逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
- 新标点和合本 - 于是,他们在苦难中哀求耶和华; 他从他们的祸患中拯救他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们在急难中哀求耶和华, 他就拯救他们脱离祸患。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是他们在急难中哀求耶和华, 他就拯救他们脱离祸患。
- 当代译本 - 于是,他们在患难中呼求耶和华, 祂便救他们脱离困境。
- 圣经新译本 - 于是他们在急难中呼求耶和华, 他就拯救他们脱离困苦。
- 中文标准译本 - 于是他们在危难中向耶和华哀求, 他就拯救他们脱离困境;
- 现代标点和合本 - 于是他们在苦难中哀求耶和华, 他从他们的祸患中拯救他们。
- 和合本(拼音版) - 于是,他们在苦难中哀求耶和华, 他从他们的祸患中拯救他们。
- New International Version - Then they cried to the Lord in their trouble, and he saved them from their distress.
- New International Reader's Version - Then they cried out to the Lord because of their problems. And he saved them from their troubles.
- English Standard Version - Then they cried to the Lord in their trouble, and he delivered them from their distress.
- New Living Translation - “Lord, help!” they cried in their trouble, and he saved them from their distress.
- Christian Standard Bible - Then they cried out to the Lord in their trouble; he saved them from their distress.
- New American Standard Bible - Then they cried out to the Lord in their trouble; He saved them from their distresses.
- New King James Version - Then they cried out to the Lord in their trouble, And He saved them out of their distresses.
- Amplified Bible - Then they cried out to the Lord in their trouble, And He saved them from their distresses.
- American Standard Version - Then they cry unto Jehovah in their trouble, And he saveth them out of their distresses.
- King James Version - Then they cry unto the Lord in their trouble, and he saveth them out of their distresses.
- New English Translation - They cried out to the Lord in their distress; he delivered them from their troubles.
- World English Bible - Then they cry to Yahweh in their trouble, he saves them out of their distresses.
- 新標點和合本 - 於是,他們在苦難中哀求耶和華; 他從他們的禍患中拯救他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們在急難中哀求耶和華, 他就拯救他們脫離禍患。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們在急難中哀求耶和華, 他就拯救他們脫離禍患。
- 當代譯本 - 於是,他們在患難中呼求耶和華, 祂便救他們脫離困境。
- 聖經新譯本 - 於是他們在急難中呼求耶和華, 他就拯救他們脫離困苦。
- 呂振中譯本 - 於是他們在急難中呼求永恆主 拯救他們脫離他們的窘迫;
- 中文標準譯本 - 於是他們在危難中向耶和華哀求, 他就拯救他們脫離困境;
- 現代標點和合本 - 於是他們在苦難中哀求耶和華, 他從他們的禍患中拯救他們。
- 文理和合譯本 - 患難之時、呼籲耶和華、遂援之於困苦兮、
- 文理委辦譯本 - 患難之時、呼籲耶和華、蒙厥拯救兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在急難時哀求主、主乃救之脫於禍患、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 哀哀求主。賜其康復。
- Nueva Versión Internacional - En su angustia clamaron al Señor, y él los salvó de su aflicción.
- 현대인의 성경 - 그때 그들이 고통 가운데서 여호와께 부르짖으므로 저가 그들을 그 고통에서 구해 내시고
- La Bible du Semeur 2015 - Dans leur détresse, ╵ils crièrent à l’Eternel, et il les délivra de leurs angoisses.
- リビングバイブル - その苦境の中から主を呼ぶと、 力を与えられ救い出されたのです。
- Nova Versão Internacional - Na sua aflição, clamaram ao Senhor, e ele os salvou da tribulação em que se encontravam.
- Hoffnung für alle - In auswegloser Lage schrien sie zum Herrn, und er rettete sie aus ihrer Not.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าในความทุกข์ยาก และพระองค์ทรงช่วยพวกเขาให้รอดจากความทุกข์เข็ญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจึงร้องต่อพระผู้เป็นเจ้าในยามลำบาก พระองค์ก็ได้ช่วยให้พ้นจากความทุกข์
交叉引用
- Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
- Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
- Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
- Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
- Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
- Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
- Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
- Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
- Thi Thiên 116:7 - Hồn ta hỡi, hãy về nơi an nghỉ, vì Chúa Hằng Hữu hậu đãi tôi.
- Thi Thiên 116:8 - Chúa đã cứu linh hồn tôi khỏi chết, mắt tôi khỏi rơi lệ đầm đìa, chân tôi không hề vấp ngã.
- Thi Thiên 30:8 - Con kêu xin Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu. Con khẩn nài Chúa thương xót con:
- Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
- Thi Thiên 30:10 - Xin nghe con, lạy Chúa Hằng Hữu, thương xót con. Xin cứu giúp con, lạy Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
- Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
- Thi Thiên 107:6 - Lúc gian nan, họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Ngài liền cứu họ khỏi cảnh đớn đau.
- Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
- Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.