逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nước đổ xuống nhận chìm quân địch; không còn ai sống sót quay về.
- 新标点和合本 - 水淹没他们的敌人, 没有一个存留。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 水淹没他们的敌人, 没有一个存留。
- 和合本2010(神版-简体) - 水淹没他们的敌人, 没有一个存留。
- 当代译本 - 海水淹没了敌军, 没有一人生还。
- 圣经新译本 - 海水淹没了他们的敌人, 连一个也没有留下。
- 中文标准译本 - 水淹没了他们的敌人, 连一个也没有留下。
- 现代标点和合本 - 水淹没他们的敌人, 没有一个存留。
- 和合本(拼音版) - 水淹没他们的敌人, 没有一个存留。
- New International Version - The waters covered their adversaries; not one of them survived.
- New International Reader's Version - The waters covered their enemies. Not one of them escaped alive.
- English Standard Version - And the waters covered their adversaries; not one of them was left.
- New Living Translation - Then the water returned and covered their enemies; not one of them survived.
- Christian Standard Bible - Water covered their foes; not one of them remained.
- New American Standard Bible - The waters covered their adversaries; Not one of them was left.
- New King James Version - The waters covered their enemies; There was not one of them left.
- Amplified Bible - And the waters covered their adversaries; Not one of them was left.
- American Standard Version - And the waters covered their adversaries; There was not one of them left.
- King James Version - And the waters covered their enemies: there was not one of them left.
- New English Translation - The water covered their enemies; not even one of them survived.
- World English Bible - The waters covered their adversaries. There was not one of them left.
- 新標點和合本 - 水淹沒他們的敵人, 沒有一個存留。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 水淹沒他們的敵人, 沒有一個存留。
- 和合本2010(神版-繁體) - 水淹沒他們的敵人, 沒有一個存留。
- 當代譯本 - 海水淹沒了敵軍, 沒有一人生還。
- 聖經新譯本 - 海水淹沒了他們的敵人, 連一個也沒有留下。
- 呂振中譯本 - 水淹沒了他們的敵人, 一個也沒有存留。
- 中文標準譯本 - 水淹沒了他們的敵人, 連一個也沒有留下。
- 現代標點和合本 - 水淹沒他們的敵人, 沒有一個存留。
- 文理和合譯本 - 水淹其敵、靡有孑遺兮、
- 文理委辦譯本 - 俾水淹敵、靡有孑遺兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仇敵被水淹沒、靡有孑遺、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 海水復合。群敵盡溺。
- Nueva Versión Internacional - Las aguas envolvieron a sus adversarios, y ninguno de estos quedó con vida.
- 현대인의 성경 - 그 원수들은 바닷물에 휩쓸려 하나도 살아 남지 못하였다.
- Новый Русский Перевод - потому что восстали против слов Божьих и пренебрегли советом Всевышнего.
- Восточный перевод - потому что восстали против слов Всевышнего и пренебрегли советом Высочайшего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что восстали против слов Аллаха и пренебрегли советом Высочайшего.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что восстали против слов Всевышнего и пренебрегли советом Высочайшего.
- La Bible du Semeur 2015 - Les flots engloutirent leurs oppresseurs et pas un seul d’entre eux n’en réchappa .
- リビングバイブル - そののちすぐに水を元に戻して、 敵を一人残らずおぼれさせました。
- Nova Versão Internacional - As águas cobriram os seus adversários; nenhum deles sobreviveu.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำไหลท่วมมิดเหล่าศัตรู ไม่เหลือรอดสักคนเดียว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และกระแสน้ำก็ท่วมเหล่าปรปักษ์ โดยไม่มีใครรอดพ้นไปได้สักคน
交叉引用
- Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
- Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
- Xuất Ai Cập 15:19 - Ngựa xe của vua Pha-ra-ôn cùng kỵ mã đã nằm yên trong lòng biển cả, nhưng người Chúa Hằng Hữu vẫn kéo quân vượt Biển Đỏ như qua đất bằng.
- Thi Thiên 78:53 - Chúa phù trì, bảo vệ nên họ không sợ gì; còn nước biển vùi dập quân thù nghịch.
- Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
- Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
- Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.