逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
- 新标点和合本 - 他说一声,就有蝗虫蚂蚱上来, 不计其数,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他一吩咐,就有蝗虫蝻子上来, 不计其数,
- 和合本2010(神版-简体) - 他一吩咐,就有蝗虫蝻子上来, 不计其数,
- 当代译本 - 祂一发声, 就飞来无数蝗虫和蚂蚱,
- 圣经新译本 - 他一发命令,蝗虫就来, 蚱蜢也来,多得无法数算,
- 中文标准译本 - 他一发话,蝗虫和蝗蝻就来, 无法数算,
- 现代标点和合本 - 他说一声,就有蝗虫蚂蚱上来, 不计其数,
- 和合本(拼音版) - 他说一声,就有蝗虫、蚂蚱上来, 不计其数,
- New International Version - He spoke, and the locusts came, grasshoppers without number;
- New International Reader's Version - He spoke, and the locusts came. There were so many of them they couldn’t be counted.
- English Standard Version - He spoke, and the locusts came, young locusts without number,
- New Living Translation - He spoke, and hordes of locusts came— young locusts beyond number.
- Christian Standard Bible - He spoke, and locusts came — young locusts without number.
- New American Standard Bible - He spoke, and locusts came, And creeping locusts, beyond number,
- New King James Version - He spoke, and locusts came, Young locusts without number,
- Amplified Bible - He spoke, and the [migratory] locusts came, And the young locusts, even without number,
- American Standard Version - He spake, and the locust came, And the grasshopper, and that without number,
- King James Version - He spake, and the locusts came, and caterpillers, and that without number,
- New English Translation - He ordered locusts to come, innumerable grasshoppers.
- World English Bible - He spoke, and the locusts came with the grasshoppers, without number,
- 新標點和合本 - 他說一聲,就有蝗蟲螞蚱上來, 不計其數,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他一吩咐,就有蝗蟲蝻子上來, 不計其數,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他一吩咐,就有蝗蟲蝻子上來, 不計其數,
- 當代譯本 - 祂一發聲, 就飛來無數蝗蟲和螞蚱,
- 聖經新譯本 - 他一發命令,蝗蟲就來, 蚱蜢也來,多得無法數算,
- 呂振中譯本 - 他說一聲,蝗蟲就來, 蝻子也 來 ,不計其數;
- 中文標準譯本 - 他一發話,蝗蟲和蝗蝻就來, 無法數算,
- 現代標點和合本 - 他說一聲,就有蝗蟲螞蚱上來, 不計其數,
- 文理和合譯本 - 發言而蝗至止、蚱蜢無數兮、
- 文理委辦譯本 - 主命蝗集、千百成群、不可計數、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主一發命、蝗蟲飛集、且有蚱蜢不計其數、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主一言。飛蝗至。又蚱蜢。不可計。
- Nueva Versión Internacional - Dio una orden, y llegaron las langostas, ¡infinidad de saltamontes!
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하시자 수많은 메뚜기떼가 날아와서
- Новый Русский Перевод - Не уничтожили они народы, о которых сказал им Господь,
- Восточный перевод - Не уничтожили они народы, вопреки повелению Вечного,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не уничтожили они народы, вопреки повелению Вечного,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не уничтожили они народы, вопреки повелению Вечного,
- La Bible du Semeur 2015 - Sur un ordre de sa part, ╵d’innombrables sauterelles et des criquets arrivèrent
- リビングバイブル - また、主のひと声で、いなごの大群が襲来し、
- Nova Versão Internacional - Ordenou, e vieram enxames de gafanhotos, gafanhotos inumeráveis,
- Hoffnung für alle - Auf seinen Befehl rückten Heuschrecken heran, riesige Schwärme, die nicht zu zählen waren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัส ฝูงตั๊กแตนก็มา มืดฟ้ามัวดิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพียงพระองค์กล่าว ฝูงตั๊กแตนก็พากันมา มีตั๊กแตนเล็กมากมายจนนับไม่ถ้วน
交叉引用
- Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
- Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
- Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
- Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
- Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
- Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
- Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
- Khải Huyền 9:5 - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
- Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
- Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
- Khải Huyền 9:8 - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
- Khải Huyền 9:9 - Giáp che ngực trông như giáp sắt, tiếng cánh bay vang ầm như đoàn xe ngựa xông ra chiến trường.
- Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
- Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
- Xuất Ai Cập 10:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy dang tay con ra trên đất Ai Cập, đem châu chấu đến. Châu chấu sẽ cắn phá những gì mưa đá còn để lại.”
- Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
- Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
- Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.