽地, 都因當地居民的邪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使肥沃之地變為荒蕪的鹽地, 都因當地居民的邪惡。
  • 當代譯本 - 叫沃土變成荒涼的鹽鹼地, 因為那裡的居民邪惡。
  • 聖經新譯本 - 他使肥沃的土地變為鹹田, 都因住在那裡的居民的邪惡。
  • 呂振中譯本 - 他使多結果實之地變為鹹地; 都因其間居民的邪惡。
  • 中文標準譯本 - 使結果實的土地成為鹽鹼地, 這都因其上居民的邪惡。
  • 現代標點和合本 - 使肥地變為鹼地, 這都因其間居民的罪惡。
  • 文理和合譯本 - 沃壤為鹵地、皆因居民之罪兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主因居民之罪惡、使膏腴之地、變為鹵地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 膏腴之地。倏成磽瘠。咎實自取。鹵莽滅裂。
  • Nueva Versión Internacional - los fértiles terrenos en tierra salitrosa, por la maldad de sus habitantes.
  • 현대인의 성경 - 좋은 땅을 그 주민들의 죄악 때문에 소금밭이 되게 하시고
  • La Bible du Semeur 2015 - d’un sol fertile, il fait une saline quand ses habitants pratiquent le mal.
  • リビングバイブル - 悪者どもの手に入れた肥沃な地を、 塩分の多い荒れ地に変えられます。
  • Nova Versão Internacional - faz da terra fértil um solo estéril, por causa da maldade dos seus moradores.
  • Hoffnung für alle - Fruchtbare Gebiete lässt er zur Salzwüste veröden, wenn die Bosheit der Bewohner dort überhandnimmt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงเปลี่ยนดินแดนอุดมให้กลายเป็นถิ่นร้างซึ่งดินกร่อย เพราะความชั่วร้ายของผู้อาศัยที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดิน​ที่​เคย​อุดม​กลับ​กลาย​เป็น​ดิน​เค็ม เพราะ​ผู้​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น​ชั่วร้าย
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Sáng Thế Ký 14:3 - Năm vua này đóng quân tại thung lũng Si-đim (tức là Biển Chết).
圣经
资源
计划
奉献