逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
- 新标点和合本 - 在他们的地上以及王宫的内室, 青蛙多多滋生。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在他们的地上,青蛙多多滋生, 王宫的内室也是如此。
- 和合本2010(神版-简体) - 在他们的地上,青蛙多多滋生, 王宫的内室也是如此。
- 当代译本 - 又使国中到处是青蛙, 王宫禁院也不能幸免。
- 圣经新译本 - 在他们的地上,以及君王的内室, 青蛙多多滋生。
- 中文标准译本 - 他们的地上、 甚至他们君王的内室, 都爬满了青蛙。
- 现代标点和合本 - 在他们的地上以及王宫的内室, 青蛙多多滋生。
- 和合本(拼音版) - 在他们的地上以及王宫的内室, 青蛙多多滋生。
- New International Version - Their land teemed with frogs, which went up into the bedrooms of their rulers.
- New International Reader's Version - Their land was covered with frogs. Frogs even went into the bedrooms of the rulers.
- English Standard Version - Their land swarmed with frogs, even in the chambers of their kings.
- New Living Translation - Then frogs overran the land and even invaded the king’s bedrooms.
- Christian Standard Bible - Their land was overrun with frogs, even in their royal chambers.
- New American Standard Bible - Their land swarmed with frogs Even in the chambers of their kings.
- New King James Version - Their land abounded with frogs, Even in the chambers of their kings.
- Amplified Bible - Their land swarmed with frogs, Even in the chambers of their kings.
- American Standard Version - Their land swarmed with frogs In the chambers of their kings.
- King James Version - Their land brought forth frogs in abundance, in the chambers of their kings.
- New English Translation - Their land was overrun by frogs, which even got into the rooms of their kings.
- World English Bible - Their land swarmed with frogs, even in the rooms of their kings.
- 新標點和合本 - 在他們的地上以及王宮的內室, 青蛙多多滋生。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在他們的地上,青蛙多多滋生, 王宮的內室也是如此。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在他們的地上,青蛙多多滋生, 王宮的內室也是如此。
- 當代譯本 - 又使國中到處是青蛙, 王宮禁院也不能倖免。
- 聖經新譯本 - 在他們的地上,以及君王的內室, 青蛙多多滋生。
- 呂振中譯本 - 他們地上滋生着青蛙, 在王的內室 也有 。
- 中文標準譯本 - 他們的地上、 甚至他們君王的內室, 都爬滿了青蛙。
- 現代標點和合本 - 在他們的地上以及王宮的內室, 青蛙多多滋生。
- 文理和合譯本 - 青蛙羣集其地、入於王之宮室兮、
- 文理委辦譯本 - 群蛙充斥、進王宮室兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其地滋生青蛙、入於王之宮殿、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蛙成群。侵宮室。
- Nueva Versión Internacional - Todo Egipto se infestó de ranas, ¡hasta las habitaciones de sus reyes!
- 현대인의 성경 - 그 땅이 개구리로 뒤덮여 왕의 침실에도 뛰어들었다.
- Новый Русский Перевод - Но поднялся Пинехас, произвел суд, и мор прекратился ,
- Восточный перевод - Но поднялся Пинхас, произвёл суд, и мор прекратился.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но поднялся Пинхас, произвёл суд, и мор прекратился.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но поднялся Пинхас, произвёл суд, и мор прекратился.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fit grouiller de grenouilles ╵le pays entier jusqu’aux chambres de leur roi .
- リビングバイブル - また、おびただしいかえるが現れ、 王の部屋に侵入しました。
- Nova Versão Internacional - A terra deles ficou infestada de rãs, até mesmo os aposentos reais.
- Hoffnung für alle - Im ganzen Land wimmelte es von Fröschen, auch vor dem Palast des Königs machten sie nicht Halt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนของพวกเขาเต็มไปด้วยกบ ซึ่งเข้าไปถึงห้องนอนของบรรดาเจ้านาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดินของพวกเขาเต็มไปด้วยกบ แม้ในห้องพักของเชื้อพระวงศ์
交叉引用
- Xuất Ai Cập 8:3 - Sông Nin sẽ đầy lúc nhúc ếch nhái. Chúng sẽ nhảy vào cung, vào tận phòng ngủ của vua, đầy cả giường. Trong nước Ai Cập, nhà nào cũng sẽ đầy ếch nhái trong lò, trong bếp, trong cả thùng nhồi bột.
- Xuất Ai Cập 8:4 - Ếch nhái sẽ bò lên người của mọi công dân Ai Cập, lên cả mình vua.’”
- Xuất Ai Cập 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Hãy nói với A-rôn đưa gậy hướng về các sông, suối, hồ, để ếch nhái từ các nơi đó tràn lên khắp Ai Cập.”
- Xuất Ai Cập 8:6 - A-rôn vâng lời, và ếch nhái tràn lan khắp nơi trong nước của xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 8:7 - Các thầy pháp dùng pháp thuật cũng làm cho ếch nhái bò lên, chỉ thêm chật đất Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 8:8 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
- Xuất Ai Cập 8:9 - Môi-se tâu: “Xin vua vui lòng cho biết vua muốn lúc nào ếch nhái rời khỏi Ai Cập, để tôi cầu Đức Chúa Trời cho ếch nhái chết đi đúng lúc ấy, chỉ còn lại ở dưới sông Nin mà thôi.”
- Xuất Ai Cập 8:10 - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
- Xuất Ai Cập 8:11 - Trừ dưới sông Nin ra, ếch nhái ở những nơi khác đều sẽ chết hết.”
- Xuất Ai Cập 8:12 - Môi-se và A-rôn rời cung vua Pha-ra-ôn, Môi-se liền cầu xin Chúa Hằng Hữu về việc này.
- Xuất Ai Cập 8:13 - Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Môi-se xin. Ếch nhái chết la liệt từ trong nhà đến tận ngoài đồng.
- Xuất Ai Cập 8:14 - Người ta dồn xác chúng lại thành từng đống lớn, mùi hôi thối xông lên khắp nơi.
- Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
- Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
- Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.