Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
105:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
  • 新标点和合本 - 当时,他们人丁有限,数目稀少, 并且在那地为寄居的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,他们人丁有限, 数目稀少,在那地寄居。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,他们人丁有限, 数目稀少,在那地寄居。
  • 当代译本 - 那时他们人丁稀少,寥寥可数, 在当地寄居。
  • 圣经新译本 - 那时,他们人数不多, 实在很少,而且是在那地寄居的。
  • 中文标准译本 - 那时他们人数稀少,实在很少, 在那地是寄居的;
  • 现代标点和合本 - 当时他们人丁有限,数目稀少, 并且在那地为寄居的。
  • 和合本(拼音版) - 当时他们人丁有限,数目稀少, 并且在那地为寄居的。
  • New International Version - When they were but few in number, few indeed, and strangers in it,
  • New International Reader's Version - At first there weren’t very many of God’s people. There were only a few, and they were strangers in the land.
  • English Standard Version - When they were few in number, of little account, and sojourners in it,
  • New Living Translation - He said this when they were few in number, a tiny group of strangers in Canaan.
  • Christian Standard Bible - When they were few in number, very few indeed, and resident aliens in Canaan,
  • New American Standard Bible - When they were only a few people in number, Very few, and strangers in it.
  • New King James Version - When they were few in number, Indeed very few, and strangers in it.
  • Amplified Bible - When there were only a few men in number, Very few [in fact], and strangers in it;
  • American Standard Version - When they were but a few men in number, Yea, very few, and sojourners in it.
  • King James Version - When they were but a few men in number; yea, very few, and strangers in it.
  • New English Translation - When they were few in number, just a very few, and resident aliens within it,
  • World English Bible - when they were but a few men in number, yes, very few, and foreigners in it.
  • 新標點和合本 - 當時,他們人丁有限,數目稀少, 並且在那地為寄居的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,他們人丁有限, 數目稀少,在那地寄居。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,他們人丁有限, 數目稀少,在那地寄居。
  • 當代譯本 - 那時他們人丁稀少,寥寥可數, 在當地寄居。
  • 聖經新譯本 - 那時,他們人數不多, 實在很少,而且是在那地寄居的。
  • 呂振中譯本 - 當時他們人數 有限 ,實在很少, 又是在那地做寄居者;
  • 中文標準譯本 - 那時他們人數稀少,實在很少, 在那地是寄居的;
  • 現代標點和合本 - 當時他們人丁有限,數目稀少, 並且在那地為寄居的。
  • 文理和合譯本 - 當時人寡、其數無幾、旅於斯土兮、
  • 文理委辦譯本 - 當時人寡、其數無幾、為旅於斯土兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時彼尚人寡、其數無幾、在斯地寄居為旅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當彼時。人可數。在 迦南 。如客旅。
  • Nueva Versión Internacional - Aun cuando eran pocos en número, unos cuantos extranjeros en la tierra
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성의 수가 매우 적고 가나안 땅에서 그들이 나그네가 되어
  • Новый Русский Перевод - Тогда поверили они Его словам и воспели Ему хвалу.
  • Восточный перевод - Тогда поверили они Его словам и воспели Ему хвалу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда поверили они Его словам и воспели Ему хвалу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда поверили они Его словам и воспели Ему хвалу .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils n’étaient alors ╵qu’un très petit nombre, une poignée d’immigrants ,
  • リビングバイブル - このころはまだ、 イスラエルはほんの一にぎりの民族で、 カナンの寄留民にすぎませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Quando ainda eram poucos, um punhado de peregrinos na terra,
  • Hoffnung für alle - Als sie noch eine kleine Schar waren, nur wenige, dazu noch fremd im Land,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออิสราเอลยังมีจำนวนน้อยนัก น้อยเหลือเกิน และเป็นเพียงคนแปลกหน้าในดินแดนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​ที่​พวก​เขา​มี​จำนวน​น้อย เป็น​กลุ่ม​เล็กๆ และ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น​เพียง​ชั่วคราว
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:26 - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:30 - Hỡi con người, dân tộc con nói về con trong nhà của chúng và thì thầm về con ngay trước cửa nhà. Chúng bảo nhau: ‘Hãy đến đây, để chúng ta nghe nhà tiên tri nói với chúng ta về những điều Chúa Hằng Hữu phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
  • Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Sáng Thế Ký 23:4 - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
  • 新标点和合本 - 当时,他们人丁有限,数目稀少, 并且在那地为寄居的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,他们人丁有限, 数目稀少,在那地寄居。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,他们人丁有限, 数目稀少,在那地寄居。
  • 当代译本 - 那时他们人丁稀少,寥寥可数, 在当地寄居。
  • 圣经新译本 - 那时,他们人数不多, 实在很少,而且是在那地寄居的。
  • 中文标准译本 - 那时他们人数稀少,实在很少, 在那地是寄居的;
  • 现代标点和合本 - 当时他们人丁有限,数目稀少, 并且在那地为寄居的。
  • 和合本(拼音版) - 当时他们人丁有限,数目稀少, 并且在那地为寄居的。
  • New International Version - When they were but few in number, few indeed, and strangers in it,
  • New International Reader's Version - At first there weren’t very many of God’s people. There were only a few, and they were strangers in the land.
  • English Standard Version - When they were few in number, of little account, and sojourners in it,
  • New Living Translation - He said this when they were few in number, a tiny group of strangers in Canaan.
  • Christian Standard Bible - When they were few in number, very few indeed, and resident aliens in Canaan,
  • New American Standard Bible - When they were only a few people in number, Very few, and strangers in it.
  • New King James Version - When they were few in number, Indeed very few, and strangers in it.
  • Amplified Bible - When there were only a few men in number, Very few [in fact], and strangers in it;
  • American Standard Version - When they were but a few men in number, Yea, very few, and sojourners in it.
  • King James Version - When they were but a few men in number; yea, very few, and strangers in it.
  • New English Translation - When they were few in number, just a very few, and resident aliens within it,
  • World English Bible - when they were but a few men in number, yes, very few, and foreigners in it.
  • 新標點和合本 - 當時,他們人丁有限,數目稀少, 並且在那地為寄居的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,他們人丁有限, 數目稀少,在那地寄居。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,他們人丁有限, 數目稀少,在那地寄居。
  • 當代譯本 - 那時他們人丁稀少,寥寥可數, 在當地寄居。
  • 聖經新譯本 - 那時,他們人數不多, 實在很少,而且是在那地寄居的。
  • 呂振中譯本 - 當時他們人數 有限 ,實在很少, 又是在那地做寄居者;
  • 中文標準譯本 - 那時他們人數稀少,實在很少, 在那地是寄居的;
  • 現代標點和合本 - 當時他們人丁有限,數目稀少, 並且在那地為寄居的。
  • 文理和合譯本 - 當時人寡、其數無幾、旅於斯土兮、
  • 文理委辦譯本 - 當時人寡、其數無幾、為旅於斯土兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時彼尚人寡、其數無幾、在斯地寄居為旅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當彼時。人可數。在 迦南 。如客旅。
  • Nueva Versión Internacional - Aun cuando eran pocos en número, unos cuantos extranjeros en la tierra
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성의 수가 매우 적고 가나안 땅에서 그들이 나그네가 되어
  • Новый Русский Перевод - Тогда поверили они Его словам и воспели Ему хвалу.
  • Восточный перевод - Тогда поверили они Его словам и воспели Ему хвалу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда поверили они Его словам и воспели Ему хвалу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда поверили они Его словам и воспели Ему хвалу .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils n’étaient alors ╵qu’un très petit nombre, une poignée d’immigrants ,
  • リビングバイブル - このころはまだ、 イスラエルはほんの一にぎりの民族で、 カナンの寄留民にすぎませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Quando ainda eram poucos, um punhado de peregrinos na terra,
  • Hoffnung für alle - Als sie noch eine kleine Schar waren, nur wenige, dazu noch fremd im Land,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออิสราเอลยังมีจำนวนน้อยนัก น้อยเหลือเกิน และเป็นเพียงคนแปลกหน้าในดินแดนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​ที่​พวก​เขา​มี​จำนวน​น้อย เป็น​กลุ่ม​เล็กๆ และ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น​เพียง​ชั่วคราว
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:26 - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:30 - Hỡi con người, dân tộc con nói về con trong nhà của chúng và thì thầm về con ngay trước cửa nhà. Chúng bảo nhau: ‘Hãy đến đây, để chúng ta nghe nhà tiên tri nói với chúng ta về những điều Chúa Hằng Hữu phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
  • Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Sáng Thế Ký 23:4 - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
圣经
资源
计划
奉献