逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
- 新标点和合本 - 将地立在根基上, 使地永不动摇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 将地立在根基上, 使地永不动摇。
- 和合本2010(神版-简体) - 将地立在根基上, 使地永不动摇。
- 当代译本 - 祂将大地立在根基上, 使它永不动摇。
- 圣经新译本 - 你把大地坚立在根基上, 使地永永远远不动摇。
- 中文标准译本 - 他把大地奠定在根基上, 使它永永远远不动摇。
- 现代标点和合本 - 将地立在根基上, 使地永不动摇。
- 和合本(拼音版) - 将地立在根基上, 使地永不动摇。
- New International Version - He set the earth on its foundations; it can never be moved.
- New International Reader's Version - He placed the earth on its foundations. It can never be moved.
- English Standard Version - He set the earth on its foundations, so that it should never be moved.
- New Living Translation - You placed the world on its foundation so it would never be moved.
- Christian Standard Bible - He established the earth on its foundations; it will never be shaken.
- New American Standard Bible - He established the earth upon its foundations, So that it will not totter forever and ever.
- New King James Version - You who laid the foundations of the earth, So that it should not be moved forever,
- Amplified Bible - He established the earth on its foundations, So that it will not be moved forever and ever.
- American Standard Version - Who laid the foundations of the earth, That it should not be moved for ever.
- King James Version - Who laid the foundations of the earth, that it should not be removed for ever.
- New English Translation - He established the earth on its foundations; it will never be upended.
- World English Bible - He laid the foundations of the earth, that it should not be moved forever.
- 新標點和合本 - 將地立在根基上, 使地永不動搖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 將地立在根基上, 使地永不動搖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 將地立在根基上, 使地永不動搖。
- 當代譯本 - 祂將大地立在根基上, 使它永不動搖。
- 聖經新譯本 - 你把大地堅立在根基上, 使地永永遠遠不動搖。
- 呂振中譯本 - 你將地奠定於根基上, 使地永永遠遠不動搖。
- 中文標準譯本 - 他把大地奠定在根基上, 使它永永遠遠不動搖。
- 現代標點和合本 - 將地立在根基上, 使地永不動搖。
- 文理和合譯本 - 奠地之基、永不動搖兮、
- 文理委辦譯本 - 立地於四維、永不遷移兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將地立於基上、使之永不動搖、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 地基既立。永不動搖。
- Nueva Versión Internacional - Tú pusiste la tierra sobre sus cimientos, y de allí jamás se moverá;
- 현대인의 성경 - 주께서는 땅의 기초를 굳게 세우셔서 그것이 요동하지 않게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Помните чудеса, которые Он сотворил, знамения Его и суды, что Он произнес.
- Восточный перевод - Помните чудеса, которые Он сотворил, знамения Его и суды, что Он произнёс,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помните чудеса, которые Он сотворил, знамения Его и суды, что Он произнёс,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помните чудеса, которые Он сотворил, знамения Его и суды, что Он произнёс,
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as fondé la terre sur ses bases pour qu’elle reste inébranlable ╵à tout jamais.
- リビングバイブル - 大地はくずれ落ちることのないように、 しっかりと据えつけられました。
- Nova Versão Internacional - Firmaste a terra sobre os seus fundamentos para que jamais se abale;
- Hoffnung für alle - Die Erde stelltest du auf ein festes Fundament, niemals gerät sie ins Wanken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตั้งโลกไว้บนฐาน โลกจะไม่มีวันเคลื่อนย้าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ตั้งแผ่นดินโลกบนฐานรากของมันเอง เพื่อไม่ให้เคลื่อนที่ได้จนชั่วกัปชั่วกัลป์
交叉引用
- Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
- Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
- Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
- Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
- Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
- Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
- Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Truyền Đạo 1:4 - Thế hệ đến và thế hệ đi, nhưng trái đất vẫn không bao giờ thay đổi.
- Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
- Gióp 26:7 - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.