Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
105:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu giăng mây che chở họ và ban đêm cho trụ lửa sáng soi.
  • 新标点和合本 - 他铺张云彩当遮盖, 夜间使火光照。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他铺张云彩当遮蔽, 夜间使火光照。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他铺张云彩当遮蔽, 夜间使火光照。
  • 当代译本 - 祂铺展云彩为他们遮荫, 晚上用火给他们照明。
  • 圣经新译本 - 他展开云彩作遮盖, 夜间有火光照。
  • 中文标准译本 - 他铺开云彩作遮盖, 用火来照亮黑夜。
  • 现代标点和合本 - 他铺张云彩当遮盖, 夜间使火光照。
  • 和合本(拼音版) - 他铺张云彩当遮盖, 夜间使火光照。
  • New International Version - He spread out a cloud as a covering, and a fire to give light at night.
  • New International Reader's Version - The Lord spread out a cloud to cover his people. He gave them a fire to light up the night.
  • English Standard Version - He spread a cloud for a covering, and fire to give light by night.
  • New Living Translation - The Lord spread a cloud above them as a covering and gave them a great fire to light the darkness.
  • Christian Standard Bible - He spread a cloud as a covering and gave a fire to light up the night.
  • New American Standard Bible - He spread out a cloud as a covering, And fire to illumine by night.
  • New King James Version - He spread a cloud for a covering, And fire to give light in the night.
  • Amplified Bible - The Lord spread a cloud as a covering [by day], And a fire to illumine the night.
  • American Standard Version - He spread a cloud for a covering, And fire to give light in the night.
  • King James Version - He spread a cloud for a covering; and fire to give light in the night.
  • New English Translation - He spread out a cloud for a cover, and provided a fire to light up the night.
  • World English Bible - He spread a cloud for a covering, fire to give light in the night.
  • 新標點和合本 - 他鋪張雲彩當遮蓋, 夜間使火光照。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他鋪張雲彩當遮蔽, 夜間使火光照。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他鋪張雲彩當遮蔽, 夜間使火光照。
  • 當代譯本 - 祂鋪展雲彩為他們遮蔭, 晚上用火給他們照明。
  • 聖經新譯本 - 他展開雲彩作遮蓋, 夜間有火光照。
  • 呂振中譯本 - 他鋪開了雲彩為遮蓋, 又 使 火照亮了黑夜。
  • 中文標準譯本 - 他鋪開雲彩作遮蓋, 用火來照亮黑夜。
  • 現代標點和合本 - 他鋪張雲彩當遮蓋, 夜間使火光照。
  • 文理和合譯本 - 上帝布雲為蓋、夜燭以火兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝布雲覆民、夜則燭之以火兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主鋪雲為蓋、夜間照以火光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主張雲。庇我行。夜作火。照吾民。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor les dio sombra con una nube, y con fuego los alumbró de noche.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 구름을 펴셔서 따가운 햇볕을 막는 덮개가 되게 하시고 밤에는 불 기둥으로 그들의 갈 길을 밝혀 주셨으며
  • Новый Русский Перевод - Они оскверняли себя своими делами, прелюбодействовали своими поступками .
  • Восточный перевод - Они оскверняли себя своими делами, распутничали своими поступками .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они оскверняли себя своими делами, распутничали своими поступками .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они оскверняли себя своими делами, распутничали своими поступками .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il étendit la nuée ╵comme un rideau protecteur, et il fit briller un feu ╵pour les éclairer la nuit .
  • リビングバイブル - 主は雲の幕を広げて、 彼らを焼けつく日ざしから守り、 夜には火の柱を立てて、明かりとされました。
  • Nova Versão Internacional - Ele estendeu uma nuvem para lhes dar sombra, e fogo para iluminar a noite.
  • Hoffnung für alle - Gott gab seinem Volk Schutz hinter einer Wolke, und in der Nacht erleuchtete ein Feuer ihnen den Weg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแผ่เมฆเป็นร่มกำบังให้ และประทานไฟให้แสงสว่างในยามค่ำคืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​คลี่​ก้อน​เมฆ​ออก​เป็น​ร่มเงา แสง​จาก​เพลิง​เป็น​แสง​สว่าง​ใน​ยาม​ค่ำ
交叉引用
  • Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
  • Dân Số Ký 9:16 - Và cứ thế, mây che phủ Đền Tạm ban ngày, và lửa xuất hiện ban đêm.
  • Dân Số Ký 9:17 - Mỗi khi đám mây bay lên khỏi nóc đền, người Ít-ra-ên ra đi; đến nơi nào đám mây dừng lại, họ cắm trại tại nơi ấy.
  • Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
  • Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
  • Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
  • Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
  • Dân Số Ký 9:22 - Nếu đám mây dừng lại trên nóc Đền Tạm vài ngày, một tháng hay một năm, thời gian ấy người Ít-ra-ên cũng dừng chân đóng trại. Nhưng bất kỳ lúc nào đám mây bay lên, họ liền ra đi.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Xuất Ai Cập 13:22 - Trụ mây và trụ lửa chẳng bao giờ cách xa họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu giăng mây che chở họ và ban đêm cho trụ lửa sáng soi.
  • 新标点和合本 - 他铺张云彩当遮盖, 夜间使火光照。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他铺张云彩当遮蔽, 夜间使火光照。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他铺张云彩当遮蔽, 夜间使火光照。
  • 当代译本 - 祂铺展云彩为他们遮荫, 晚上用火给他们照明。
  • 圣经新译本 - 他展开云彩作遮盖, 夜间有火光照。
  • 中文标准译本 - 他铺开云彩作遮盖, 用火来照亮黑夜。
  • 现代标点和合本 - 他铺张云彩当遮盖, 夜间使火光照。
  • 和合本(拼音版) - 他铺张云彩当遮盖, 夜间使火光照。
  • New International Version - He spread out a cloud as a covering, and a fire to give light at night.
  • New International Reader's Version - The Lord spread out a cloud to cover his people. He gave them a fire to light up the night.
  • English Standard Version - He spread a cloud for a covering, and fire to give light by night.
  • New Living Translation - The Lord spread a cloud above them as a covering and gave them a great fire to light the darkness.
  • Christian Standard Bible - He spread a cloud as a covering and gave a fire to light up the night.
  • New American Standard Bible - He spread out a cloud as a covering, And fire to illumine by night.
  • New King James Version - He spread a cloud for a covering, And fire to give light in the night.
  • Amplified Bible - The Lord spread a cloud as a covering [by day], And a fire to illumine the night.
  • American Standard Version - He spread a cloud for a covering, And fire to give light in the night.
  • King James Version - He spread a cloud for a covering; and fire to give light in the night.
  • New English Translation - He spread out a cloud for a cover, and provided a fire to light up the night.
  • World English Bible - He spread a cloud for a covering, fire to give light in the night.
  • 新標點和合本 - 他鋪張雲彩當遮蓋, 夜間使火光照。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他鋪張雲彩當遮蔽, 夜間使火光照。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他鋪張雲彩當遮蔽, 夜間使火光照。
  • 當代譯本 - 祂鋪展雲彩為他們遮蔭, 晚上用火給他們照明。
  • 聖經新譯本 - 他展開雲彩作遮蓋, 夜間有火光照。
  • 呂振中譯本 - 他鋪開了雲彩為遮蓋, 又 使 火照亮了黑夜。
  • 中文標準譯本 - 他鋪開雲彩作遮蓋, 用火來照亮黑夜。
  • 現代標點和合本 - 他鋪張雲彩當遮蓋, 夜間使火光照。
  • 文理和合譯本 - 上帝布雲為蓋、夜燭以火兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝布雲覆民、夜則燭之以火兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主鋪雲為蓋、夜間照以火光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主張雲。庇我行。夜作火。照吾民。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor les dio sombra con una nube, y con fuego los alumbró de noche.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 구름을 펴셔서 따가운 햇볕을 막는 덮개가 되게 하시고 밤에는 불 기둥으로 그들의 갈 길을 밝혀 주셨으며
  • Новый Русский Перевод - Они оскверняли себя своими делами, прелюбодействовали своими поступками .
  • Восточный перевод - Они оскверняли себя своими делами, распутничали своими поступками .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они оскверняли себя своими делами, распутничали своими поступками .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они оскверняли себя своими делами, распутничали своими поступками .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il étendit la nuée ╵comme un rideau protecteur, et il fit briller un feu ╵pour les éclairer la nuit .
  • リビングバイブル - 主は雲の幕を広げて、 彼らを焼けつく日ざしから守り、 夜には火の柱を立てて、明かりとされました。
  • Nova Versão Internacional - Ele estendeu uma nuvem para lhes dar sombra, e fogo para iluminar a noite.
  • Hoffnung für alle - Gott gab seinem Volk Schutz hinter einer Wolke, und in der Nacht erleuchtete ein Feuer ihnen den Weg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแผ่เมฆเป็นร่มกำบังให้ และประทานไฟให้แสงสว่างในยามค่ำคืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​คลี่​ก้อน​เมฆ​ออก​เป็น​ร่มเงา แสง​จาก​เพลิง​เป็น​แสง​สว่าง​ใน​ยาม​ค่ำ
  • Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
  • Dân Số Ký 9:16 - Và cứ thế, mây che phủ Đền Tạm ban ngày, và lửa xuất hiện ban đêm.
  • Dân Số Ký 9:17 - Mỗi khi đám mây bay lên khỏi nóc đền, người Ít-ra-ên ra đi; đến nơi nào đám mây dừng lại, họ cắm trại tại nơi ấy.
  • Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
  • Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
  • Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
  • Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
  • Dân Số Ký 9:22 - Nếu đám mây dừng lại trên nóc Đền Tạm vài ngày, một tháng hay một năm, thời gian ấy người Ít-ra-ên cũng dừng chân đóng trại. Nhưng bất kỳ lúc nào đám mây bay lên, họ liền ra đi.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Xuất Ai Cập 13:22 - Trụ mây và trụ lửa chẳng bao giờ cách xa họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
圣经
资源
计划
奉献