Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
105:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
  • 新标点和合本 - 他仆人亚伯拉罕的后裔, 他所拣选雅各的子孙哪, 你们要记念他奇妙的作为和他的奇事, 并他口中的判语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他仆人亚伯拉罕的后裔, 他所拣选雅各的子孙哪, 要记念他奇妙的作为和他的奇事, 并他口中的判语。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他仆人亚伯拉罕的后裔, 他所拣选雅各的子孙哪, 要记念他奇妙的作为和他的奇事, 并他口中的判语。
  • 当代译本 - 祂仆人亚伯拉罕的后裔啊, 祂所拣选的雅各的子孙啊, 要记住祂所行的神迹奇事和祂口中的判词。
  • 圣经新译本 - 记念他所作的奇事、 他的神迹, 和他口里的判词。
  • 中文标准译本 - 他的仆人亚伯拉罕的后裔啊, 他所拣选的雅各子孙哪, 你们当记念他所行的奇妙作为, 记念他的奇事和他口中的法规!
  • 现代标点和合本 - 他仆人亚伯拉罕的后裔, 他所拣选雅各的子孙哪, 你们要记念他奇妙的作为和他的奇事, 并他口中的判语。
  • 和合本(拼音版) - 他仆人亚伯拉罕的后裔, 他所拣选雅各的子孙哪, 你们要记念他奇妙的作为和他的奇事, 并他口中的判语。
  • New International Version - Remember the wonders he has done, his miracles, and the judgments he pronounced,
  • New International Reader's Version - Remember the wonderful things he has done. Remember his miracles and how he judged our enemies.
  • English Standard Version - Remember the wondrous works that he has done, his miracles, and the judgments he uttered,
  • New Living Translation - Remember the wonders he has performed, his miracles, and the rulings he has given,
  • Christian Standard Bible - Remember the wondrous works he has done, his wonders, and the judgments he has pronounced,
  • New American Standard Bible - Remember His wonders which He has done, His marvels and the judgments spoken by His mouth,
  • New King James Version - Remember His marvelous works which He has done, His wonders, and the judgments of His mouth,
  • Amplified Bible - Remember [with awe and gratitude] the wonderful things which He has done, His amazing deeds and the judgments uttered by His mouth [on His enemies, as in Egypt],
  • American Standard Version - Remember his marvellous works that he hath done, His wonders, and the judgments of his mouth,
  • King James Version - Remember his marvellous works that he hath done; his wonders, and the judgments of his mouth;
  • New English Translation - Recall the miraculous deeds he performed, his mighty acts and the judgments he decreed,
  • World English Bible - Remember his marvelous works that he has done: his wonders, and the judgments of his mouth,
  • 新標點和合本 - 他僕人亞伯拉罕的後裔, 他所揀選雅各的子孫哪, 你們要記念他奇妙的作為和他的奇事, 並他口中的判語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他僕人亞伯拉罕的後裔, 他所揀選雅各的子孫哪, 要記念他奇妙的作為和他的奇事, 並他口中的判語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他僕人亞伯拉罕的後裔, 他所揀選雅各的子孫哪, 要記念他奇妙的作為和他的奇事, 並他口中的判語。
  • 當代譯本 - 祂僕人亞伯拉罕的後裔啊, 祂所揀選的雅各的子孫啊, 要記住祂所行的神蹟奇事和祂口中的判詞。
  • 聖經新譯本 - 記念他所作的奇事、 他的神蹟, 和他口裡的判詞。
  • 呂振中譯本 - 他僕人 亞伯拉罕 的後裔啊, 他揀選的人、 雅各 的子孫哪, 你們要懷念他所行的奇妙作為, 他的奇事、和他口中的判語。
  • 中文標準譯本 - 他的僕人亞伯拉罕的後裔啊, 他所揀選的雅各子孫哪, 你們當記念他所行的奇妙作為, 記念他的奇事和他口中的法規!
  • 現代標點和合本 - 他僕人亞伯拉罕的後裔, 他所揀選雅各的子孫哪, 你們要記念他奇妙的作為和他的奇事, 並他口中的判語。
  • 文理和合譯本 - 其僕亞伯拉罕之裔、所選雅各子孫歟、念其所行奇事異蹟、及其口之讞兮、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕為其臣僕、雅各彼所遴選、爾曹子孫、當憶其經綸、念其異跡、從其誡命兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之僕人 亞伯拉罕 之後裔、主所選 雅各 之子孫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憶偉業。主所作。彼靈異。何卓卓。
  • Nueva Versión Internacional - Recuerden las maravillas que ha realizado, sus señales, y los decretos que ha emitido.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 종 아브라함의 후손들아,
  • Новый Русский Перевод - чтобы я увидел благополучие Твоих избранных, возвеселился вместе с Твоим народом и хвалился – с Твоим наследием.
  • Восточный перевод - чтобы я увидел благополучие Твоих избранных, возвеселился вместе с Твоим народом и хвалился вместе с Твоим наследием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы я увидел благополучие Твоих избранных, возвеселился вместе с Твоим народом и хвалился вместе с Твоим наследием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы я увидел благополучие Твоих избранных, возвеселился вместе с Твоим народом и хвалился вместе с Твоим наследием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souvenez-vous des merveilles ╵qu’il a accomplies ! Rappelez-vous ses prodiges ╵et les jugements ╵qu’il a prononcés,
  • リビングバイブル - 主がどれほど大きいことをしてくださったか、 考えてみなさい。 それは、私たちが主のしもべアブラハムと ヤコブの子孫であり、選ばれた民だからです。 さあ、どのようにして敵を滅ぼしていただいたか、 思い起こしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Lembrem-se das maravilhas que ele fez, dos seus prodígios e das sentenças de juízo que pronunciou,
  • Hoffnung für alle - Ihr Nachkommen seines Dieners Abraham, erinnert euch an die Wunder, die er vollbracht hat! Ihr Kinder und Enkel von Jakob, die er auserwählt hat, denkt an all seine mächtigen Taten und Urteile!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกถึงปาฏิหาริย์ที่พระองค์ทรงกระทำ ถึงการอัศจรรย์และคำพิพากษาที่พระองค์ทรงประกาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระลึก​ถึง​สิ่ง​มหัศจรรย์​ที่​พระ​องค์​ได้​กระทำ สิ่ง​อัศจรรย์​และ​การ​พิพากษา​ลงโทษ​ที่​พระ​องค์​กล่าว
交叉引用
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:7 - Thử nhớ lại những ngày dĩ vãng; suy ngẫm về các thế hệ đã qua. Thử hỏi xem các bậc trưởng lão. Họ sẽ ân cần dạy bảo.
  • Y-sai 43:18 - Đừng nhớ lại quá khứ đen tối! Đừng nhắc mãi những chuyện thuở trước.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
  • 新标点和合本 - 他仆人亚伯拉罕的后裔, 他所拣选雅各的子孙哪, 你们要记念他奇妙的作为和他的奇事, 并他口中的判语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他仆人亚伯拉罕的后裔, 他所拣选雅各的子孙哪, 要记念他奇妙的作为和他的奇事, 并他口中的判语。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他仆人亚伯拉罕的后裔, 他所拣选雅各的子孙哪, 要记念他奇妙的作为和他的奇事, 并他口中的判语。
  • 当代译本 - 祂仆人亚伯拉罕的后裔啊, 祂所拣选的雅各的子孙啊, 要记住祂所行的神迹奇事和祂口中的判词。
  • 圣经新译本 - 记念他所作的奇事、 他的神迹, 和他口里的判词。
  • 中文标准译本 - 他的仆人亚伯拉罕的后裔啊, 他所拣选的雅各子孙哪, 你们当记念他所行的奇妙作为, 记念他的奇事和他口中的法规!
  • 现代标点和合本 - 他仆人亚伯拉罕的后裔, 他所拣选雅各的子孙哪, 你们要记念他奇妙的作为和他的奇事, 并他口中的判语。
  • 和合本(拼音版) - 他仆人亚伯拉罕的后裔, 他所拣选雅各的子孙哪, 你们要记念他奇妙的作为和他的奇事, 并他口中的判语。
  • New International Version - Remember the wonders he has done, his miracles, and the judgments he pronounced,
  • New International Reader's Version - Remember the wonderful things he has done. Remember his miracles and how he judged our enemies.
  • English Standard Version - Remember the wondrous works that he has done, his miracles, and the judgments he uttered,
  • New Living Translation - Remember the wonders he has performed, his miracles, and the rulings he has given,
  • Christian Standard Bible - Remember the wondrous works he has done, his wonders, and the judgments he has pronounced,
  • New American Standard Bible - Remember His wonders which He has done, His marvels and the judgments spoken by His mouth,
  • New King James Version - Remember His marvelous works which He has done, His wonders, and the judgments of His mouth,
  • Amplified Bible - Remember [with awe and gratitude] the wonderful things which He has done, His amazing deeds and the judgments uttered by His mouth [on His enemies, as in Egypt],
  • American Standard Version - Remember his marvellous works that he hath done, His wonders, and the judgments of his mouth,
  • King James Version - Remember his marvellous works that he hath done; his wonders, and the judgments of his mouth;
  • New English Translation - Recall the miraculous deeds he performed, his mighty acts and the judgments he decreed,
  • World English Bible - Remember his marvelous works that he has done: his wonders, and the judgments of his mouth,
  • 新標點和合本 - 他僕人亞伯拉罕的後裔, 他所揀選雅各的子孫哪, 你們要記念他奇妙的作為和他的奇事, 並他口中的判語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他僕人亞伯拉罕的後裔, 他所揀選雅各的子孫哪, 要記念他奇妙的作為和他的奇事, 並他口中的判語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他僕人亞伯拉罕的後裔, 他所揀選雅各的子孫哪, 要記念他奇妙的作為和他的奇事, 並他口中的判語。
  • 當代譯本 - 祂僕人亞伯拉罕的後裔啊, 祂所揀選的雅各的子孫啊, 要記住祂所行的神蹟奇事和祂口中的判詞。
  • 聖經新譯本 - 記念他所作的奇事、 他的神蹟, 和他口裡的判詞。
  • 呂振中譯本 - 他僕人 亞伯拉罕 的後裔啊, 他揀選的人、 雅各 的子孫哪, 你們要懷念他所行的奇妙作為, 他的奇事、和他口中的判語。
  • 中文標準譯本 - 他的僕人亞伯拉罕的後裔啊, 他所揀選的雅各子孫哪, 你們當記念他所行的奇妙作為, 記念他的奇事和他口中的法規!
  • 現代標點和合本 - 他僕人亞伯拉罕的後裔, 他所揀選雅各的子孫哪, 你們要記念他奇妙的作為和他的奇事, 並他口中的判語。
  • 文理和合譯本 - 其僕亞伯拉罕之裔、所選雅各子孫歟、念其所行奇事異蹟、及其口之讞兮、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕為其臣僕、雅各彼所遴選、爾曹子孫、當憶其經綸、念其異跡、從其誡命兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之僕人 亞伯拉罕 之後裔、主所選 雅各 之子孫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憶偉業。主所作。彼靈異。何卓卓。
  • Nueva Versión Internacional - Recuerden las maravillas que ha realizado, sus señales, y los decretos que ha emitido.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 종 아브라함의 후손들아,
  • Новый Русский Перевод - чтобы я увидел благополучие Твоих избранных, возвеселился вместе с Твоим народом и хвалился – с Твоим наследием.
  • Восточный перевод - чтобы я увидел благополучие Твоих избранных, возвеселился вместе с Твоим народом и хвалился вместе с Твоим наследием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы я увидел благополучие Твоих избранных, возвеселился вместе с Твоим народом и хвалился вместе с Твоим наследием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы я увидел благополучие Твоих избранных, возвеселился вместе с Твоим народом и хвалился вместе с Твоим наследием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souvenez-vous des merveilles ╵qu’il a accomplies ! Rappelez-vous ses prodiges ╵et les jugements ╵qu’il a prononcés,
  • リビングバイブル - 主がどれほど大きいことをしてくださったか、 考えてみなさい。 それは、私たちが主のしもべアブラハムと ヤコブの子孫であり、選ばれた民だからです。 さあ、どのようにして敵を滅ぼしていただいたか、 思い起こしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Lembrem-se das maravilhas que ele fez, dos seus prodígios e das sentenças de juízo que pronunciou,
  • Hoffnung für alle - Ihr Nachkommen seines Dieners Abraham, erinnert euch an die Wunder, die er vollbracht hat! Ihr Kinder und Enkel von Jakob, die er auserwählt hat, denkt an all seine mächtigen Taten und Urteile!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกถึงปาฏิหาริย์ที่พระองค์ทรงกระทำ ถึงการอัศจรรย์และคำพิพากษาที่พระองค์ทรงประกาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระลึก​ถึง​สิ่ง​มหัศจรรย์​ที่​พระ​องค์​ได้​กระทำ สิ่ง​อัศจรรย์​และ​การ​พิพากษา​ลงโทษ​ที่​พระ​องค์​กล่าว
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:7 - Thử nhớ lại những ngày dĩ vãng; suy ngẫm về các thế hệ đã qua. Thử hỏi xem các bậc trưởng lão. Họ sẽ ân cần dạy bảo.
  • Y-sai 43:18 - Đừng nhớ lại quá khứ đen tối! Đừng nhắc mãi những chuyện thuở trước.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
圣经
资源
计划
奉献