Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
105:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Vị Chánh Án tối cao của địa cầu.
  • 新标点和合本 - 他是耶和华我们的 神; 全地都有他的判断。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他是耶和华—我们的上帝, 全地都有他的判断。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他是耶和华—我们的 神, 全地都有他的判断。
  • 当代译本 - 祂是我们的上帝耶和华, 祂在普天下施行审判。
  • 圣经新译本 - 他是耶和华我们的 神, 他的判词充满全地。
  • 中文标准译本 - 他是耶和华我们的神, 他的公正充满全地。
  • 现代标点和合本 - 他是耶和华我们的神, 全地都有他的判断。
  • 和合本(拼音版) - 他是耶和华我们的上帝, 全地都有他的判断。
  • New International Version - He is the Lord our God; his judgments are in all the earth.
  • New International Reader's Version - He is the Lord our God. He judges the whole earth.
  • English Standard Version - He is the Lord our God; his judgments are in all the earth.
  • New Living Translation - He is the Lord our God. His justice is seen throughout the land.
  • The Message - He’s God, our God, in charge of the whole earth. And he remembers, remembers his Covenant— for a thousand generations he’s been as good as his word. It’s the Covenant he made with Abraham, the same oath he swore to Isaac, The very statute he established with Jacob, the eternal Covenant with Israel, Namely, “I give you the land. Canaan is your hill-country inheritance.” When they didn’t count for much, a mere handful, and strangers at that, Wandering from country to country, drifting from pillar to post, He permitted no one to abuse them. He told kings to keep their hands off: “Don’t you dare lay a hand on my anointed, don’t hurt a hair on the heads of my prophets.”
  • Christian Standard Bible - He is the Lord our God; his judgments govern the whole earth.
  • New American Standard Bible - He is the Lord our God; His judgments are in all the earth.
  • New King James Version - He is the Lord our God; His judgments are in all the earth.
  • Amplified Bible - He is the Lord our God; His judgments are in all the earth.
  • American Standard Version - He is Jehovah our God: His judgments are in all the earth.
  • King James Version - He is the Lord our God: his judgments are in all the earth.
  • New English Translation - He is the Lord our God; he carries out judgment throughout the earth.
  • World English Bible - He is Yahweh, our God. His judgments are in all the earth.
  • 新標點和合本 - 他是耶和華-我們的神; 全地都有他的判斷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他是耶和華-我們的上帝, 全地都有他的判斷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他是耶和華—我們的 神, 全地都有他的判斷。
  • 當代譯本 - 祂是我們的上帝耶和華, 祂在普天下施行審判。
  • 聖經新譯本 - 他是耶和華我們的 神, 他的判詞充滿全地。
  • 呂振中譯本 - 永恆主、他是我們的上帝; 全地都受他的判斷。
  • 中文標準譯本 - 他是耶和華我們的神, 他的公正充滿全地。
  • 現代標點和合本 - 他是耶和華我們的神, 全地都有他的判斷。
  • 文理和合譯本 - 彼乃耶和華、我之上帝、行鞫於全地兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、我之上帝、治理天下兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華及我儕天主、主之律法、流行全地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我眞主。惟雅瑋。彼宏謨。塞天地。主不忘。
  • Nueva Versión Internacional - Él es el Señor, nuestro Dios; en toda la tierra están sus decretos.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호와 우리 하나님이시다. 그가 온 세상을 심판하신다.
  • Новый Русский Перевод - Отцы наши не поняли Твоих чудес в Египте, забыли обилие Твоей милости и возмутились у моря, у Красного моря.
  • Восточный перевод - Отцы наши не поняли Твоих чудес в Египте, забыли обилие Твоих щедрот и возмутились у Тростникового моря .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отцы наши не поняли Твоих чудес в Египте, забыли обилие Твоих щедрот и возмутились у Тростникового моря .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отцы наши не поняли Твоих чудес в Египте, забыли обилие Твоих щедрот и возмутились у Тростникового моря .
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre Dieu, c’est l’Eternel, sur toute la terre ╵s’exercent ses jugements.
  • リビングバイブル - 私たちの神の恵みは、国中の至る所で明らかです。
  • Nova Versão Internacional - Ele é o Senhor, o nosso Deus; seus decretos são para toda a terra.
  • Hoffnung für alle - Er ist der Herr, unser Gott! Auf der ganzen Welt hat er das letzte Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นพระยาห์เวห์พระเจ้าของเรา คำพิพากษาของพระองค์อยู่ทั่วพื้นแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา การ​พิพากษา​ลงโทษ​ของ​พระ​องค์​มี​อยู่​ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 48:10 - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Vị Chánh Án tối cao của địa cầu.
  • 新标点和合本 - 他是耶和华我们的 神; 全地都有他的判断。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他是耶和华—我们的上帝, 全地都有他的判断。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他是耶和华—我们的 神, 全地都有他的判断。
  • 当代译本 - 祂是我们的上帝耶和华, 祂在普天下施行审判。
  • 圣经新译本 - 他是耶和华我们的 神, 他的判词充满全地。
  • 中文标准译本 - 他是耶和华我们的神, 他的公正充满全地。
  • 现代标点和合本 - 他是耶和华我们的神, 全地都有他的判断。
  • 和合本(拼音版) - 他是耶和华我们的上帝, 全地都有他的判断。
  • New International Version - He is the Lord our God; his judgments are in all the earth.
  • New International Reader's Version - He is the Lord our God. He judges the whole earth.
  • English Standard Version - He is the Lord our God; his judgments are in all the earth.
  • New Living Translation - He is the Lord our God. His justice is seen throughout the land.
  • The Message - He’s God, our God, in charge of the whole earth. And he remembers, remembers his Covenant— for a thousand generations he’s been as good as his word. It’s the Covenant he made with Abraham, the same oath he swore to Isaac, The very statute he established with Jacob, the eternal Covenant with Israel, Namely, “I give you the land. Canaan is your hill-country inheritance.” When they didn’t count for much, a mere handful, and strangers at that, Wandering from country to country, drifting from pillar to post, He permitted no one to abuse them. He told kings to keep their hands off: “Don’t you dare lay a hand on my anointed, don’t hurt a hair on the heads of my prophets.”
  • Christian Standard Bible - He is the Lord our God; his judgments govern the whole earth.
  • New American Standard Bible - He is the Lord our God; His judgments are in all the earth.
  • New King James Version - He is the Lord our God; His judgments are in all the earth.
  • Amplified Bible - He is the Lord our God; His judgments are in all the earth.
  • American Standard Version - He is Jehovah our God: His judgments are in all the earth.
  • King James Version - He is the Lord our God: his judgments are in all the earth.
  • New English Translation - He is the Lord our God; he carries out judgment throughout the earth.
  • World English Bible - He is Yahweh, our God. His judgments are in all the earth.
  • 新標點和合本 - 他是耶和華-我們的神; 全地都有他的判斷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他是耶和華-我們的上帝, 全地都有他的判斷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他是耶和華—我們的 神, 全地都有他的判斷。
  • 當代譯本 - 祂是我們的上帝耶和華, 祂在普天下施行審判。
  • 聖經新譯本 - 他是耶和華我們的 神, 他的判詞充滿全地。
  • 呂振中譯本 - 永恆主、他是我們的上帝; 全地都受他的判斷。
  • 中文標準譯本 - 他是耶和華我們的神, 他的公正充滿全地。
  • 現代標點和合本 - 他是耶和華我們的神, 全地都有他的判斷。
  • 文理和合譯本 - 彼乃耶和華、我之上帝、行鞫於全地兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、我之上帝、治理天下兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華及我儕天主、主之律法、流行全地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我眞主。惟雅瑋。彼宏謨。塞天地。主不忘。
  • Nueva Versión Internacional - Él es el Señor, nuestro Dios; en toda la tierra están sus decretos.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호와 우리 하나님이시다. 그가 온 세상을 심판하신다.
  • Новый Русский Перевод - Отцы наши не поняли Твоих чудес в Египте, забыли обилие Твоей милости и возмутились у моря, у Красного моря.
  • Восточный перевод - Отцы наши не поняли Твоих чудес в Египте, забыли обилие Твоих щедрот и возмутились у Тростникового моря .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отцы наши не поняли Твоих чудес в Египте, забыли обилие Твоих щедрот и возмутились у Тростникового моря .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отцы наши не поняли Твоих чудес в Египте, забыли обилие Твоих щедрот и возмутились у Тростникового моря .
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre Dieu, c’est l’Eternel, sur toute la terre ╵s’exercent ses jugements.
  • リビングバイブル - 私たちの神の恵みは、国中の至る所で明らかです。
  • Nova Versão Internacional - Ele é o Senhor, o nosso Deus; seus decretos são para toda a terra.
  • Hoffnung für alle - Er ist der Herr, unser Gott! Auf der ganzen Welt hat er das letzte Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นพระยาห์เวห์พระเจ้าของเรา คำพิพากษาของพระองค์อยู่ทั่วพื้นแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา การ​พิพากษา​ลงโทษ​ของ​พระ​องค์​มี​อยู่​ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​โลก
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 48:10 - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
圣经
资源
计划
奉献