Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
105:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • 新标点和合本 - 要以他的圣名夸耀! 寻求耶和华的人,心中应当欢喜!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要夸耀他的圣名! 愿寻求耶和华的人心中欢喜!
  • 和合本2010(神版-简体) - 要夸耀他的圣名! 愿寻求耶和华的人心中欢喜!
  • 当代译本 - 要以祂的圣名为荣, 愿寻求耶和华的人心中快乐。
  • 圣经新译本 - 你们要以他的圣名夸耀; 愿寻求耶和华的人都心里欢喜。
  • 中文标准译本 - 当以他的圣名夸耀; 愿寻求耶和华的人心里欢喜!
  • 现代标点和合本 - 要以他的圣名夸耀, 寻求耶和华的人心中应当欢喜!
  • 和合本(拼音版) - 要以他的圣名夸耀, 寻求耶和华的人,心中应当欢喜。
  • New International Version - Glory in his holy name; let the hearts of those who seek the Lord rejoice.
  • New International Reader's Version - Praise him, because his name is holy. Let the hearts of those who trust in the Lord be glad.
  • English Standard Version - Glory in his holy name; let the hearts of those who seek the Lord rejoice!
  • New Living Translation - Exult in his holy name; rejoice, you who worship the Lord.
  • Christian Standard Bible - Boast in his holy name; let the hearts of those who seek the Lord rejoice.
  • New American Standard Bible - Boast in His holy name; May the heart of those who seek the Lord be joyful.
  • New King James Version - Glory in His holy name; Let the hearts of those rejoice who seek the Lord!
  • Amplified Bible - Glory in His holy name; Let the hearts of those who seek and require the Lord [as their most essential need] rejoice.
  • American Standard Version - Glory ye in his holy name: Let the heart of them rejoice that seek Jehovah.
  • King James Version - Glory ye in his holy name: let the heart of them rejoice that seek the Lord.
  • New English Translation - Boast about his holy name! Let the hearts of those who seek the Lord rejoice!
  • World English Bible - Glory in his holy name. Let the heart of those who seek Yahweh rejoice.
  • 新標點和合本 - 要以他的聖名誇耀! 尋求耶和華的人,心中應當歡喜!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要誇耀他的聖名! 願尋求耶和華的人心中歡喜!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要誇耀他的聖名! 願尋求耶和華的人心中歡喜!
  • 當代譯本 - 要以祂的聖名為榮, 願尋求耶和華的人心中快樂。
  • 聖經新譯本 - 你們要以他的聖名誇耀; 願尋求耶和華的人都心裡歡喜。
  • 呂振中譯本 - 要以他的聖名而誇耀; 願尋求永恆主的人心中喜樂。
  • 中文標準譯本 - 當以他的聖名誇耀; 願尋求耶和華的人心裡歡喜!
  • 現代標點和合本 - 要以他的聖名誇耀, 尋求耶和華的人心中應當歡喜!
  • 文理和合譯本 - 以其聖名為榮、凡求耶和華者、心宜歡悅兮、
  • 文理委辦譯本 - 譽其聖名、凡求耶和華者、咸有歡心兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當賴主聖名為榮、凡求主者、心宜歡欣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以聖名。為爾飾。仰主者。自怡悅。
  • Nueva Versión Internacional - Siéntanse orgullosos de su santo nombre; alégrese el corazón de los que buscan al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그의 거룩한 이름을 자랑하라. 여호와를 찾는 자에게는 즐거움이 있으리라.
  • Новый Русский Перевод - Блаженны те, кто хранит правосудие и вершит праведные дела во все времена!
  • Восточный перевод - Благословенны те, кто хранит правосудие и вершит праведные дела во все времена.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны те, кто хранит правосудие и вершит праведные дела во все времена.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны те, кто хранит правосудие и вершит праведные дела во все времена.
  • La Bible du Semeur 2015 - Soyez fiers de lui, ╵car il est très saint ! Que le cœur de ceux ╵qui sont attachés à l’Eternel ╵soit rempli de joie !
  • リビングバイブル - 主を拝む人々は、その名を誇り、喜びなさい。
  • Nova Versão Internacional - Gloriem-se no seu santo nome; alegre-se o coração dos que buscam o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Seid stolz auf ihn, den heiligen Gott! Ja, alle, die seine Nähe suchen, sollen sich freuen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเทิดทูนพระนามอันบริสุทธิ์ของพระองค์ ให้จิตใจของผู้ที่แสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้าชื่นชมยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ภาคภูมิ ให้​บรรดา​ผู้​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ใจ​ยินดี​เถิด
交叉引用
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • 新标点和合本 - 要以他的圣名夸耀! 寻求耶和华的人,心中应当欢喜!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要夸耀他的圣名! 愿寻求耶和华的人心中欢喜!
  • 和合本2010(神版-简体) - 要夸耀他的圣名! 愿寻求耶和华的人心中欢喜!
  • 当代译本 - 要以祂的圣名为荣, 愿寻求耶和华的人心中快乐。
  • 圣经新译本 - 你们要以他的圣名夸耀; 愿寻求耶和华的人都心里欢喜。
  • 中文标准译本 - 当以他的圣名夸耀; 愿寻求耶和华的人心里欢喜!
  • 现代标点和合本 - 要以他的圣名夸耀, 寻求耶和华的人心中应当欢喜!
  • 和合本(拼音版) - 要以他的圣名夸耀, 寻求耶和华的人,心中应当欢喜。
  • New International Version - Glory in his holy name; let the hearts of those who seek the Lord rejoice.
  • New International Reader's Version - Praise him, because his name is holy. Let the hearts of those who trust in the Lord be glad.
  • English Standard Version - Glory in his holy name; let the hearts of those who seek the Lord rejoice!
  • New Living Translation - Exult in his holy name; rejoice, you who worship the Lord.
  • Christian Standard Bible - Boast in his holy name; let the hearts of those who seek the Lord rejoice.
  • New American Standard Bible - Boast in His holy name; May the heart of those who seek the Lord be joyful.
  • New King James Version - Glory in His holy name; Let the hearts of those rejoice who seek the Lord!
  • Amplified Bible - Glory in His holy name; Let the hearts of those who seek and require the Lord [as their most essential need] rejoice.
  • American Standard Version - Glory ye in his holy name: Let the heart of them rejoice that seek Jehovah.
  • King James Version - Glory ye in his holy name: let the heart of them rejoice that seek the Lord.
  • New English Translation - Boast about his holy name! Let the hearts of those who seek the Lord rejoice!
  • World English Bible - Glory in his holy name. Let the heart of those who seek Yahweh rejoice.
  • 新標點和合本 - 要以他的聖名誇耀! 尋求耶和華的人,心中應當歡喜!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要誇耀他的聖名! 願尋求耶和華的人心中歡喜!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要誇耀他的聖名! 願尋求耶和華的人心中歡喜!
  • 當代譯本 - 要以祂的聖名為榮, 願尋求耶和華的人心中快樂。
  • 聖經新譯本 - 你們要以他的聖名誇耀; 願尋求耶和華的人都心裡歡喜。
  • 呂振中譯本 - 要以他的聖名而誇耀; 願尋求永恆主的人心中喜樂。
  • 中文標準譯本 - 當以他的聖名誇耀; 願尋求耶和華的人心裡歡喜!
  • 現代標點和合本 - 要以他的聖名誇耀, 尋求耶和華的人心中應當歡喜!
  • 文理和合譯本 - 以其聖名為榮、凡求耶和華者、心宜歡悅兮、
  • 文理委辦譯本 - 譽其聖名、凡求耶和華者、咸有歡心兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當賴主聖名為榮、凡求主者、心宜歡欣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以聖名。為爾飾。仰主者。自怡悅。
  • Nueva Versión Internacional - Siéntanse orgullosos de su santo nombre; alégrese el corazón de los que buscan al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그의 거룩한 이름을 자랑하라. 여호와를 찾는 자에게는 즐거움이 있으리라.
  • Новый Русский Перевод - Блаженны те, кто хранит правосудие и вершит праведные дела во все времена!
  • Восточный перевод - Благословенны те, кто хранит правосудие и вершит праведные дела во все времена.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны те, кто хранит правосудие и вершит праведные дела во все времена.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны те, кто хранит правосудие и вершит праведные дела во все времена.
  • La Bible du Semeur 2015 - Soyez fiers de lui, ╵car il est très saint ! Que le cœur de ceux ╵qui sont attachés à l’Eternel ╵soit rempli de joie !
  • リビングバイブル - 主を拝む人々は、その名を誇り、喜びなさい。
  • Nova Versão Internacional - Gloriem-se no seu santo nome; alegre-se o coração dos que buscam o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Seid stolz auf ihn, den heiligen Gott! Ja, alle, die seine Nähe suchen, sollen sich freuen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเทิดทูนพระนามอันบริสุทธิ์ของพระองค์ ให้จิตใจของผู้ที่แสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้าชื่นชมยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ภาคภูมิ ให้​บรรดา​ผู้​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ใจ​ยินดี​เถิด
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
圣经
资源
计划
奉献